Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy năm 2013: 4000
NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
KHỐI TUYỂN |
BẬC ĐẠI HỌC |
||
MÃ NGÀNH |
GHI CHÚ |
|||
01 |
Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: |
A,A1,D1 |
D340101 |
|
- Quản trị kinh doanh tổng hợp |
||||
- Quản trị bán hàng |
||||
02 |
Ngành Quản trị khách sạn, gồm các chuyên ngành: |
A,A1,D1 |
D340107 |
|
- Quản trị nhà hàng khách sạn |
||||
- Du lịch lữ hành |
||||
- Quản trị dịch vụ giải trí |
||||
03 |
Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành: |
A,A1,D1 |
D340115 |
|
- Marketing tổng hợp |
||||
- Quản trị thương hiệu |
||||
04 |
Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản |
A,A1,D1 |
D340116 |
|
05 |
Ngành Kinh doanh quốc tế gồm các chuyên ngành: |
A,A1,D1 |
D340120 |
|
- Quản trị kinh doanh quốc tế |
||||
- Thương mại quốc tế |
||||
06 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng: gồm các chuyên ngành ( khối A1) |
A,A1,D1 |
D340201 |
|
- Tài chính doanh nghiệp |
||||
- Ngân hàng |
||||
- Thuế |
||||
- Hải quan |
||||
- Tài chính công |
||||
- Tài chính bảo hiểm và đầu tư |
||||
- Thẩm định giá |
||||
07 |
Ngành Kế toán: gồm các chuyên ngành ( Tuyển sinh khối A1) |
A,A1,D1 |
D340301 |
|
- Kế toán doanh nghiệp |
||||
- Kiểm toán |
||||
08 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý,chuyên ngành Tin học kế toán |
A,A1,D1 |
D340405 |
|
09 |
Ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh |
D1 |
D220201 |
|
10 |
Ngành Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành: gồm các chuyên ngành |
A,A1,D1 |
D340103 |
Dự kiến |
- Quản trị Lữ hành |
||||
- Quản trị Tổ chức sự kiện |
||||
11 |
Ngành Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống: gồm các chuyên ngành |
A,A1,D1 |
D340109 |
Dự kiến |
- Quản trị Ẩm thực |
||||
- Quản trị BAR |