TRA CỨU ĐIỂM THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2012
Ảnh minh họa |
HỘP THƯ TỐ CÁO TIÊU CỰC GIÁO DỤC
Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
Hệ đại học:
Ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Ngành Kinh tế |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|
D1 |
13.5 |
|
Quản trị kinh doanh |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|
D1 |
13.5 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|
D1 |
13.5 |
|
Kế toán |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|
D1 |
13.5 |
|
Phát triển nông thôn |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|
B |
14.0 |
|
Chăn nuôi - Thú y |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|
B |
14.0 |
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
Hệ cao đẳng:
Ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông, Công nghệ thông tin và Quản trị văn phòng khối A, khối A1: 10.0 điểm.
Ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Công nghệ thông tin và Quản trị văn phòng khối D1: 10.5 điểm.
Ngành Quản trị văn phòng khối C: 11.5 điểm.
Ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Công nghệ thông tin và Quản trị văn phòng khối D1: 10.5 điểm.
Ngành Quản trị văn phòng khối C: 11.5 điểm.
Ghi chú : Điểm trên áp dụng với với thí sinh KV3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng liền kề là 1 (một) điểm, khu vực liền kề là 0,5 (nửa) điểm.
NHỮNG SỰ KIỆN NỔI BẬT |
|
Tân sinh viên HV Ngoại giao gửi tâm thư tới Bộ trưởng Bộ GDĐT |
|
ĐIỂM NÓNG |
|
Trương Huyền