Công bố điểm xét tuyển NV2 nhiều trường Đại học

20/08/2013 07:22
Phương Thảo
(GDVN) - Tới thời điểm này nhiều trường Đại học, Cao đẳng đã công bố hết điểm trúng tuyển nguyện vọng 1. Các trường còn chỉ tiêu bắt đầu nhận hồ sơ cho nguyện vọng 2, trong đó trường mới nhất là Đại học Thái Nguyên.
Dưới đây là danh sách các trường Đại học, Cao đẳng thuộc Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu cho nguyện vọng 2 cho các ngành của trường. 

Ảnh mang tính chất minh họa.
Ảnh mang tính chất minh họa.



TT

Tên trường,
ngành học, chuyên ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối thi

Điểm xét tuyển nguyện vọng 2

Chỉ tiêu
nguyện
vọng 2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

DTE




174


Các ngành đào tạo đại học:





174

1

Kinh tế: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế


D310101

A

13.0

83

A1

13.0

D1

13.5

2

Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại


D340101

A

13.0

15

A1

13.0

D1

13.5

3

Marketing: Quản trị Marketing


D340115

A

13.0

15

A1

13.0

D1

13.5

4

Tài chính - Ngân hàng: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng


D340201

A

13.0

61

A1

13.0

D1

13.5


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

DTK




321


Các ngành đào tạo đại học:





321

5

Kỹ thuật Cơ khí: Thiết kế và chế tạocơ khí; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép.


D520103

A

14.0

35

A1

14.0

6

Kỹ thuật Cơ - Điện tử.


D520114

A

13.5

12

A1

13.0

7

Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử


D520207

A

14.0

24

A1

14.0

8

Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp


D520214

A, A1

13.0

47

13.0

9

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển


D520216

A

14.0

81

A1

14.0

10

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin


D140214

A

13.0

53

A1

13.0

11

Kinh tế công nghiệp: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp.


D510604

A

13.0

31

A1

13.0

D1

13.5

12

Kỹ thuật công trình xây dựng


D580201

A

13.5

38

A1

13.5


TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NÔNG LÂM

DTN




687


Các ngành đào tạo đại học:





687

13

Kinh tế nông nghiệp


D620115

A

13.0

32

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

14

Quản lý tài nguyên rừng


D620211

A

13.0

10

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

15

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp


D140215

A

13.0

62

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

16

Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y


D620105

A

13.0

90

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

17

Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp


D620201

A

13.0

124

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

18

Khoa học cây trồng: Trồng trọt


D620110

A

13.0

51

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

19

Khuyến nông


D620102

A

13.0

60

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

20

Nuôi trồng thuỷ sản


D620301

A

13.0

74

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

21

Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh


D620113

A

13.0

110

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

22

Công nghệ sau thu hoạch


D540104

A

13.0

74

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5


TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM

DTS




440


Các ngành đào tạo đại học





440

23

Giáo dục học: SP Tâm lý – Giáo dục


D140101

C

16.0

60

D1

16.0

24

Giáo dục Mầm non


D140201

M

17.5


25

Giáo dục Tiểu học: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - tiếng Anh


D140202

D1

17.0

24

26

Giáo dục Chính trị


D140205

C

16.0

55

D1

16.0

28

Sư phạm Toán học: SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin


D140209

A

17.5

34

A1

17.5

29

Sư phạm Tin học


D140210

A

16.0

57

A1

16.0

30

Sư phạm Vật Lý


D140211

A

16.0

69

A1

16.0

31

Sư phạm Hoá học


D140212

A

17.5

25

32

Sư phạm Sinh học: SP Sinh học;SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá


D140213

B

16.0

16

33

Sư phạm Ngữ Văn: SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa


D140217

C

17.5

54

34

Sư phạm Lịch Sử


D140218

C

17.0

17

35

Sư phạm Địa Lý


D140219

C

17.0

25


TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC

DTZ




572


Các ngành đào tạo đại học:





572

36

Toán học


D460101

A

13.0

30

A1

13.0

37

Vật lý học


D440102

A

13.0

30

A1

13.0

38

Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng


D460112

A

13.0

35

A1

13.0

39

Hóa học


D440112

A

13.0

10

B

14.0

40

Địa lý tự nhiên


D440217

B

14.0

20

C

14.0

41

Khoa học môi trường


D440301

A

13.0

23

B

14.0

42

Sinh học


D420101

B

14.0

43

43

Công nghệ sinh học


D420201

B

14.0

20

44

Văn học


D220330

C

14.0

70

45

Lịch sử


D220310

C

14.0

78

D1

13.5

46

Khoa học quản lý


D340401

C

14.0

24

D1

13.5

47

Công tác xã hội


D760101

C

14.0

20

D1

13.5

48

Việt Nam học


D220113

C

14.0

33

D1

13.5

49

Khoa học thư viện


D320202

B

14.0

38

C

14.0

50

Công nghệ kỹ thuật hóa học


D510401

A

13.0

19

B

14.0

51

Báo chí


D320101

C

14.0

46

D1

13.5

52

Du lịch học


D528102

C

14.0

33

D1

13.5


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

DTC




430


Các ngành đào tạo đại học:





430

53

Công nghệ thông tin


D480201

A

13.0


A1

13.0

D1

13.5

54

Kỹ thuật phần mềm


D480103

A

13.0


A1

13.0

D1

13.5

55

Khoa học máy tính


D480101

A

13.0


A1

13.0

D1

13.5

56

Truyền thông và mạng máy tính


D480102

A

13.0


A1

13.0

D1

13.5

57

Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức


D480104

A

13.0


A1

13.0

D1

13.5

58

Công nghệ kỹ thuật máy tính


D510304

A

13.0


A1

13.0

D1

13.5

59

Truyền thông đa phương tiện


D320104

A

13.0


A1

13.0

D1

13.5

60

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử


D510302

A

13.0


A1

13.0

D1

13.5

61

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử


D510301

A

13.0


A1

13.0

D1

13.5

62

Kỹ thuật Y sinh


D520212

A

13.0


A1

13.0

B

14.0

63

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot


D510303

A

13.0


A1

13.0

D1

13.5

64

Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử


D340405

A

13.0


A1

13.0

C

14.0

65

Quản trị văn phòng


D340406

A

13.0


A1

13.0

C

14.0


KHOA NGOẠI NGỮ

DTF




270


Các ngành đào tạo đại học:





198

66

Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh


D220204

D1

Điểm bằng sàn

30

D4

Điểm bằng sàn

67

Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh


D140234

D1

Điểm bằng sàn

90

D4

Điểm bằng sàn

68

Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh


D140232

D1

Điểm bằng sàn

35

D2

Điểm bằng sàn

69

Ngôn ngữ Anh


D220201

D1

17.0

12

70

Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh


D220203

D1

Điểm bằng sàn

31

D3

Điểm bằng sàn


Các ngành đào tạo cao đẳng:





72

71

Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh


C140231

D1

10.0

72


KHOA QUỐC TẾ

DTQ




301


Các ngành đào tạo đại học:





301

72

Kinh doanh Quốc tế


D340120

A

13.0

32

A1

13.0

D1

13.5

73

Quản trị kinh doanh: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính


D340101

A

13.0

103

A1

13.0

D1

13.5

74

Kế toán: Kế toán và Tài chính


D340301

A

13.0

118

A1

13.0

D1

13.5

75

Quản lý Tài nguyên và Môi trường


D850101

A

13.0

48

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5


TRƯỜNG CAO ĐẲNG
KINH TẾ - KỸ THUẬT

DTU




1540


Các ngành đào tạo cao đẳng:





1540

76

Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Cơ khí chế tạo máy


C510201

A

10.0

108

A1

10.0

77

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử


C510301

A

10.0

88

A1

10.0

78

Công nghệ thông tin


C480201

A

10.0

103

A1

10.0

79

Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp


C510103

A

10.0

106

A1

10.0

80

Công nghệ kỹ thuật giao thông: Xây dựng cầu đường


C510104

A

10.0

106

A1

10.0

81

Kế toán


C340301

A

10.0

166

A1

10.0

D1

10.0

82

Kiểm toán: Kế toán – Kiểm toán


C340302

A

10.0

86

A1

10.0

D1

10.0

83

Quản trị kinh doanh


C340101

A

10.0

74

A1

10.0

D1

10.0

84

Tài chính – Ngân hàng


C340201

A

10.0

85

A1

10.0

D1

10.0

85

Quản lý xây dựng: Kinh tế xây dựng


C580302

A

10.0

69

A1

10.0

D1

10.0

86

Khoa học cây trồng: Trồng trọt


C620110

B

11.0

69

87

Dịch vụ Thú y: Thú y


C640201

B

11.0

65

88

Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường


C850103

A

10.0

283

B

11.0

89

Quản lý môi trường


C850101

A

10.0

132

B

11.0

ĐH Y dược

T

Tên trường,
ngành học, chuyên ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối
thi

Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1

Điểm tham gia xét tuyển nguyện vọng 2

Chỉ tiêu nguyện vọng 2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Y DƯỢC

DTY





64


Các ngành đào tạo đại học:







1

Y đa khoa


D720101

B

25.0



2

Dược học


D720401

A

23.5



3

Răng hàm mặt


D720601

B

24.0



4

Y học dự phòng


D720302

B

20.5



5

Điều dưỡng


D720501

B

21.0




Các ngành đào tạo cao đẳng:






64

6

Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm


C720332

B

11.5

11.5

20

7

Y tế học đường


C720334

B

11.5

11.5

44


Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 gồm:

- Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2013, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi.

- 1 một phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận.
- Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/1 hồ sơ.

Hồ sơ xét tuyển NV2 gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh (Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên từ ngày 15.8.2013 đến ngày 5.9.2013.

Việc xét tuyển NV2 thực hiện theo từng ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

Phương Thảo