Nếu còn phụ cấp thâm niên, giáo viên có thể nhận đến 15 triệu đồng/tháng

26/09/2020 06:36
BÙI NAM
0:00 / 0:00
0:00
GDVN- Nếu áp dụng lương theo dự thảo mới trên mà chưa thực hiện trả lương theo vị trí việc làm và chưa cắt phụ cấp thâm niên thì lương giáo viên sẽ thay đổi ra sao?

Bài viết “Bảng lương chi tiết thực nhận của giáo viên theo dự thảo xếp lương mới” đã nhận được sự quan tâm của đông đảo bạn đọc.

Trong đó, nhiều giáo viên thắc mắc, chỉ một số giáo viên trẻ mới ra trường có thu nhập khá hơn hiện nay, còn đa số giáo viên có xu hướng giảm do bỏ phụ cấp thâm niên.

Liệu áp dụng lương theo dự thảo mới trên mà chưa thực hiện trả lương theo vị trí việc làm, nếu chưa cắt phụ cấp thâm niên thì lương giáo viên sẽ thay đổi ra sao?

Nếu còn phụ cấp thâm niên, giáo viên có thể nhận đến 15 triệu đồng/tháng. (Ảnh minh họa: Lã Tiến)

Nếu còn phụ cấp thâm niên, giáo viên có thể nhận đến 15 triệu đồng/tháng. (Ảnh minh họa: Lã Tiến)

Nhằm giúp độc giả thêm thông tin tham khảo, trong bài viết này, tác giả tiếp tục chia sẻ về bảng lương theo dự thảo mới với giả sử mức lương cơ sở 1,6 triệu đồng mỗi tháng, phụ cấp ưu đãi chung toàn ngành 30%, vẫn còn giữ phụ cấp thâm niên từ năm công tác thứ 5 là 5% sau đó mỗi năm công tác thêm 1%.

Cụ thể bảng lương như sau:

Bảng lương giáo viên mầm non hạng IV, giáo viên tiểu học hạng IV (có trình độ trung cấp) có hệ số lương từ 1,86 đến 4,06

Bậc

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Hệ số lương

1.86

2.06

2.26

2.46

2.66

2.86

3.06

3.26

3.46

3.66

3.86

4.06

Lương cơ sở

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

Lương

2,976,000

3,296,000

3,616,000

3,936,000

4,256,000

4,576,000

4,896,000

5,216,000

5,536,000

5,856,000

6,176,000

6,496,000

Phụ cấp thâm niên

0

0

216,960

354,240

510,720

686,400

881,280

1,095,360

1,328,640

1,581,120

1,852,800

2,143,680

Phụ cấp ưu đãi 30%

892,800

988,800

1,084,800

1,180,800

1,276,800

1,372,800

1,468,800

1,564,800

1,660,800

1,756,800

1,852,800

1,948,800

Đóng Bảo hiểm xã hội 10,5%

312,480

346,080

402,461

450,475

500,506

552,552

606,614

662,693

720,787

780,898

843,024

907,166

Thực nhận

3,556,320

3,938,720

4,515,299

5,020,565

5,543,014

6,082,648

6,639,466

7,213,467

7,804,653

8,413,022

9,038,576

9,681,314

Bảng lương giáo viên tiểu học, trung học cơ sở hạng IV (có trình độ cao đẳng), giáo viên mầm non hạng III có hệ số lương từ 2,1 đến 4,89

Bậc

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Hệ số lương

2.1

2.41

2.72

3.03

3.34

3.65

3.96

4.27

4.58

4.89

Lương cơ sở

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

Lương

3,360,000

3,856,000

4,352,000

4,848,000

5,344,000

5,840,000

6,336,000

6,832,000

7,328,000

7,824,000

Phụ cấp thâm niên

0

0

261,120

436,320

641,280

876,000

1,140,480

1,434,720

1,758,720

2,112,480

Phụ cấp ưu đãi 30%

1,008,000

1,156,800

1,305,600

1,454,400

1,603,200

1,752,000

1,900,800

2,049,600

2,198,400

2,347,200

Đóng Bảo hiểm xã hội 10,5%

352,800

404,880

484,378

554,854

628,454

705,180

785,030

868,006

954,106

1,043,330

Thực nhận

4,015,200

4,607,920

5,434,342

6,183,866

6,960,026

7,762,820

8,592,250

9,448,314

10,331,014

11,240,350

Giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng III, giáo viên mầm non hạng II có hệ số lương từ 2,34 đến 4,98

Bậc

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Hệ số lương

2.34

2.67

3

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

Lương cơ sở

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

Lương

3,744,000

4,272,000

4,800,000

5,328,000

5,856,000

6,384,000

6,912,000

7,440,000

7,968,000

Phụ cấp thâm niên

0

0

288,000

479,520

702,720

957,600

1,244,160

1,562,400

1,912,320

Phụ cấp ưu đãi 30%

1,123,200

1,281,600

1,440,000

1,598,400

1,756,800

1,915,200

2,073,600

2,232,000

2,390,400

Đóng Bảo hiểm xã hội 10,5%

393,120

448,560

534,240

609,790

688,666

770,868

856,397

945,252

1,037,434

Thực nhận

4,474,080

5,105,040

5,993,760

6,796,130

7,626,854

8,485,932

9,373,363

10,289,148

11,233,286

Bảng lương giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng II, giáo viên mầm non hạng I có hệ số lương từ 4,0 đến 6,38

Bậc

1

2

3

4

5

6

7

8

Hệ số lương

4

4.34

4.68

5.02

5.36

5.7

6.04

6.38

Lương cơ sở

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

Lương

6,400,000

6,944,000

7,488,000

8,032,000

8,576,000

9,120,000

9,664,000

10,208,000

Phụ cấp thâm niên

0

0

449,280

722,880

1,029,120

1,368,000

1,739,520

2,143,680

Phụ cấp ưu đãi 30%

1,920,000

2,083,200

2,246,400

2,409,600

2,572,800

2,736,000

2,899,200

3,062,400

Đóng Bảo hiểm xã hội 10,5%

672,000

729,120

833,414

919,262

1,008,538

1,101,240

1,197,370

1,296,926

Thực nhận

7,648,000

8,298,080

9,350,266

10,245,218

11,169,382

12,122,760

13,105,350

14,117,154

Bảng lương giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng I có hệ số lương từ 4,4 đến 6,78

Bậc

1

2

3

4

5

6

7

8

Hệ số lương

4.4

4.74

5.08

5.42

5.76

6.1

6.44

6.78

Lương cơ sở

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

1,600,000

Lương

7,040,000

7,584,000

8,128,000

8,672,000

9,216,000

9,760,000

10,304,000

10,848,000

Phụ cấp thâm niên

0

0

487,680

780,480

1,105,920

1,464,000

1,854,720

2,278,080

Phụ cấp ưu đãi 30%

2,112,000

2,275,200

2,438,400

2,601,600

2,764,800

2,928,000

3,091,200

3,254,400

Đóng Bảo hiểm xã hội 10,5%

739,200

796,320

904,646

992,510

1,083,802

1,178,520

1,276,666

1,378,238

Thực nhận

8,412,800

9,062,880

10,149,434

11,061,570

12,002,918

12,973,480

13,973,254

15,002,242

Trên đây là bảng lương tham khảo, nếu còn chế độ phụ cấp thâm niên. Tùy tình hình thực tế tại đơn vị, phụ cấp thâm niên, thâm niên vượt khung,… thực nhận sẽ có thể khác đôi chút.

BÙI NAM