|  | 
| Các vật dụng đã được dùng để làm vật cản đường và các biển cảnh báo nguy hiểm "mọc lên" | 
|  | 
| Cảnh sát giao thông đã nhập cuộc để điều khiển các phương tiện tham gia giao thông tránh tắc đường. | 
|  | 
|  | 
| Khu vực trước Ủy ban nhân dân huyện Từ Liêm có vết dầu rộng nhất... | 
|  | 
| ... khiến người tham gia giao thông căng thẳng sang đường. | 
|  | 
|  | 
| "Sản phẩm" hậu tai nạn. | 
|  | 
|  | 
| Lực lượng chức năng đã phải rải cát lên lớp dầu | 
|  | 
|  | 
| Vụ việc đã gây ách tắc giao thông cục bộ đoạn từ Cầu Diễn đến trước trụ sở UBND huyện Từ Liêm. | 
|  | 
|  | 
| Điểm cuối của vết dầu tai hại tại Cầu Diễn. | 
  Tuệ Minh  
  
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
  