Bài viết “Bảng lương chi tiết thực nhận của giáo viên theo dự thảo xếp lương mới” đã nhận được sự quan tâm của đông đảo bạn đọc.
Trong đó, nhiều giáo viên thắc mắc, chỉ một số giáo viên trẻ mới ra trường có thu nhập khá hơn hiện nay, còn đa số giáo viên có xu hướng giảm do bỏ phụ cấp thâm niên.
Liệu áp dụng lương theo dự thảo mới trên mà chưa thực hiện trả lương theo vị trí việc làm, nếu chưa cắt phụ cấp thâm niên thì lương giáo viên sẽ thay đổi ra sao?
Nếu còn phụ cấp thâm niên, giáo viên có thể nhận đến 15 triệu đồng/tháng. (Ảnh minh họa: Lã Tiến) |
Nhằm giúp độc giả thêm thông tin tham khảo, trong bài viết này, tác giả tiếp tục chia sẻ về bảng lương theo dự thảo mới với giả sử mức lương cơ sở 1,6 triệu đồng mỗi tháng, phụ cấp ưu đãi chung toàn ngành 30%, vẫn còn giữ phụ cấp thâm niên từ năm công tác thứ 5 là 5% sau đó mỗi năm công tác thêm 1%.
Cụ thể bảng lương như sau:
Bảng lương giáo viên mầm non hạng IV, giáo viên tiểu học hạng IV (có trình độ trung cấp) có hệ số lương từ 1,86 đến 4,06
Bậc |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Hệ số lương |
1.86 |
2.06 |
2.26 |
2.46 |
2.66 |
2.86 |
3.06 |
3.26 |
3.46 |
3.66 |
3.86 |
4.06 |
Lương cơ sở |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
Lương |
2,976,000 |
3,296,000 |
3,616,000 |
3,936,000 |
4,256,000 |
4,576,000 |
4,896,000 |
5,216,000 |
5,536,000 |
5,856,000 |
6,176,000 |
6,496,000 |
Phụ cấp thâm niên |
0 |
0 |
216,960 |
354,240 |
510,720 |
686,400 |
881,280 |
1,095,360 |
1,328,640 |
1,581,120 |
1,852,800 |
2,143,680 |
Phụ cấp ưu đãi 30% |
892,800 |
988,800 |
1,084,800 |
1,180,800 |
1,276,800 |
1,372,800 |
1,468,800 |
1,564,800 |
1,660,800 |
1,756,800 |
1,852,800 |
1,948,800 |
Đóng Bảo hiểm xã hội 10,5% |
312,480 |
346,080 |
402,461 |
450,475 |
500,506 |
552,552 |
606,614 |
662,693 |
720,787 |
780,898 |
843,024 |
907,166 |
Thực nhận |
3,556,320 |
3,938,720 |
4,515,299 |
5,020,565 |
5,543,014 |
6,082,648 |
6,639,466 |
7,213,467 |
7,804,653 |
8,413,022 |
9,038,576 |
9,681,314 |
Bảng lương giáo viên tiểu học, trung học cơ sở hạng IV (có trình độ cao đẳng), giáo viên mầm non hạng III có hệ số lương từ 2,1 đến 4,89
Bậc |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Hệ số lương |
2.1 |
2.41 |
2.72 |
3.03 |
3.34 |
3.65 |
3.96 |
4.27 |
4.58 |
4.89 |
Lương cơ sở |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
Lương |
3,360,000 |
3,856,000 |
4,352,000 |
4,848,000 |
5,344,000 |
5,840,000 |
6,336,000 |
6,832,000 |
7,328,000 |
7,824,000 |
Phụ cấp thâm niên |
0 |
0 |
261,120 |
436,320 |
641,280 |
876,000 |
1,140,480 |
1,434,720 |
1,758,720 |
2,112,480 |
Phụ cấp ưu đãi 30% |
1,008,000 |
1,156,800 |
1,305,600 |
1,454,400 |
1,603,200 |
1,752,000 |
1,900,800 |
2,049,600 |
2,198,400 |
2,347,200 |
Đóng Bảo hiểm xã hội 10,5% |
352,800 |
404,880 |
484,378 |
554,854 |
628,454 |
705,180 |
785,030 |
868,006 |
954,106 |
1,043,330 |
Thực nhận |
4,015,200 |
4,607,920 |
5,434,342 |
6,183,866 |
6,960,026 |
7,762,820 |
8,592,250 |
9,448,314 |
10,331,014 |
11,240,350 |
Giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng III, giáo viên mầm non hạng II có hệ số lương từ 2,34 đến 4,98
Bậc |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Hệ số lương |
2.34 |
2.67 |
3 |
3.33 |
3.66 |
3.99 |
4.32 |
4.65 |
4.98 |
Lương cơ sở |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
Lương |
3,744,000 |
4,272,000 |
4,800,000 |
5,328,000 |
5,856,000 |
6,384,000 |
6,912,000 |
7,440,000 |
7,968,000 |
Phụ cấp thâm niên |
0 |
0 |
288,000 |
479,520 |
702,720 |
957,600 |
1,244,160 |
1,562,400 |
1,912,320 |
Phụ cấp ưu đãi 30% |
1,123,200 |
1,281,600 |
1,440,000 |
1,598,400 |
1,756,800 |
1,915,200 |
2,073,600 |
2,232,000 |
2,390,400 |
Đóng Bảo hiểm xã hội 10,5% |
393,120 |
448,560 |
534,240 |
609,790 |
688,666 |
770,868 |
856,397 |
945,252 |
1,037,434 |
Thực nhận |
4,474,080 |
5,105,040 |
5,993,760 |
6,796,130 |
7,626,854 |
8,485,932 |
9,373,363 |
10,289,148 |
11,233,286 |
Bảng lương giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng II, giáo viên mầm non hạng I có hệ số lương từ 4,0 đến 6,38
Bậc |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Hệ số lương |
4 |
4.34 |
4.68 |
5.02 |
5.36 |
5.7 |
6.04 |
6.38 |
Lương cơ sở |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
Lương |
6,400,000 |
6,944,000 |
7,488,000 |
8,032,000 |
8,576,000 |
9,120,000 |
9,664,000 |
10,208,000 |
Phụ cấp thâm niên |
0 |
0 |
449,280 |
722,880 |
1,029,120 |
1,368,000 |
1,739,520 |
2,143,680 |
Phụ cấp ưu đãi 30% |
1,920,000 |
2,083,200 |
2,246,400 |
2,409,600 |
2,572,800 |
2,736,000 |
2,899,200 |
3,062,400 |
Đóng Bảo hiểm xã hội 10,5% |
672,000 |
729,120 |
833,414 |
919,262 |
1,008,538 |
1,101,240 |
1,197,370 |
1,296,926 |
Thực nhận |
7,648,000 |
8,298,080 |
9,350,266 |
10,245,218 |
11,169,382 |
12,122,760 |
13,105,350 |
14,117,154 |
Bảng lương giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng I có hệ số lương từ 4,4 đến 6,78
Bậc |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Hệ số lương |
4.4 |
4.74 |
5.08 |
5.42 |
5.76 |
6.1 |
6.44 |
6.78 |
Lương cơ sở |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,600,000 |
Lương |
7,040,000 |
7,584,000 |
8,128,000 |
8,672,000 |
9,216,000 |
9,760,000 |
10,304,000 |
10,848,000 |
Phụ cấp thâm niên |
0 |
0 |
487,680 |
780,480 |
1,105,920 |
1,464,000 |
1,854,720 |
2,278,080 |
Phụ cấp ưu đãi 30% |
2,112,000 |
2,275,200 |
2,438,400 |
2,601,600 |
2,764,800 |
2,928,000 |
3,091,200 |
3,254,400 |
Đóng Bảo hiểm xã hội 10,5% |
739,200 |
796,320 |
904,646 |
992,510 |
1,083,802 |
1,178,520 |
1,276,666 |
1,378,238 |
Thực nhận |
8,412,800 |
9,062,880 |
10,149,434 |
11,061,570 |
12,002,918 |
12,973,480 |
13,973,254 |
15,002,242 |
Trên đây là bảng lương tham khảo, nếu còn chế độ phụ cấp thâm niên. Tùy tình hình thực tế tại đơn vị, phụ cấp thâm niên, thâm niên vượt khung,… thực nhận sẽ có thể khác đôi chút.