![]() |
| Ngộ Không khi mới ra đời |
![]() |
| Ngộ Không sau khi thoát khỏi lò bát quái |
![]() |
| Ngộ Không sau khi thoát khỏi Ngũ Hành Sơn |
![]() |
| Tạo hình Tề thiên đại thánh |
![]() |
![]() |
![]() |
| Tạo hình Đấu chiến thắng Phật |
![]() |
| Tạo hình Đường Tăng |
![]() |
| Thiên bồng nguyên soái |
![]() |
| Tạo hình Trư Bát Giới |
![]() |
| Tạo hình Trư Bát Giới ở Cao lão trang |
![]() |
| Tạo hình Sa tăng |
![]() |
| Tiểu bạch long |
![]() |
| Vua Đường Thái Tông |
![]() |
| Đường triều thái sư |
![]() |
| Lão chân nhân |
![]() |
| Bàn đào viên thổ địa |
![]() |
| Bảo tượng quốc quốc vương |
| Cao thái công |
![]() |
| Hỏa diệm sơn thổ địa |
![]() |
| Ô Kê quốc quốc vương bản 1986 và 2011 |
![]() |
| Ô Kê quốc thái tử bản 1986 và 2011 |
![]() |
| Xa trì quốc quốc vương bản 1986 và 2011 |
![]() |
| Kim trì trưởng lão bản 1986 và 2011 |
![]() |
| Sá trại quốc quốc vương bản 1986 và 2011 |
![]() |
| Huệ căn hành giả |
![]() |
| Bồ đề sư tổ |
![]() |
| Chân Chân, Ái Ái, Liên Liên |
![]() |
| Cự linh thần |
![]() |
| Lôi công |
![]() |
| Kim Đính đại tiên |
![]() |
| Linh Thù Bồ Tát |
![]() |
| Thác tháp Lý Thiên Vương |
![]() |
| Mao nhật tinh quan bản 1986 và 2011 |
![]() |
| Minh nguyệt bản 1986 và 2011 |

































