Tên nghành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
- Công nghệ dệt sợi | A | 100 | |
- Công nghệ may (may - thiết kế thời trang) | A | 180 | |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | 120 | |
- Công nghệ chế tạo máy | A | 180 | |
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A | 120 | |
- Công nghệ kỹ thuật ô tô | A | 240 | |
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (có các chuyên ngành: điện công nghiệp, điện tử công nghiệp) | A | 240 | |
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 120 | |
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt - lạnh) | A | 120 | |
- Kế toán | A, D1 | 350 | |
- Quản trị kinh doanh (có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu) | A, D1 | 350 | |
- Tài chính - Ngân hàng | A, D1 | 400 | |
- Công nghệ da giày | A | 120 | |
- Công nghệ giấy và bột giấy | A | 120 | |
- Công nghệ kỹ thuật hóa học (có các chuyên ngành: công nghệ hóa nhuộm, công nghệ hóa hữu cơ) | A | 120 | |
- Công nghệ thông tin | A | 120 | |
Tổng | 3.000 |
Có thể bạn quan tâm | |