Điểm trúng tuyển cụ thể như sau:
Hệ đại học:
Tên ngành/Nhóm ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
13.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
||
Công nghệ kỹ thuật chế tạo máy |
||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
||
Kỹ thuật tàu thủy |
||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
||
Công nghệ thông tin |
A, A1 D1 |
13.0 13.5 |
Hệ thống thông tin quản lý |
||
Ngôn ngữ Anh |
||
Công nghệ chế biến thủy sản |
A, A1 B |
13.0 14.0 |
Công nghệ thực phẩm |
||
Công nghệ sinh học |
||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
||
Khoa học hàng hải |
A, A1 D1, D3 |
13.0 13.5 |
Kỹ thuật khai thác thủy sản |
||
Kinh tế nông nghiệp |
||
Kế toán |
||
Tài chính – Ngân hàng |
||
Quản trị kinh doanh |
||
Kinh doanh thương mại |
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
||
Nuôi trồng thủy sản |
B |
14.0 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
||
Bệnh học thủy sản |
Hệ cao đẳng:
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Học tại Nha Trang |
||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A, A1 |
10.5 |
Điều khiển tàu biển |
||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
||
Công nghệ chế biến thủy sản |
A, A1 B |
10.5 11.5 |
Công nghệ thực phẩm |
||
Nuôi trồng thủy sản |
B |
11.5 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 D1,D3 |
10.5 11.0 |
Kế toán |
||
Quản trị kinh doanh |
||
Tại Phân hiệu Kiên Giang |
Điểm chuẩn bằng điểm sàn cao đẳng theo khối thi. |
ĐIỂM NÓNG |
|