Trường Đại học Công Thương TP.HCM thông báo điểm sàn, nhiều ngành 20 điểm

18/07/2024 08:58
Thu Trang
0:00 / 0:00
0:00

GDVN -Trường Đại học Công thương TP.HCM công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) bằng phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Năm nay, các ngành đào tạo hot tại Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh như: Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc… lấy điểm sàn cao nhất là 20 điểm.

Các ngành Công nghệ chế biến thuỷ sản, Công nghệ kỹ thuật hoá học, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường, An toàn thông tin lấy điểm sàn thấp nhất 16 điểm.

Điểm sàn là mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của thí sinh là học sinh trung học phổ thông ở khu vực 3 với mỗi tổ hợp môn xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi tương ứng với từng ngành như trên, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.

Điểm sàn cụ thể từng ngành như sau:

STT Mã ngành Tên Ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm sàn
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, D07, B00 20
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00, A01, D07, B00 18
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, D07, B00 16
4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00, A01, D01, D10 18
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D10 20
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D10 20
7 7340115 Marketing A00, A01, D01, D10 20
8 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D10 18
9 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 20
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D10 20
11 7340205 Công nghệ tài chính A00, A01, D01, D07 18
12 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D15 18
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, D07, B00 16
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, D07, B00 16
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, D07, B00 16
16 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, D07, B00 16
17 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 20
18 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01, D07 16
19 7460108 Khoa học dữ liệu A00, A01, D01, D07 16
20 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00, A01, D01, D10 16
21 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01, D07 16
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D07 16
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 16
24 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01, D07 16
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00, A01, D01, D07 16
26 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 16
27 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00, A01, D07, B00 16
28 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00, A01, D07, B00 16
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D15 18
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D15 18
31 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D15 18
32 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 20
33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D09, D10 20
34 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D10 18
Thu Trang