Theo đó, mức điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia cho các ngành đào tạo tại trường là 13 điểm (gồm tổng điểm 3 bài thi/môn thi + điểm ưu tiên);
Điểm xét tuyển theo học bạ trung học phổ thông là 6.0 điểm trung bình chung năm lớp 12.
Đại học Đông Á công bố điểm sàn xét tuyển và phương thức tuyển sinh. Ảnh: giaoduc.net.vn |
Riêng khối ngành Sư phạm gồm: ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục Tiểu học, mức điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia là 17 điểm;
Điểm xét tuyển theo học bạ trung học phổ thông là 8.0 điểm trung bình chung năm lớp 12. Đ
ồng thời, thí sinh đăng ký ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học phải có một bài viết tay nói về lòng yêu nghề sư phạm, nộp về cho Hội đồng tuyển sinh kèm theo hồ sơ đăng ký xét tuyển trước ngày 30/7.
Điểm sàn cao nhất của Đại học Đà Nẵng là 19 điểm |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 đến trước ngày 30/7/2018, đợt 2 đến trước ngày 15/8/2018.
Thời gian nhập trường đợt 1: từ ngày 18 – 30/7/2018, đợt 2: từ ngày 6 – 11/8/2018, đợt 3: từ ngày 13 – 18/8/2018.
Năm nay, Đại học Đông Á tuyển 2.250 chỉ tiêu ở 20 ngành đào tạo gồm:
Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Luật Kinh tế, Điều dưỡng, Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật xây dựng;
Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ thực phẩm, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị Nhân lực;
Ngôn ngữ Anh, Tài chính ngân hàng, Quản trị Văn phòng, Giáo dục mầm noc, Giáo dục Tiểu học, Tâm lý học, Dinh dưỡng.
Trong đó, Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học… là hai ngành học được bảo đảm việc làm đầu ra tại Nhật lên đến 100% cùng nhiều ưu tiên khác về hỗ trợ sinh hoạt phí và 30% học phí...
Sau khi thỏa thuận hợp tác toàn diện về đào tạo và việc làm đầu ra tại Nhật cho nhân lực ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học được ký kết giữa Đại học Đông Á và Học viện giáo dục JUNSEI (Đại họcquốc tế Kibi, Nhật Bản).
Dưới đây là điểm sàn xét tuyển của từng ngành:
NGÀNH - NGÀNH CHUYÊN SÂU |
Mã |
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia (Chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
|
Kết quả thi THPT |
Học bạ (ĐTBC lớp 12) |
|||
Giáo dục mầm non |
7140201 |
>=17 |
>=8.0 |
MN1, MN2, MN3, MN4 MN1 - Toán, Văn, Năng khiếu MN2 - Toán, KHXH, Năng khiếu MN3 - Văn, KHXH, Năng khiếu MN4 - Văn, KHTN, Năng khiếu (Ưu tiên TS có năng khiếu và có bài viết về lòng yêu nghề giáo) |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
>=17 |
>=8.0 |
A00, D01, A16, C15 A00 - Toán, Lý, Hóa D01 - Toán, Văn, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
>=13 |
>=6.0 |
A00, A01, B00, C15 A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh C15 - Toán, Văn, KHXH |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa |
7510303 |
>=6.0 |
||
Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử |
7510301 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Điều dưỡng đa khoa |
2030101 |
>=13 |
>=6.0 |
B00, A02, B03, A16 B00 - Toán, Hóa, Sinh A02 - Toán, Lý, Sinh B03 - Toán, Sinh, Văn A16 - Toán, Văn, KHTN |
Điều dưỡng sản phụ khoa |
2030102 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi |
2030103 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Dinh dưỡng |
7720401 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Tâm lý học |
7310401 |
>=13 |
>=6.0 |
C00, D01, A16, C15 C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH |
Luật kinh tế |
7380107 |
>=13 |
>=6.0 |
A00, A01, A16, C15 A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH |
Quản trị kinh doanh |
4010101 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Quản trị marketing |
4010102 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Quản trị truyền thông tích hợp |
4010106 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Quản trị Khách sạn – Nhà hàng |
4010103 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
4010104 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Kế toán |
4030101 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Kiểm toán |
4030102 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Tài chính ngân hàng |
4020101 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Tài chính doanh nghiệp |
4020102 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Quản trị văn phòng & lưu trữ học |
0406014 |
>=13 |
>=6.0 |
C00, D01, D14, C15 C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh C15 - Toán, Văn, KHXH |
Văn thư lưu trữ |
4040602 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Quản trị hành chính - văn thư |
4040603 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Quản trị nhân lực |
7340404 |
>=13 |
>=6.0 |
A00, A01, C00, C15 A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh C00 - Văn, Sử, Địa C15 - Toán, Văn, KHXH |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
>=13 |
>=6.0 |
A01, D01, A16, C15 A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH |
Biên dịch – Phiên dịch |
2020101 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Tiếng Anh – Du lịch |
2020102 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
1010301 |
>=13 |
>=6.0 |
A00, A01, B00, A16 A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh A16 - Toán, Văn, KHTN |
Xây dựng cầu đường |
1010302 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Công nghệ phần mềm |
8020101 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Thiết kế đồ họa |
8020103 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Quản trị mạng và an ninh mạng |
8020105 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
>=13 |
>=6.0 |
A00, B00, D07, D08 A00 - Toán, Lý, Hóa B00 - Toán, Hóa, Sinh D07 - Toán, Hóa, Anh D08 - Toán, Sinh, Anh |
Quản lý chất lượng & attp |
4010108 |
>=13 |
>=6.0 |
|
Công nghệ sinh học |
4010109 |
>=13 |
>=6.0 |