933 ứng viên được HĐGS cơ sở đề nghị xét công nhận GS, PGS năm 2025: Tăng mạnh so với 2024

08/09/2025 11:06
Doãn Nhàn
Theo dõi trên Google News
0:00 / 0:00
0:00

GDVN -So với năm 2024, số lượng ứng viên được đề nghị xét công nhận đạt chức danh giáo sư, phó giáo sư năm nay tăng mạnh.

Sáng 8/9, Hội đồng Giáo sư nhà nước chính thức công bố danh sách ứng viên được Hội đồng Giáo sư cơ sở đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2025.

So với năm 2024, số lượng ứng viên năm nay tăng mạnh. Theo danh sách công khai, có 933 ứng viên được đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư (tăng 260 người so với năm ngoái, tương đương khoảng 38,6%). Danh sách chưa bao gồm ứng viên từ 2 Hội đồng Giáo sư ngành Khoa học An ninh và Khoa học Quân sự.

Trong số 933 ứng viên, có 89 ứng viên giáo sư (tăng 26 ứng viên so với năm ngoái), 844 ứng viên phó giáo sư (tăng 234 ứng viên so với năm ngoái).

hdgscs.png

Đáng chú ý, 8 Hội đồng Giáo sư ngành/liên ngành không có ứng viên giáo sư, gồm: Nông nghiệp-Lâm nghiệp; Luật học; Văn hoá-Nghệ thuật-Thể dục thể thao; Ngôn ngữ học; Cơ học; Thủy lợi; Sử học-Khảo cổ học-Dân tộc học/Nhân học.

Năm ngoái, Văn học là ngành duy nhất trong số 28 ngành/liên ngành không có ứng viên nào; năm nay ngành này đã có 1 ứng viên phó giáo sư.

Ngành Luyện kim cũng có số lượng ứng viên khá khiêm tốn (3 người), với 1 ứng viên giáo sư và 2 ứng viên phó giáo sư.

Kinh tế và Y học tiếp tục là 2 ngành dẫn đầu với số lượng ứng viên giáo sư, phó giáo sư nhiều nhất. Trong đó:

Hội đồng Giáo sư ngành Kinh tế có 153 ứng viên (11 giáo sư, 142 phó giáo sư) được các Hội đồng Giáo sư cơ sở đề nghị xét công nhận đạt chức danh giáo sư, phó giáo sư.

Xếp thứ hai là Y học với 124 ứng viên, trong đó có 15 giáo sư và 109 phó giáo sư.

Ở vị trí tiếp theo, Hội đồng Giáo sư liên ngành Hoá học - Công nghệ thực phẩm có 64 ứng viên, Hội đồng Giáo sư ngành Vật lý có 53 ứng viên và Hội đồng Giáo sư liên ngành Cơ khí - Động lực có 47 ứng viên.

Và xếp vị trí thứ 4 là Hội đồng Giáo sư ngành Vật lý với 53 ứng viên (9 giáo sư, 44 phó giáo sư), vị trí thứ 5 là Hội đồng Giáo sư liên ngành Cơ khí-Động lực với 47 ứng viên (5 giáo sư, 42 phó giáo sư).

Theo kế hoạch, từ ngày 29/8 đến 26/9, Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành tiếp tục xét duyệt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư.

Cuối cùng, từ ngày 20/10 đến 31/10, Hội đồng Giáo sư nhà nước họp để xét duyệt và công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2025.

Chi tiết danh sách ứng viên 933 được Hội đồng Giáo sư cơ sở đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2025 như sau:

1. Hội đồng Giáo sư liên ngành Chăn nuôi-Thú y-Thuỷ sản
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Lê Minh Hoàng 08/11/1981 Nam Thủy sản Trường Đại học Nha Trang xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau GS
2 Trương Đình Bảo 09/06/1985 Nam Thú y Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh Ninh Hải, Ninh Hoà, Khánh Hoà PGS
3 Nguyễn Văn Chào 07/02/1982 Nam Thú y Trường Đại Học Nông Lâm, Đại học Huế Xã Hồng Phong, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương PGS
4 Nguyễn Thị Thanh Hà 16/12/1983 Nữ Thú y Học viện Nông nghiệp Việt Nam Lê Ninh, Kinh Môn, Hải Dương PGS
5 Phan Vũ Hải 05/08/1973 Nam Thú y Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Xã Cổ Đạm, Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh PGS
6 Đồng Văn Hiếu 26/03/1984 Nam Thú y Học viện Nông nghiệp Việt Nam Xã Trung Giã, Huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội PGS
7 Nguyễn Phúc Khánh 16/06/1984 Nam Thú y Đại học Cần Thơ Thị trấn Mỹ Luông, Huyện Chợ Mới, Tỉnh An Giang PGS
8 Nguyễn Vũ Thụy Hồng Loan 14/02/1976 Nữ Thú y Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh Thị trấn Chợ Lầu, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận PGS
9 Phan Phương Loan 12/07/1977 Nữ Thủy sản Trường Đại học An Giang Số 168, Tổ 5, Ấp Phú Hữu, TT. Phú Hòa, huyện Thoại Sơn, Tỉnh An Giang PGS
10 Bùi Văn Lợi 10/10/1978 Nam Chăn nuôi Đại học Huế Xã Hồng Lộc, Huyện Thạch Hà, Tĩnh Hà Tĩnh PGS
11 Tiền Hải Lý 19/05/1968 Nam Thủy sản Trường Đại học Bạc Liêu Thị trấn Hòa Bình, Huyện Hòa Bình, Tỉnh Bạc Liêu PGS
12 Nguyễn Thị Mai 24/08/1985 Nữ Thủy sản Học viện Nông nghiệp Việt Nam Xã Liên Sơn, Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa Bình PGS
13 Ngô Văn Mạnh 02/10/1978 Nam Thủy sản Trường Đại học Nha Trang xã Đỗ Động, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội PGS
14 Bùi Thị Lê Minh 08/11/1976 Nữ Thú y Đại học Cần Thơ Ninh Kiều, Cần Thơ PGS
15 Vũ Kế Nghiệp 19/10/1976 Nam Thủy sản Trường Đại học Nha Trang Xã Nam Lợi, Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định PGS
16 Nguyễn Hải Quân 28/07/1984 Nam Chăn nuôi Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Xã Tây Lương, Huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình PGS
17 Nguyễn Quốc Thịnh 26/02/1979 Nam Thủy sản Đại học Cần Thơ Phường Thới Bình, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ PGS
18 Nguyễn Khánh Thuận 24/06/1988 Nam Thú y Đại học Cần Thơ Vĩnh Bình, Gò Công Tây, Tiền Giang PGS
19 Nguyễn Thị Thương 01/08/1983 Nữ Thú y Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh Phường An Hòa, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai PGS
20 Trương Thanh Trung 29/10/1984 Nam Chăn nuôi Đại học Cần Thơ Phường Trung Kiên, Quận Thốt Nốt, Thành phố Cần Thơ PGS
21 Nguyễn Văn Vui 20/10/1985 Nam Thú y Trường Đại học Trà Vinh Ấp Nhơn Ngãi, Xã Nhơn Bình, Huyện Trà Ôn, Tỉnh Vĩnh Long PGS
22 Nguyễn Thị Hoàng Yến 25/12/1981 Nữ Thú y Học viện Nông nghiệp Việt Nam Xã Thanh Hương, Huyện Thanh Liêm, Tỉnh Hà Nam PGS
2. Hội đồng Giáo sư ngành Cơ học
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Nguyễn Văn Chình 07/12/1979 Nam Cơ học Học viện Kỹ thuật Quân sự Xã Tân Dân, Huyện Phú Xuyên, Thành phố Hà Nội PGS
2 Dương Thành Huân 05/03/1985 Nam Cơ học Học viện Nông nghiệp Việt Nam Phường Hồng Tiến, Thành phố Phổ Yên, Tỉnh Thái Nguyên PGS
3 Trần Thế Hùng 19/05/1984 Nam Cơ học Học viện Kỹ thuật Quân sự Ba Trại, Ba Vì, Hà Nội PGS
4 Lê Công Ích 12/03/1979 Nam Cơ học Học viện Kỹ thuật Quân sự Xã Nam Tiến, Huyện Phú Xuyên, TP. Hà Nội PGS
5 Nguyễn Văn Long 26/11/1988 Nam Cơ học Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Phường Trí Quả, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh PGS
6 Trần Quốc Quân 15/05/1990 Nam Cơ học Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Xã Vượng Lộc, Huyện Can Lộc, Tỉnh Hà Tĩnh PGS
7 Lê Trường Sơn 20/10/1972 Nam Cơ học Học viện Kỹ thuật Quân sự Thái Hưng, Thái Thụy, Thái Bình PGS
3. Hội đồng Giáo sư liên ngành Cơ khí-Động lực
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Lê Thanh Danh 12/01/1978 Nam Cơ khí Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Thị trấn Bến Lức-Huyện Bến Lức-Tỉnh Long An GS
2 Hồ Xuân Năng 04/11/1964 Nam Cơ khí Đại học Phenikaa Yên Thắng, Ý Yên, Nam Định GS
3 Phạm Văn Sáng 04/06/1983 Nam Động lực Đại học Bách khoa Hà Nội Xã Quang Phục, Huyện Tiên Lãng, Thành Phố Hải Phòng GS
4 Đặng Thành Trung 19/05/1978 Nam Cơ khí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Thôn Lộc Thuận – Xã Nhơn Hạnh – TX. An Nhơn – Tỉnh Bình Định GS
5 Hoàng Anh Tuấn 13/10/1980 Nam Động lực Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai Thanh Long, Yên Mỹ, Hưng Yên GS
6 Nguyễn Tuấn Anh 12/09/1979 Nam Cơ khí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Xã Hải Bắc, Huyện Hải Hậu, Tỉnh Nam Định PGS
7 Phan Công Bình 14/06/1982 Nam Cơ khí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh phường Bình Chuẩn, Thuận An, Bình Dương PGS
8 Lê Khắc Bình 15/07/1977 Nam Động lực Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh xã Thái Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An PGS
9 Trần Công Chi 25/07/1984 Nam Cơ khí Trường Đại học Lâm nghiệp Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội PGS
10 Nguyễn Hữu Cường 06/11/1980 Nam Cơ khí Đại học Cần Thơ Phường Ô Môn, Thành phố Cần Thơ PGS
11 Trương Đắc Dũng 20/08/1985 Nam Cơ khí Trường Đại học Nha Trang xã Quỳnh Nghĩa, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An PGS
12 Lương Việt Dũng 02/02/1982 Nam Cơ khí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên PGS
13 Trần Văn Đua 02/04/1979 Nam Cơ khí Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Xã Tân Minh, Huyện Ý Yên, Tỉnh Nam Định PGS
14 Trần Thị Thu Hằng 11/12/1985 Nữ Cơ khí Đại học Bách khoa Hà Nội xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình PGS
15 Trịnh Xuân Hiệp 03/08/1984 Nam Cơ khí Học viện Kỹ thuật Quân sự Thiệu Lý, Thiệu Hóa, Thanh Hóa PGS
16 Lê Đức Hiếu 10/03/1977 Nam Cơ khí Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Xã Xuân Bái, Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa PGS
17 Triệu Quý Huy 05/05/1983 Nam Cơ khí Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công Nghiệp xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái PGS
18 Tạ Tuấn Hưng 18/03/1983 Nam Cơ khí Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải xã Mỹ Hưng, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội PGS
19 Nguyễn Văn Hưng 13/03/1985 Nam Cơ khí Học viện Kỹ thuật Quân sự Bắc Sơn, Sầm Sơn, Thanh Hóa PGS
20 Nguyễn Ngọc Kiên 09/03/1980 Nam Cơ khí Đại học Bách khoa Hà Nội Xã Thủ Sĩ, Huyện Tiên Lữ, Tỉnh Hưng Yên PGS
21 Đặng Hoàng Minh 13/10/1984 Nam Cơ khí Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Tân Lâm Hương, Thạch Hà, Hà Tĩnh PGS
22 Đỗ Văn Minh 10/06/1979 Nam Cơ khí Học viện Kỹ thuật Quân sự Đông Xuyên, Tiền Hải, Thái Bình PGS
23 Phan Duy Nam 28/08/1987 Nam Cơ khí Đại học Bách khoa Hà Nội Phường Tứ Liên, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội PGS
24 Lê Hoài Nam 04/03/1986 Nam Cơ khí Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Xã Phổ Thuận, thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi PGS
25 Lê Văn Nghĩa 15/10/1985 Nam Cơ khí Đại học Bách khoa Hà Nội TT Yên Ninh, Huyện Yên Khánh, Tỉnh Ninh Bình PGS
26 Lê Thị Tuyết Nhung 20/11/1983 Nữ Động lực Đại học Bách khoa Hà Nội Phường Âu Cơ,thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ PGS
27 Phạm Thanh Nhựt 26/11/1977 Nam Cơ khí Trường Đại học Nha Trang Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi PGS
28 Đào Thanh Phong 29/08/1982 Nam Cơ khí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Tân Vĩnh Hiệp, Thị Xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương PGS
29 Trương Đức Phức 18/07/1983 Nam Cơ khí Đại học Bách khoa Hà Nội Văn Môn, Yên Phong, Bắc Ninh PGS
30 Lê Anh Sơn 23/11/1984 Nam Cơ khí Đại học Phenikaa Xã Cẩm Lộc, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh PGS
31 Võ Như Thành 18/11/1983 Nam Cơ khí Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Phường Điện Nam Trung, Thị xã Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam. PGS
32 Tô Viết Thành 17/09/1978 Nam Động lực Học viện Kỹ thuật quân sự Lý Thành, Yên Thành, Nghệ An PGS
33 Hoàng Văn Thạnh 27/04/1984 Nam Cơ khí Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Xã Triệu Hòa, Huyện Triệu Phong, Tỉnh Quảng Trị PGS
34 Lê Văn Thảo 02/07/1985 Nam Cơ khí Trung tâm Công nghệ, Học viện Kỹ thuật quân sự Dân Lý, Triệu Sơn, Thanh Hóa PGS
35 Lưu Thị Tho 27/09/1973 Nữ Cơ khí Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Xã Hồng Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình PGS
36 Nguyễn Mạnh Tiến 10/08/1984 Nam Cơ khí Học viện Kỹ thuật quân sự Đồng Tân, Ứng Hoà, Hà Nội PGS
37 Nguyễn Văn Tình 24/05/1989 Nam Cơ khí Đại học Bách khoa Hà Nội Dĩnh Kế, Tp. Bắc Giang, Bắc Giang PGS
38 Nguyễn Văn Trang 05/09/1987 Nam Cơ khí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên Nhã Lộng, Phú Bình, Thái Nguyên PGS
39 Nguyễn Khoa Triều 23/03/1981 Nam Cơ khí Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh xã Sơn Châu, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh PGS
40 Phạm Đình Trung 20/12/1977 Nam Cơ khí Trường Đại học Yersin Đà Lạt Xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa PGS
41 Đinh Công Trường 28/08/1976 Nam Động lực Đại học Bách khoa Hà Nội xã Hải Giang, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định PGS
42 Nguyễn Văn Trường 08/07/1989 Nam Cơ khí Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Xã Giao Yến, Huyện Giao Thuỷ, Tỉnh Nam Định PGS
43 Lưu Anh Tùng 05/06/1984 Nam Cơ khí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên Xã Lương Phong, Huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang PGS
44 Nguyễn Xuân Viên 20/08/1987 Nam Cơ khí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Xã Hồng Liêm, Huyện Hàm Thuận Bắc, Tỉnh Bình Thuận PGS
45 Vũ Quốc Việt 03/07/1984 Nam Cơ khí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên Tiến Đức, Hưng Hà, Thái Bình PGS
46 Nguyễn Duy Vinh 09/07/1984 Nam Động lực Đại học Phenikaa Đồng Lạc, Chí Linh, Hải Dương PGS
47 Huỳnh Văn Vũ 24/08/1975 Nam Cơ khí Trường Đại học Nha Trang phường Phước Hải, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà PGS
4. Hội đồng Giáo sư ngành Công nghệ Thông tin
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Huỳnh Thị Thanh Bình 26/09/1975 Nữ Công nghệ Thông tin Đại học Bách khoa Hà Nội Xã Phước Long, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định GS
2 Huỳnh Trung Hiếu 20/07/1975 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Phường 11, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp GS
3 Trần Công Án 23/12/1978 Nam Công nghệ Thông tin Đại học Cần Thơ Xã Thạnh Tân, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng PGS
4 Lê Hữu Bình 09/01/1978 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế xã Triệu Trạch, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị PGS
5 Nguyễn Thị Mỹ Bình 02/10/1979 Nữ Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Xã Chi Lăng, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh PGS
6 Phan Thượng Cang 04/07/1975 Nam Công nghệ Thông tin Đại học Cần Thơ Phường Ngô Mây, Thành Phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định PGS
7 Nguyễn Tấn Cầm 01/01/1984 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Xã Tịnh Thiện, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi PGS
8 Ma Thị Châu 08/05/1981 Nữ Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Xóm Hợp Thành, thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên PGS
9 Nguyễn Hùng Cường 20/09/1986 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Hùng Vương xã Vĩnh Chân, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ PGS
10 Nguyễn Hà Huy Cường 19/05/1979 Nam Công nghệ Thông tin Trung tâm Phát triển phần mềm, Đại học Đà Nẵng Quế Châu, Quế Sơn, Quảng Nam PGS
11 Tạ Việt Cường 03/12/1988 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội xã Tây Giang, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình PGS
12 Trần Tiến Dũng 06/05/1979 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Nhân Thành, Yên Thành, Nghệ An (nay là Đông Thành, Yên Thành, Nghệ An) PGS
13 Vũ Tiến Dũng 11/03/1981 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội X. Thuần Lộc, H. Hậu Lộc, T. Thanh Hóa PGS
14 Nguyễn Tiến Duy 22/01/1975 Nam Công nghệ Thông tin
Phường Đồng Quang, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên PGS
15 Ngô Thị Duyên 01/02/1983 Nữ Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội xã Nam Hồng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định PGS
16 Trần Hoàng Hải 02/09/1981 Nam Công nghệ Thông tin Đại học Bách khoa Hà Nội Yên Hòa, Cẩm Xuyên, Hà Tính PGS
17 Đặng Thanh Hải 23/03/1982 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Xã Tùng Châu, Huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh PGS
18 Phạm Văn Hậu 29/03/1980 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Giồng Riềng, Kiên Giang PGS
19 Lâm Thành Hiển 12/02/1970 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Lạc Hồng Thuận Hòa, TP. Huế, Thừa Thiên Huế PGS
20 Vũ Văn Hiệu 03/03/1976 Nam Công nghệ Thông tin Viện Công nghệ thông tin, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam xã Minh Tân, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng PGS
21 Phan Thị Thu Hồng 30/10/1982 Nữ Công nghệ Thông tin Phân hiệu Trường Đại học FPT tại Thành phố Đà Nẵng Yên Nam, Duy Tiên, Hà Nam PGS
22 Lê Kim Hùng 19/02/1990 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh xã Cát Trinh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định PGS
23 Nguyễn Việt Hùng 29/11/1981 Nam Công nghệ Thông tin Học viện Kỹ thuật Quân sự Xã Võng Xuyên – Huyện Phúc Thọ - Thành phố Hà Nội PGS
24 Nguyễn Tấn Trần Minh Khang 11/12/1974 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Điện Phước, Điện Bàn, Quảng Nam PGS
25 Phạm Mạnh Linh 03/05/1985 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Nghĩa Phương, Lục Nam, Bắc Giang PGS
26 Trần Thị Lượng 05/05/1984 Nữ Công nghệ Thông tin Học viện Kỹ thuật Mật mã Yết Kiêu, Gia Lộc, Hải Dương PGS
27 Nguyễn Đức Mạnh 19/06/1982 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Hải Xuân, Móng Cái, Quảng Ninh PGS
28 Nguyễn Văn Núi 10/10/1981 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông, Đại học Thái Nguyên Lai Cách, Cẩm Giàng, Hải Dương PGS
29 Trần Thanh Phước 12/07/1981 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Tôn Đức Thắng Ấp 4, Xã Tân Tây, Huyện Gò Công Đông, Tỉnh Tiền Giang PGS
30 Nguyễn Hồng Quang 12/01/1978 Nam Công nghệ Thông tin Đại học Bách khoa Hà Nội Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên PGS
31 Vũ Khánh Quý 07/05/1982 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Thanh Tùng, Thanh Miện, Hải Dương PGS
32 Hà Việt Uyên Synh 23/01/1973 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Xã Phú An Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre PGS
33 Võ Thị Hồng Thắm 01/08/1982 Nữ Công nghệ Thông tin Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Phường Thạnh Lộc, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh PGS
34 Phạm Công Thắng 25/08/1988 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng xã Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình PGS
35 Đặng Xuân Thọ 27/06/1985 Nam Công nghệ Thông tin Học viện Chính sách và Phát triển xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình PGS
36 Phạm Thị Thanh Thủy 14/06/1977 Nữ Công nghệ Thông tin Học viện An ninh nhân dân Nhị Khê, Thường Tín, Hà Nội PGS
37 Nguyễn Gia Trí 02/11/1988 Nam Công nghệ Thông tin Phân hiệu Trường Đại học FPT tại Thành phố Đà Nẵng Lộc Trì, Phú Lộc, Huế PGS
5. Hội đồng Giáo sư ngành Dược học
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Đỗ Thị Hà 05/04/1976 Nữ Dược học Viện Dược liệu Xã Minh Nghĩa-huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa GS
2 Trần Việt Hùng 08/12/1972 Nam Dược học Viện Kiểm nghiệm Thuốc Thành phố Hồ Chí Minh Xã Bình An (An Nội cũ), Huyện Bình Lục, Tỉnh Hà Nam GS
3 Bùi Thanh Tùng 02/05/1982 Nam Dược học Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội Yên Quang, Ý Yên, Nam Định GS
4 Nguyễn Minh Hiền 12/11/1985 Nữ Dược học Trường Đại học Tôn Đức Thắng xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh PGS
5 Đặng Duy Khánh 30/06/1986 Nam Dược học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Xã Tam Cường, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng PGS
6 Hồ Hoàng Nhân 03/05/1983 Nam Dược học Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế Quảng Phước, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế (nay là Thành phố Huế) PGS
7 Lê Minh Quân 17/02/1984 Nam Dược học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Phường 11, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh PGS
8 Nguyễn Minh Thái 25/11/1988 Nam Dược học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Phường 6, Tp. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang PGS
9 Nguyễn Quốc Thái 29/11/1984 Nam Dược học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Phường 15, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh PGS
10 Mã Chí Thành 25/01/1983 Nam Dược học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh phường Tịnh Biên, thị xã Tịnh Biên, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang PGS
11 Nguyễn Ngọc Nhã Thảo 31/10/1981 Nữ Dược học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Long Xuyên, An Giang PGS
12 Đỗ Xuân Thắng 08/04/1975 Nam Dược học Trường Đại học Dược Hà Nội Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà nội PGS
13 Nguyễn Hữu Lạc Thủy 01/01/1974 Nữ Dược học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Thị trấn Thủ Thừa, Huyện Thủ Thừa, Tỉnh Long An PGS
14 Nguyễn Khắc Tiệp 01/03/1986 Nam Dược học Trường Đại học Dược Hà Nội Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm, Hà Nội PGS
15 Phạm Duy Toàn 20/12/1991 Nam Dược học Đại học Cần Thơ Phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ PGS
16 Nguyễn Thành Triết 17/02/1987 Nam Dược học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Xã Dương Xuân Hội, huyện Châu Thành, tỉnh Long An PGS
17 Nguyễn Đức Trung 09/01/1974 Nam Dược học Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Tiến Dũng, Yên Dũng, Bắc Giang PGS
18 Võ Quang Trung 12/03/1987 Nam Dược học Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Xã Nam Kim, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An PGS
19 Nguyễn Thị Linh Tuyền 26/01/1981 Nữ Dược học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Vĩnh Lợi - Bạc Liêu PGS
20 Nguyễn Hồng Vân 22/11/1987 Nữ Dược học Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội Hải Đường, Hải Hậu, Nam Định PGS
21 Lê Thị Hồng Vân 14/04/1983 Nữ Dược học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Xã Đại Hưng, Huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam. PGS
6. Hội đồng Giáo sư liên ngành Điện-Điện tử-Tự động hóa
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Nguyễn Thanh Hải 20/07/1968 Nam Điện tử Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi GS
2 Trần Công Hùng 25/01/1961 Nam Điện tử Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn Quận 5, TP.Hồ Chí Minh GS
3 Nguyễn Chí Ngôn 11/09/1972 Nam Tự động hoá Đại học Cần Thơ xã Nguyễn Việt Khái, tỉnh Cà Mau GS
4 Nguyễn Linh Trung 08/08/1973 Nam Điện tử Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị GS
5 Đặng Xuân Ba 18/10/1985 Nam Tự động hoá Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Xã Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. PGS
6 Đoàn Thanh Bảo 26/08/1982 Nam Điện Trường Đại học Quy Nhơn thôn Kim Tây, xã Phước Hoà; huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định PGS
7 Nguyễn Xuân Chiêm 22/6/1983 Nam Tự động hoá Học viện Kỹ thuật Quân sự Ninh Dân, Thanh Ba, Phú Thọ PGS
8 Trần Trọng Đạo 18/10/1981 Nam Tự động hoá Trường Đại học Tôn Đức Thắng Xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi PGS
9 Đặng Ngọc Minh Đức 18/09/1982 Nam Điện tử Trường Đại học FPT Xã Phúc Sơn, Huyện Anh Sơn, Tỉnh Nghệ An PGS
10 Phạm Mạnh Hải 01/08/1983 Nam Điện Trường Đại học Điện lực Xã Trung Đông, Huyện Trực Ninh, Tỉnh Nam Định PGS
11 Phạm Thị Thúy Hiền 11/10/1976 Nữ Điện tử Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Xã Thụy Việt, Huyện Thái Thụy, Tỉnh Thái Bình PGS
12 Lưu Trọng Hiếu 02/09/1988 Nam Tự động hoá Đại học Cần Thơ phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ PGS
13 Trương Thị Hoa 20/10/1985 Nữ Điện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng xã Hải Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa PGS
14 Lê Tuấn Hộ 28/02/1981 Nam Điện Trường Đại học Quy Nhơn xã Đức Thắng, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi PGS
15 Nguyễn Mạnh Hùng 22/04/1986 Nam Điện tử Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Xã Hoà Thắng, Huyện Phú Hoà, Phú Yên PGS
16 Nguyễn Danh Huy 28/07/1975 Nam Tự động hoá Đại học Bách khoa Hà Nội Yên Sơn, Đô Lương, Nghệ An PGS
17 Phạm Trung Kiên 03/02/1989 Nam Điện tử Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Xã Hải Giang, Huyện Hải Hậu, Tỉnh Nam Định PGS
18 Lâm Đức Khải 10/10/1982 Nam Điện tử Trường Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Xã Hải Lộc, Huyện Hải Hậu, Tỉnh Nam Định PGS
19 Nguyễn Ngọc Khoát 06/04/1984 Nam Điện tử Trường Đại học Điện lực Xã Mão Điền, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh PGS
20 Lê Hồng Lâm 19/01/1987 Nam Điện Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Xã Đại Nghĩa, Huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam PGS
21 Trần Hoàng Linh 12/08/1982 Nam Điện tử Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phường Phú Cường, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương PGS
22 Nguyễn Tùng Linh 15/5/1982 Nam Điện Trường Đại học Điện lực Xã Vạn Thắng, Huyện Nông Cống, Tỉnh Thanh Hóa. PGS
23 Cung Thành Long 16/09/1977 Nam Tự động hoá Đại học Bách khoa Hà Nội Thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội PGS
24 Tống Văn Luyên 15/06/1979 Nam Điện tử Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Xã Hiệp Hòa, Thị xã Kinh Môn, Tỉnh Hải Dương PGS
25 Nguyễn Công Lượng 15/11/1981 Nam Điện tử Đại học Phenikaa Phường Phú Lương, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội PGS
26 Nguyễn Quốc Minh 16/09/1984 Nam Điện Đại học Bách khoa Hà Nội Phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa PGS
27 Lê Trọng Nghĩa 22/09/1987 Nam Điện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Xã Nhơn Thạnh Trung, TP. Tân An, Tỉnh Long An. PGS
28 Trần Thanh Ngọc 11/01/1977 Nam Điện Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Thị trấn Phong Nha, Bố Trạch, Quảng Bình PGS
29 Trần Thanh Phương 11/05/1979 Nam Điện tử Trường Đại học Tôn Đức Thắng Phường 01, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh PGS
30 Nguyễn Thu Phương 06/04/1984 Nữ Điện tử Học viện Kỹ thuật Quân sự Xã Hà Thạch, Thị xã Phú Thọ, Tỉnh Phú Thọ PGS
31 Đỗ Duy Tân 21/03/1987 Nam Điện tử Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh PGS
32 Võ Duy Thành 10/01/1982 Nam Tự động hoá Đại học Bách khoa Hà Nội Hoài Hương, Hoài Nhơn, Bình Định PGS
33 Nguyễn Thị Hoài Thu 30/12/1983 Nữ Điện Đại học Bách khoa Hà Nội Xã Yên Thắng, huyện Ý Yên, Nam Định PGS
34 Nguyễn Thanh Thuận 05/11/1983 Nam Điện Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Xã Tuyết Nghĩa, Huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội PGS
35 Kiều Xuân Thực 11/07/1976 Nam Điện tử Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Đại Đồng, Thạch Thất, Hà Nội PGS
36 Vũ Hữu Tiến 13/10/1979 Nam Điện tử Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Xã Hòa Phú, Huyện Ứng Hòa, Thành phố Hà Nội PGS
37 Trần Anh Tùng 31/12/1984 Nam Điện Trường Đại học Điện lực Trung Châu, Đan Phượng, Hà Nội PGS
38 Nguyễn Nhất Tùng 10/04/1982 Nam Điện Trường Đại học Thuỷ lợi xã Tân Hương, huyện Ninh Giang, Hải Dương PGS
39 Vương Anh Trung 26/05/1976 Nam Tự động hoá Học viện Phòng không-Không quân Xã Đại Mạch, huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội PGS
40 Lê Phương Trường 30/03/1982 Nam Điện Trường Đại học Lạc Hồng Núi Thành, Quảng Nam. PGS
41 Tạ Sơn Xuất 12/11/1984 Nam Điện tử Đại học Bách khoa Hà Nội Quảng Minh, Việt Yên, Bắc Giang PGS
42 Huỳnh Văn Vạn 10/02/1981 Nam Điện Trường Đại học Tôn Đức Thắng Xã Mỹ Phong, Huyện Phù Mỹ, Tỉnh Bình Định PGS
43 Nguyễn Ngọc Việt 04/09/1991 Nam Tự động hoá Đại học Phenikaa Tam Thuấn, Phúc Thọ, Hà Nội PGS
44 Trần Hoàng Vũ 10/06/1980 Nam Điện tử Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng Xã Hòa Khương, Huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng PGS
7. Hội đồng Giáo sư ngành Giao thông Vận tải
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Đặng Xuân Kiên 27/10/1978 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh Xã Xuân Hồng, Huyện Xuân Trường, Tỉnh Nam Định GS
2 Ngô Đăng Quang 19/09/1964 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông vận tải Hà Linh, Hương Khê, Hà Tĩnh GS
3 Trần Thế Truyền 27/07/1978 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Sơn Trung, Hương Sơn, Hà Tĩnh GS
4 Đỗ Anh Tú 27/03/1979 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Hiền Lương, Hạ Hòa, Phú Thọ GS
5 Phạm Thị Lan Anh 02/04/1973 Nữ Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải xã Trực Đại, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định PGS
6 An Thị Hoài Thu Anh 27/10/1974 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam PGS
7 Nguyễn Tuấn Anh 03/11/1986 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh Xã Bạch Ngọc, Huyện Đô Lương, Tỉnh Nghệ An PGS
8 Nguyễn Văn Bích 11/07/1984 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Hợp Đức, Tân Yên, Bắc Giang PGS
9 Nguyễn Huy Cường 21/02/1987 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Xã Hưng Lợi, Huyện Hưng Nguyên, Tỉnh Nghệ An PGS
10 Bùi Thanh Danh 15/11/1975 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Xã Quang Hưng, Huyện Phù Cừ, Tỉnh Hưng Yên PGS
11 Trần Anh Dũng 08/08/1983 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải xã Đồng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh PGS
12 Nguyễn Phước Quý Duy 02/11/1982 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Lộc Hòa, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế PGS
13 Nguyễn Hướng Dương 12/05/1983 Nữ Giao thông Vận tải Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Xuân Lâm, Nam Đàn, Nghệ An PGS
14 Đào Sỹ Đán 23/02/1979 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Xã Hồng Nam, Thành phố Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên PGS
15 Nguyễn Đức Thị Thu Định 05/07/1979 Nữ Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Phú Lương, Thanh Oai, Hà Đông, Hà Nội PGS
16 Mai Anh Đức 18/06/1985 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Xã Mai Thủy, Huyện Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Bình PGS
17 Nguyễn Đắc Đức 30/06/1981 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Xã Quảng Lưu, Huyện Quảng Xương, Tỉnh Thanh Hóa PGS
18 Nguyễn Văn Hải 14/01/1979 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Quang Châu, Việt Yên, Bắc Giang PGS
19 Lê Văn Hiến 29/08/1984 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Xã Tuấn Việt, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương PGS
20 Trần Ngọc Hòa 18/02/1988 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Xã Diễn Cát, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An. PGS
21 Đinh Gia Huy 16/01/1987 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh Quang Trung, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương PGS
22 Ngô Thị Thanh Hương 04/12/1977 Nữ Giao thông Vận tải Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải Xã Nam Hồng - Huyện Nam Trực - Tỉnh Nam Định PGS
23 Phạm Văn Khôi 07/07/1986 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Dương Kinh, Hải Phòng PGS
24 Nguyễn Xuân Long 09/11/1978 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Nam Cát, Nam Đàn, Nghệ An PGS
25 Huỳnh Phương Nam 27/02/1978 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Thị xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam PGS
26 Nguyễn Thị Thu Ngà 28/11/1981 Nữ Giao thông Vận tải Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải Xã Tân Lập - Huyện Đan Phượng - Thành phố Hà Nội PGS
27 Phạm Đức Phong 16/08/1980 Nam Giao thông Vận tải Học viện Kỹ thuật Quân sự Cẩm Việt, Thanh Hà, Hải Dương PGS
28 Thái Minh Quân 25/09/1985 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh PGS
29 Phạm Văn Tân 24/06/1984 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Hòa Bình, Thủy Nguyên, Hải Phòng PGS
30 Vũ Bá Thành 08/09/1989 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải xã Tân Việt, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương PGS
31 Phạm Ngọc Thạch 18/03/1982 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Thành Phố Hồ Chí Minh PGS
32 Mai Khắc Thành 05/04/1977 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Giao Tiến, Giao Thuỷ, Nam Định PGS
33 Phí Hồng Thịnh 28/01/1974 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Giao thông Vận tải Phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội PGS
34 Trần Mạnh Tiến 27/01/1986 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Mỏ - Địa chất Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An PGS
35 Phạm Đức Tiệp 25/08/1983 Nam Giao thông Vận tải Học viện Kỹ thuật Quân sự xã Phương Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên PGS
36 Đặng Xuân Trường 22/10/1978 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh Xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa PGS
37 Vũ Minh Tuấn 05/09/1985 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Xã Nhân Huệ, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương PGS
38 Lê Sơn Tùng 22/08/1985 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Ninh Giang, Ninh Giang, Hải Dương PGS
39 Trần Vũ Tự 02/08/1982 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Xã Cát Tường, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định PGS
40 Cổ Tấn Anh Vũ 30/09/1970 Nam Giao thông Vận tải Học viện Hàng không Việt Nam Xã Mỹ Thạnh, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An PGS
41 Phan Tô Anh Vũ 30/12/1980 Nam Giao thông Vận tải Trường Đại học Tôn Đức Thắng Xã Nhơn Thọ, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định PGS
8. Hội đồng Giáo sư ngành Khoa học Giáo dục
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Cao Cự Giác 29/04/1974 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Vinh Xã Minh Châu, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An GS
2 Trần Huy Hoàng 23/07/1971 Nam Khoa học Giáo dục Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam Lộc Điền, Phú Lộc, Huế GS
3 Nguyễn Danh Nam 05/10/1982 Nam Khoa học Giáo dục Đại học Thái Nguyên Tân Kim, Phú Bình, Thái Nguyên GS
4 Lê Khánh Tuấn 08/08/1957 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sài Gòn Phường Hưng Trí, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh GS
5 Nguyễn Thị Bích 20/05/1970 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình PGS
6 Phạm Huy Cường 22/07/1985 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh xã Tam An, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu PGS
7 Nguyễn Thị Hồng Chuyên 10/12/1981 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên PGS
8 Tăng Minh Dũng 20/12/1983 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Xã Tân Khánh Trung, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp PGS
9 Hà Văn Dũng 05/02/1981 Nam Khoa học Giáo dục Tạp chí Giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo xã Điền Thượng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hoá PGS
10 Lê Vũ Hà 28/08/1983 Nữ Khoa học Giáo dục Học viện Quản lý Giáo dục Thiệu Viên, Thiệu Hoá, Thanh Hoá PGS
11 Phạm Thị Hồng Hạnh 05/10/1979 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc. PGS
12 Lê Thị Tuyết Hạnh 20/01/1981 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Vinh Xã Quỳnh Vinh - Huyện Quỳnh Lưu - Tỉnh Nghệ An PGS
13 Ngô Vũ Thu Hằng 10/09/1981 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Việt Đoàn, Tiên Du, Bắc Ninh PGS
14 Đinh Thị Phương Hoa 03/02/1976 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Luật Hà Nội xã Tân Minh, huyện Ý Yên, thành phố Nam Định PGS
15 Bùi Văn Hùng 03/09/1981 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Vinh Xã Diễn Kim, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An PGS
16 Lê Thanh Huy 27/05/1981 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng xã Thanh Khai, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An PGS
17 Trần Văn Hưng 02/09/1980 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng xã Gio Mai, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. PGS
18 Mai Quốc Khánh 02/09/1983 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Thành phố Hà Nội PGS
19 Phan Trung Kiên 12/02/1981 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Thủ đô Hà Nội Thôn 8, xã Xuân Quan, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên PGS
20 Vũ Phương Liên 24/10/1982 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội Xã Tân Ước, huyện Thanh Oai, Hà Nội PGS
21 Võ Thị Hồng Lê 05/04/1978 Nữ Khoa học Giáo dục Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Xã Phước Lộc, Huyện Tuy Phước, TP. Quy Nhơn, Bình Định PGS
22 Nguyễn Thanh Lý 26/07/1981 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội Quỳnh Giao, Quỳnh Phụ, Thái Bình PGS
23 Ngô Huỳnh Hồng Nga 13/09/1982 Nữ Khoa học Giáo dục Đại học Cần Thơ Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang PGS
24 Nguyễn Thị Nga 01/03/1982 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh xã Hoàng Nam, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định PGS
25 Lê Chí Nguyện 22/12/1964 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội Hoa Lư, Ninh Bình PGS
26 Vũ Thị Thanh Nhã 19/02/1979 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội Gia Minh, Gia Viễn, Ninh Bình PGS
27 Lương Minh Phương 04/11/1978 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội xã Minh Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên PGS
28 Huỳnh Ngọc Tài 19/02/1986 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Trà Vinh Xã Vinh Kim, Huyện Cầu Ngang, Tỉnh Trà Vinh PGS
29 Nguyễn Phương Thảo 20/08/1987 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Xã Cẩm Lĩnh, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội PGS
30 Nguyễn Phương Thảo 15/02/1982 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh xã Hùng Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An PGS
31 Trương Đình Thăng 16/06/1975 Nam Khoa học Giáo dục Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị PGS
32 Đỗ Thị Bích Thủy 13/04/1976 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội Xã Xuân Thượng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định PGS
33 Phạm Bích Thuỷ 07/11/1974 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sài Gòn Xã Hiệp Lực, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương PGS
34 Bùi Lê Diễm Trang 17/03/1980 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Xã An Thạnh Trung, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang PGS
35 Trần Thị Cẩm Tú 11/08/1985 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm Hà Nội xã Trung Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An PGS
36 Phùng Thế Tuấn 24/08/1982 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Vĩnh Giang, Vĩnh Linh, Quảng Trị PGS
37 Nguyễn Thị Xuân Yến 13/06/1969 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Xã Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình PGS
9. Hội đồng Giáo sư liên ngành Hoá học-Công nghệ Thực phẩm
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Lý Nguyễn Bình 22/11/1967 Nam Công nghệ thực phẩm Đại học Cần Thơ xã Đồng Sơn, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang GS
2 Nghiêm Trung Dũng 11/07/1963 Nam Hóa học Đại học Bách khoa Hà Nội Thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh GS
3 Huỳnh Kỳ Phương Hạ 13/03/1974 Nam Hóa học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thị trấn Chợ Vàm, Huyện Phú Tân, Tỉnh An Giang GS
4 Nguyễn Hữu Hiếu 15/10/1977 Nam Hóa học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phường Núi Sam, Thành phố Châu Đốc, Tỉnh An Giang GS
5 Bùi Thị Bửu Huê 10/06/1966 Nữ Hóa học Đại học Cần Thơ Cà Mau GS
6 Trần Ngọc Quyển 22/03/1979 Nam Hóa học Viện Công nghệ tiên tiến, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Bình Phục, Thăng Bình, Quảng Nam GS
7 Nguyễn Trung Thành 24/03/1980 Nam Hóa học Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phường Châu Phú A, Tp. Châu Đốc, tỉnh An Giang GS
8 Trần Thanh Trúc 11/02/1973 Nữ Công nghệ thực phẩm Đại học Cần Thơ xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu GS
9 Nguyễn Thị Hồng Anh 23/10/1981 Nữ Hóa học Trường Đại học Công thương Thành phố Hồ Chí Minh Xã Phượng Mao - Huyện Quế võ - Tỉnh Bắc ninh PGS
10 Lê Hữu Quỳnh Anh 10/10/1983 Nữ Hóa học Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh Lộc Thuận, Bình Đại, Bến Tre PGS
11 Mai Văn Bảy 30/08/1984 Nam Hóa học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Bình Phục, Thăng Bình, Quảng Nam PGS
12 Hoàng Văn Chuyển 12/06/1982 Nam Công nghệ thực phẩm Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Xã Ninh Hoà, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình PGS
13 Lê Mạnh Cường 21/04/1988 Nam Hóa học Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Xã Đồng Tháp, Huyện Đan Phượng, Hà Nội. PGS
14 Dương Thị Ngọc Diệp 24/08/1978 Nữ Hóa học Trường Đạihocj Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh Hòa Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình PGS
15 Trần Thị Ngọc Dung 22/05/1973 Nữ Hóa học Học viện Khoa học và Công nghệ xã Tam Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc PGS
16 Nguyễn Thành Dương 18/02/1986 Nam Hóa học Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam xã Quang Phục, huyện Tứ Ký, tỉnh Hải Dương PGS
17 Phạm Thanh Đồng 28/02/1988 Nam Hóa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Xã Văn Cẩm, Huyện Hưng Hà, Tỉnh Thái Bình PGS
18 Thạch Út Đồng 16/06/1989 Nam Hóa học Trường Đại học Tôn Đức Thắng xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh PGS
19 Trương Lâm Sơn Hải 15/09/1987 Nam Hóa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thị Trấn Cái Dâu, Huyện Châu Phú, Tỉnh An Giang PGS
20 Nguyễn Văn Hải 07/10/1977 Nam Hóa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Xã Thống Nhất, Huyện Gia Lộc, Tỉnh Hải Dương PGS
21 Cao Lưu Ngọc Hạnh 12/08/1984 Nữ Hóa học Đại học Cần Thơ Xã Mỹ Thuận, Huyện Bình Tân, Tỉnh Vĩnh Long PGS
22 Nguyễn Thị Hạnh 30/05/1984 Nữ Công nghệ thực phẩm Đại học Bách khoa Hà Nội Xã Đông Phương, huyện Kiến Thuỵ, thành phố Hải Phòng PGS
23 Nguyễn Minh Hiền 13/05/1987 Nữ Hóa học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Nghi Lộc, Nghệ An PGS
24 Chu Thị Thu Hiền 25/04/1976 Nữ Hóa học Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Xã Hòa Tiến, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình PGS
25 Lê Thị Hoà 04/08/1975 Nữ Hóa học Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Xã Thuỷ Tân, huyện Hương Thuỷ, thành phố Huế PGS
26 Đỗ Huy Hoàng 31/07/1987 Nam Hóa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội PGS
27 Nguyễn Tiên Hoàng 12/03/1987 Nam Hóa học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng xã Tam Quang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam PGS
28 Nguyễn Thị Mai Hương 02/08/1981 Nữ Công nghệ thực phẩm Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp Xã Tân Thành, Huyện Vụ Bản, Thành phố Nam Định. PGS
29 Nguyễn Thị Hương 16/09/1983 Nữ Hóa học Viện Khoa học và Công nghệ quân sự Liên Bạt, Ứng Hoà, Hà Nội PGS
30 Lê Thị Thu Hương 29/01/1986 Nữ Hóa học Học viện Nông nghiệp Việt Nam Đông Ninh, Khoái Châu, Hưng Yên PGS
31 Nguyễn Minh Kha 10/12/1987 Nam Hóa học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Xã Mỹ Trinh, Huyện Phù Mỹ, Tỉnh Bình Định PGS
32 Nguyễn Đăng Khoa 19/01/1989 Nam Hóa học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai PGS
33 Võ Quốc Khương 04/05/1987 Nam Hóa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Xã Tân Ân, Cần Đước, Long An PGS
34 Nguyễn Thị Lan 08/08/1978 Nữ Hóa học Trường Đại học Quy Nhơn Duy Trinh, Duy Xuyên, Quảng Nam PGS
35 Phạm Thị Lan 01/07/1985 Nữ Hóa học Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Xã Gia Thắng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình PGS
36 Phùng Thị Lan 09/02/1982 Nữ Hóa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Xã Yên Giả, huyện Quế Võ, Thành phố Bắc Ninh PGS
37 Vũ Thị Thu Lê 23/12/1982 Nữ Hóa học Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên Huyện Trùng Khánh- Tỉnh Cao Bằng PGS
38 Phan Thị Kim Liên 27/08/1983 Nữ Công nghệ thực phẩm Trường Đại học Công thương Thành phố Hồ Chí Minh Xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh PGS
39 Nguyễn Lê Mỹ Linh 30/09/1981 Nữ Hóa học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Xã Quảng Thọ, Huyện Quảng Điền, Tỉnh Thừa Thiên Huế PGS
40 Nguyễn Thị Ngọc Linh 21/11/1984 Nữ Hóa học Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Hợp Đức, Tân Yên, Bắc Giang PGS
41 Trần Thị Luyến 09/11/1984 Nữ Hóa học Đại học Bách khoa Hà Nội xã Thanh Tân, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình PGS
42 Nguyễn Hồng Nam 30/09/1986 Nam Hóa học Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Xã Tân Thịnh, Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định PGS
43 Phạm Thị Năm 27/02/1986 Nữ Hóa học Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Liêm Sơn, Thanh Liêm, Hà Nam PGS
44 Nguyễn Trọng Nghĩa 04/03/1979 Nam Hóa học Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên xã Liên Khê, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên PGS
45 Nguyễn Trần Nguyên 10/01/1980 Nam Hóa học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng phường Cẩm Phô, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam PGS
46 Đào Thị Nhung 12/03/1983 Nữ Hóa học Khoa Hoá học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia Hà Nội. Xã Phật Tích, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh. PGS
47 Nguyễn Nhật Minh Phương 22/09/1979 Nữ Công nghệ thực phẩm Đại học Cần Thơ Thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang PGS
48 Trần Hồng Quang 08/06/1981 Nam Hóa học Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Xã Nam Phong, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định PGS
49 Nguyễn Đức Vũ Quyên 27/02/1985 Nữ Hóa học Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Phường Phú Thượng, thành phố Huế PGS
50 Nguyễn Xuân Sang 24/09/1983 Nam Hóa học Trường Đại học Hàng hải Việt Nam xã Tân Minh, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng PGS
51 Huỳnh Thiên Tài 21/11/1982 Nam Hóa học Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh Xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định PGS
52 Lê Minh Tâm 28/11/1980 Nam Hóa học Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, số 01, đường Võ Văn Ngân, phường Linh Chiểu, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh Hòa Hải, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng PGS
53 Khiếu Thị Tâm 16/03/1982 Nữ Hóa học Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình PGS
54 Nguyễn Hà Thanh 15/12/1992 Nữ Hóa học Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thăng Long, Nông Cống, Thanh Hóa PGS
55 Nguyễn Thị Việt Thanh 10/10/1981 Nữ Hóa học Đại học Bách khoa Hà Nội Phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ PGS
56 Nguyễn Tân Thành 15/11/1983 Nam Công nghệ thực phẩm Trường Đại học Vinh xã Quang Vĩnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh PGS
57 Phan Thị Thùy 01/03/1987 Nữ Hóa học Trường Đại học Vinh Xã Xuân Viên - Huyện Nghi Xuân - Tỉnh Hà Tĩnh PGS
58 Cao Xuân Thủy 19/03/1974 Nam Công nghệ thực phẩm Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh Xã Minh Tân, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ PGS
59 Bùi Văn Tiến 22/01/1985 Nam Hóa học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh xã Mỹ Phúc, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định PGS
60 Lê Xuân Tiến 13/04/1983 Nam Hóa học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Lương Hòa Lạc, Chợ Gạo, Tiền Giang PGS
61 Vũ Minh Trang 12/01/1984 Nữ Hóa học Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội Tân Ước, Thanh Oai, Hà Nội PGS
62 Lê Văn Tuấn 12/06/1981 Nam Hóa học Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Phường Thủy Bằng, Quận Thuận Hóa, Thành phố Huế. PGS
63 Nguyễn Minh Việt 24/12/1986 Nam Hóa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội xã Liên Bão, huyện Tiên Du, Bắc Ninh PGS
64 Trần Quang Vinh 20/06/1979 Nam Hóa học Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Phường Đông Khê, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng PGS
12. Hội đồng Giáo sư liên ngành Khoa học Trái đất-Mỏ
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Lưu Thế Anh 15/02/1978 Nam Khoa học Trái đất Viện Tài nguyên và Môi trường, Đại học Quốc gia Hà Nội Xã Lương Phong, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang GS
2 Nguyễn An Thịnh 18/03/1980 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Lê Lợi, Ngô Quyền, TP Hải Phòng GS
3 Nguyễn Hoàng Anh 18/01/1978 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phường 18, Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh PGS
4 Trần Thị Ân 28/08/1986 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Thủ Dầu Một xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng PGS
5 Hồ Việt Bun 25/08/1980 Nam Mỏ Trường Đại học Mỏ - Địa chất Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Lưu, Nghệ An PGS
6 Trương Văn Cảnh 17/12/1987 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Xã Bình Sơn, Huyện Quỳnh Lưu, Tỉnh Nghệ An PGS
7 Phạm Văn Chung 27/02/1980 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Mỏ - Địa chất xã Ngư Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa PGS
8 Nguyễn Kim Cương 17/01/1984 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội xã Tân Minh, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định PGS
9 Trần Đức Dũng 29/10/1982 Nam Khoa học Trái đất Viện Môi trường và Tài nguyên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đô Lương, Nghệ An PGS
10 Hồ Minh Dũng 25/12/1974 Nam Khoa học Trái đất Viện Môi trường và Tài nguyên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Xã Cổ Thành, Huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị PGS
11 Nguyễn Thành Dương 01/10/1988 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Mỏ - Địa chất Xã Hoàng Vân, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang PGS
12 Trần Nguyễn Hải 14/11/1985 Nam Khoa học Trái đất Đại học Duy Tân Xã Phú Hưng, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau PGS
13 Dương Văn Hào 07/01/1986 Nam Khoa học Trái đất Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội Danh Thắng, Hiệp Hòa, Bắc Giang PGS
14 Nguyễn Hoàng 19/10/1988 Nam Mỏ Trường Đại học Mỏ - Địa chất Xã Đồng Lạc, Huyện Nam Sách, Tỉnh Hải Dương PGS
15 Đỗ Xuân Hồng 31/07/1987 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh Xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa PGS
16 Nguyễn Phi Hùng 18/03/1982 Nam Mỏ Trường Đại học Mỏ - Địa chất Yên Thọ, Đông Triều, Quảng Ninh PGS
17 Đặng Thương Huyền 02/02/1982 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá PGS
18 Đỗ Thị Vân Hương 27/09/1983 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Tam Hiệp, Phúc Thọ, Hà Nội PGS
19 Phạm Thị Làn 20/07/1981 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Mỏ - Địa chất xã Tân Quang, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương PGS
20 Đặng Tuyết Minh 27/07/1972 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Thủy lợi Vũ Vinh, Vũ Thư, Thái Bình PGS
21 Nguyễn Thị Phương Nga 12/09/1981 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Thuỷ lợi Minh Phú - Đông Hưng - Thái Bình PGS
22 Lê Thị Nguyệt 20/11/1983 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Xã Xuân Hồng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá PGS
23 Phạm Thị Nhàn 22/08/1984 Nữ Mỏ Trường Đại học Mỏ - Địa chất Xã Gia Sinh, Huyện Gia Viễn, Tỉnh Ninh Bình PGS
24 Nguyễn Minh Phương 17/11/1986 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Xã Đại Lai, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh PGS
25 Tống Sĩ Sơn 21/08/1982 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình PGS
26 Vũ Thị Phương Thảo 10/11/1976 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Mỏ - Địa chất Xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh, Tỉnh Ninh Bình PGS
27 Bùi Thị Hồng Thắm 17/12/1977 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Đông Sơn, Đông Hưng, Thái Bình PGS
28 Nguyễn Đức Toàn 12/12/1973 Nam Khoa học Trái đất Cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường. Hoằng hóa, Thanh Hóa PGS
29 Trương Thị Cẩm Trang 06/03/1978 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Xã Nam Phúc Thăng, huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh PGS
30 Nguyễn Diệu Trinh 01/06/1970 Nữ Khoa học Trái đất Học viện Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam xã Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội PGS
31 Nguyễn Gia Trọng 24/09/1980 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Mỏ - Địa chất xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội PGS
32 Bùi Mạnh Tùng 03/02/1981 Nam Mỏ Trường Đại học Mỏ - Địa chất Xã Đoàn Đào, huyện Phù cừ, tỉnh Hưng Yên PGS
33 Ngô Thị Hải Yến 10/02/1976 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Sư phạm Hà Nội phường Đồng Nguyên, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh PGS
34 Đinh Mai Vân 17/01/1985 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Vĩnh Trụ, Lý Nhân, Hà Nam PGS
13. Hội đồng Giáo sư ngành Kinh tế
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Võ Thị Thúy Anh 02/07/1974 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng Xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị GS
2 Lê Quang Cảnh 26/04/1975 Nam Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân xã Hiệp Cát, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương GS
3 Võ Văn Dứt 27/11/1979 Nam Kinh tế Đại học Cần Thơ Xã Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp GS
4 Lê Văn Huy 28/04/1975 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng Xã Điện Nam Trung, Huyện Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam GS
5 Trương Đông Lộc 13/12/1972 Nam Kinh tế Đại học Cần Thơ Hỏa Tiến, Vị Thanh, Hậu Giang GS
6 Tạ Văn Lợi 12/11/1971 Nam Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội GS
7 Lê Đức Niêm 22/03/1972 Nam Kinh tế Trường Đại học Tây Nguyên Xã Quảng Thọ, huyện Quảng Điền, Tp. Huế GS
8 Hoàng Đình Phi 12/11/1969 Nam Kinh tế Trường Quản trị và Kinh doanh, Đại học Quốc gia Hà Nội Xã Nam Tiến, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định GS
9 Lê Ba Phong 13/12/1978 Nam Kinh tế Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xã Lý Học, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng GS
10 Nguyễn Đức Trung 03/03/1979 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Phù Lưu, Từ Sơn, Bắc Ninh GS
11 Trần Quốc Trung 26/03/1986 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở II tại Thành phố Hồ Chí Minh Thị trấn Nam Phước, Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam GS
12 Phạm Thị Hà An 05/12/1989 Nữ Kinh tế Trường Đại học Văn Lang Xã Kim Liên, Huyện Nam Đàn, Tỉnh Nghệ An PGS
13 Hoàng Hà Anh 07/03/1988 Nam Kinh tế Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh Kiến Hưng, Hà Đông, Hà Nội PGS
14 Nguyễn Thị Lâm Anh 08/05/1987 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng xã Yên Hưng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình PGS
15 Nguyễn Thị Mai Anh 29/01/1979 Nữ Kinh tế Viện Kế toán - Kiểm toán, Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội. Xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương PGS
16 Nguyễn Thế Anh 09/02/1989 Nam Kinh tế Học viện Tài chính Xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội PGS
17 Dương Thị Vân Anh 31/12/1979 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Xã Tân Thuỷ, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình PGS
18 Nguyễn Thị Vân Anh 20/11/1983 Nữ Kinh tế Trường Đại học Lao động - Xã hội Trần Nhật Duật, phường Trần Tế Xương, Thành phố Nam Định PGS
19 Thái Thị Hồng Ân 25/07/1987 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng Phường Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng PGS
20 Tôn Nữ Hải Âu 16/09/1983 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế Thủy Bằng, Huế, Thừa Thiên Huế PGS
21 Vũ Mai Chi 21/08/1983 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng Phường Khương Thượng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội PGS
22 Lê Xuân Cù 06/08/1987 Nam Kinh tế Trường Đại học Thương mại Xã Khả Phong, Huyện Kim Bảng, Tỉnh Hà Nam PGS
23 Nguyễn Hữu Cường 08/10/1976 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng Xã Bình Tường, Huyện Tây Sơn, Tỉnh Bình Định PGS
24 Nguyễn Thị Thanh Dần 14/03/1986 Nữ Kinh tế Đại học Bách khoa Hà Nội Trung An, Vũ Thư, Thái Bình PGS
25 Ngô Nhật Phương Diễm 15/12/1978 Nữ Kinh tế Trường Đại học Tài chính - Marketing Xã Tân Ân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An PGS
26 Hoàng Phương Dung 28/08/1989 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Xã Phụng Thượng, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội PGS
27 Ngô Quốc Dũng 17/11/1986 Nam Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Phường Châu Khê, Thành phố Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh PGS
28 Lưu Văn Duy 04/01/1986 Nam Kinh tế Học viện Nông nghiệp Việt Nam Xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình PGS
29 Châu Thị Lệ Duyên 24/08/1979 Nữ Kinh tế Đại học Cần Thơ Quảng Xuân, Quảng Trạch, Quảng Bình PGS
30 Nguyễn Bình Dương 28/07/1979 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương Phường Hải Thành, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình PGS
31 Lưu Thị Thùy Dương 30/12/1984 Nữ Kinh tế Trường Đại học Thương mại Xã Trưng Vương, TP Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ PGS
32 Phan Thuỳ Dương 11/01/1989 Nữ Kinh tế Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Xã Thạch Thán, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội PGS
33 Hà Văn Dương 28/09/1966 Nam Kinh tế Viện Kinh tế và Kỹ thuật Sài Gòn Phường Thới Hòa, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương PGS
34 Phạm Ngọc Dưỡng 10/09/1969 Nam Kinh tế Trường Đại học Tài chính - Marketing Xã Đông Lâm, Huyện Tiền Hải, Tỉnh Thái Bình PGS
35 Lê Trung Đạo 27/01/1972 Nam Kinh tế Trường Đại học Tài chính - Marketing xã Duy Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam PGS
36 Nguyễn Ngọc Đạt 29/12/1987 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương Đông Hải 2, Hải An, Hải Phòng PGS
37 Nguyễn Văn Đạt 01/07/1977 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh xã Hà Vinh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa PGS
38 Nguyễn Thị Bích Điệp 02/02/1982 Nữ Kinh tế Trường Đại học Tài chính - Quản Trị kinh doanh Xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình PGS
39 Trần Nha Ghi 07/01/1988 Nam Kinh tế Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Xã Đông Yên, Huyện An Biên, Tỉnh Kiên Giang PGS
40 Trần Mạnh Hà 22/02/1987 Nam Kinh tế Học viện Ngân hàng Xã Vụ Cầu, huyện Hạ Hoà, tỉnh Phú Thọ PGS
41 Thái Vân Hà 28/01/1982 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội xã Sơn Long, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh PGS
42 Phan Hồng Hải 03/06/1976 Nam Kinh tế Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Phường 11, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh PGS
43 Hoàng Văn Hải 27/12/1987 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng Trường Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình PGS
44 Vũ Thị Hạnh 20/04/1978 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương xã Phương Hưng, huyện Gia Lộc, thành phố Hải Dương PGS
45 Phạm Thu Hằng 11/09/1984 Nữ Kinh tế Học viện Ngân Hàng Quỳnh Hội, Quỳnh Phụ, Thái Bình PGS
46 Bùi Thu Hiền 04/08/1987 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương Kim Thành, Hải Dương PGS
47 Nguyễn Thu Hiền 24/06/1974 Nữ Kinh tế Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Huyện Vĩnh Lợi, Tỉnh Bạc Liêu PGS
48 Nguyễn Khắc Hiếu 21/09/1981 Nam Kinh tế Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Quận Kiến An, Thành Phố Hải Phòng PGS
49 Nguyễn Quỳnh Hoa 14/02/1979 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân phường Tân Dân, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương PGS
50 Nguyễn Đình Hoàn 16/10/1989 Nam Kinh tế Học viện Tài chính Châu Minh - Hiệp Hoà - Bắc Giang PGS
51 Đinh Thị Thu Hồng 08/12/1981 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Yên Phương - Ý Yên - Nam Định PGS
52 Hoàng Thị Huệ 01/11/1987 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Canh Tân, Hưng Hà, Thái Bình PGS
53 Vũ Văn Hùng 13/03/1979 Nam Kinh tế Trường Đại học Thương mại Cẩm Hưng, Cẩm Giàng, Hải Dương PGS
54 Mai Thị Huyền 03/05/1977 Nữ Kinh tế Trường Đại học Nông-Lâm Bắc Giang Nga Văn, Nga Sơn, Thanh Hóa PGS
55 Nguyễn Thành Hưng 16/03/1983 Nam Kinh tế Trường Đại học Thương mại Xã Đại Tập, Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên PGS
56 Hoàng Đình Hương 02/08/1979 Nam Kinh tế Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Ninh An, Hoa Lư, Ninh Bình PGS
57 Lê Thị Thu Hương 28/01/1987 Nữ Kinh tế Học viện Nông nghiệp Việt Nam Phường Long Biên, Quận Long Biên, Hà Nội PGS
58 Nguyễn Thị Thùy Hương 23/08/1979 Nữ Kinh tế Học viện Tài chính Thị trấn Hà Trung, Hà Trung, Thanh Hóa PGS
59 Trần Thị Bảo Khanh 18/11/1982 Nữ Kinh tế Trường Đại học Công đoàn Quỳnh Lương, Quỳnh Lưu, Nghệ An PGS
60 Vũ Đình Khoa 14/04/1980 Nam Kinh tế Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xã Nam Hồng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định PGS
61 Bùi Huy Khôi 16/11/1977 Nam Kinh tế Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Xã Đông Quan, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình PGS
62 Phạm Văn Kiệm 04/01/1983 Nam Kinh tế Trường Đại học Thương mại Xã Yết Kiêu, Huyện Gia Lộc, Tỉnh Hải Dương PGS
63 Dương Trung Kiên 01/01/1982 Nam Kinh tế Trường Đại học Điện lực Thái Thọ - Thái Thuỵ - Thái Bình PGS
64 Nguyễn Thị Hương Lan 13/08/1974 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Xã Liên Bão, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh PGS
65 Đỗ Thị Ngọc Lan 07/04/1982 Nữ Kinh tế Trương Đại học Công nghiệp Hà Nội Xã Ninh Thắng, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình. PGS
66 Lê Quỳnh Liên 10/12/1988 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Xã Hoằng Yến, Huyện Hoằng Hóa, Tỉnh Thanh Hóa PGS
67 Bùi Duy Linh 14/06/1988 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương Xã Tân Thành, Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định PGS
68 Phan Thị Linh 01/03/1983 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Xã Tân Dân - Huyện Đức Thọ - Tỉnh Hà Tinh PGS
69 Trương Tuấn Linh 22/08/1982 Nam Kinh tế Đại học Phenikaa Lục Bình, Bạch Thông, Bắc Kạn PGS
70 Phan Hoàng Long 29/03/1984 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng xã Quế Cường, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam PGS
71 Nguyễn Thành Long 06/01/1978 Nam Kinh tế Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Xã Long Thới, huyện Chợ Lách, Tỉnh Bến Tre PGS
72 Phan Tấn Lực 26/12/1991 Nam Kinh tế Trường Đại học Thủ Dầu Một phường Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương PGS
73 Lê Thị Mai 14/09/1989 Nữ Kinh tế Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Xã Đức Thuận, Thị xã Hồng Lĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh PGS
74 Nguyễn Thị Mai 19/11/1983 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương cơ sở II tại Thành phố Hồ Chí Minh Xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi PGS
75 Trần Ngọc Mai 18/02/1988 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng Xã Đồng Lạc, Huyện Chí Linh, Tỉnh Hải Dương PGS
76 Nguyễn Hữu Mạnh 20/02/1982 Nam Kinh tế Trường Đại học Nha Trang Thị trấn Thanh Miện (nguyên là xã Hùng Sơn trước đây) – Huyện Thanh Miện, Tỉnh Hải Dương PGS
77 Đỗ Thị Mẫn 15/10/1982 Nữ Kinh tế Trường Đại học Hồng Đức Xã Lộc Sơn, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá PGS
78 Nguyễn Đạt Minh 20/07/1987 Nam Kinh tế Trường Đại học Điện lực Xã Đồng Quang, Huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội PGS
79 Nguyễn Quang Minh 23/01/1982 Nam Kinh tế Trường Đại học Tài chính - Marketing Bình Định, Gia Lương, Hà Bắc (Bắc Ninh) PGS
80 Phạm Hải Nam 14/03/1982 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Lộc Thủy, Lệ Thủy, Quàng Bình PGS
81 Nguyễn Thị Hằng Nga 26/06/1978 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Phường Đông Vĩnh, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An PGS
82 Trần Thị Thanh Nga 06/06/1987 Nữ Kinh tế Trường Đại học Tài chính - Marketing Hoài Châu - Hoài Nhơn -Bình Định PGS
83 Nguyễn Thị Vân Nga 20/09/1988 Nữ Kinh tế Trường Đại học Thăng Long Xã Minh Hòa, Huyện Hưng Hà, Tỉnh Thái Bình PGS
84 Nguyễn Bích Ngân 11/11/1989 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng Xã Yên Tiến, Huyện Ý Yên, Tỉnh Nam Định PGS
85 Nguyễn Bích Ngọc 04/12/1987 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội PGS
86 Bùi Hoàng Ngọc 13/03/1977 Nam Kinh tế Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh Xã Đông Hoàng, Huyện Đông Hưng, Tỉnh Thái Bình PGS
87 Phạm Thị Ánh Nguyệt 08/06/1981 Nữ Kinh tế Trường Đại học Thái Bình Xã Thái Phúc, Huyện Thái Thụy, Tỉnh Thái Bình PGS
88 Đỗ Thị Thanh Nhàn 03/09/1984 Nữ Kinh tế Trường Đại học Tôn Đức Thắng Hải Lăng, Quảng Trị PGS
89 Nguyễn Thị Thanh Nhàn 25/04/1978 Nữ Kinh tế Trường Đại học Hải Phòng Xã Bát Trang, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng PGS
90 Đặng Trương Thanh Nhàn 08/11/1990 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM Xã Nam Hưng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình PGS
91 Nguyễn Minh Nhật 21/07/1989 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Xã Mỹ Thành, Huyện Phù Mỹ, Tỉnh Bình Định PGS
92 Trần Quốc Nhân 01/11/1982 Nam Kinh tế Đại học Cần Thơ Xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long PGS
93 Dương Thị Hoài Nhung 03/03/1984 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương Trực Hưng, Trực Ninh, Nam Định PGS
94 Nguyễn Thị Hải Ninh 28/01/1982 Nữ Kinh tế Học viện Nông nghiệp Việt Nam xã Phật Tích, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh PGS
95 Đỗ Thị Hải Ninh 18/10/1987 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Thành Phố Hồ Chí Minh An Ninh, Tiền Hải, Thái Bình PGS
96 Nguyễn Đăng Núi 24/09/1983 Nam Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Liên Bão, Tiên Du, Bắc Ninh PGS
97 Trần Thế Nữ 06/01/1980 Nữ Kinh tế Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Xuân Phổ, Nghi Xuân, Hà Tĩnh PGS
98 Trần Thị Kim Oanh 29/05/1988 Nữ Kinh tế Trường Đại học Tài chính - Marketing Hòa Vinh, Đông Hòa, Phú Yên PGS
99 Vũ Thị Kim Oanh 07/10/1983 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng Xã Hồng Minh, Huyện Hưng Hà, Tỉnh Thái Bình PGS
100 Trần Quang Phú 24/07/1981 Nam Kinh tế Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, Phú Thọ PGS
101 Đoàn Ngọc Phúc 17/06/1975 Nam Kinh tế Trường Đại học Tài chính - Marketing Xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định PGS
102 Phan Văn Phúc 18/10/1980 Nam Kinh tế Đại học Cần Thơ xã Thành Thới A, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre PGS
103 Phạm Mỹ Hằng Phương 01/11/1990 Nữ Kinh tế Học viện Chính sách và Phát triển Xã Thái Hồng, Huyện Thái Thuỵ, Tỉnh Thái Bình PGS
104 Vũ Hùng Phương 02/01/1968 Nam Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Xã Trưng Vương, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ PGS
105 Trần Huy Phương 02/09/1981 Nam Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Xã Đồng Ích, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc PGS
106 Nguyễn Văn Phương 24/08/1983 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Xã Vân Hà, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang PGS
107 Nguyễn Hồng Quân 27/07/1979 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương Phường Duy Minh, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam PGS
108 Nguyễn Lê Hoàng Thuỵ Tố Quyên 27/09/1975 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An PGS
109 Vũ Thị Như Quỳnh 17/08/1990 Nữ Kinh tế Trường Đại học Hàng hải Việt Nam xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng PGS
110 Phan Đình Quyết 21/05/1985 Nam Kinh tế Trường Đại học Thương mại Xã Thanh Tiên, Huyện Thanh Chương, Tỉnh Nghệ An PGS
111 Bùi Đức Sinh 10/05/1979 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Đồng Phong, Nho Quan, Ninh Bình PGS
112 Nguyễn Hoàng Sinh 20/01/1975 Nam Kinh tế Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh Triệu Trạch, Triệu Phong, Quảng Trị PGS
113 Nguyễn Thanh Sơn 12/02/1984 Nam Kinh tế Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Tiên Điền, Nghi Xuân, Hà Tĩnh PGS
114 Lê Hoành Sử 18/09/1978 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế-Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Xã Phong Hòa, Huyện Phong Điền, Tỉnh Thừa Thiên-Huế PGS
115 Nguyễn Trần Sỹ 29/08/1979 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương cơ sở II tại Thành phố Hồ Chí Minh Nhơn An, An Nhơn, Bình Định PGS
116 Trương Đình Thái 15/06/1965 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Kim Long, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế PGS
117 Đào Quang Thắng 10/03/1979 Nam Kinh tế Trường Đại học Vinh Xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh PGS
118 Nguyễn Xuân Thắng 31/12/1979 Nam Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Xã Hưng Lĩnh, Huyện Hưng Nguyên, Tỉnh Nghệ An PGS
119 Đào Văn Thi 09/11/1986 Nam Kinh tế Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Hồng Thái, An Dương, Hải Phòng PGS
120 Hồ Quốc Thông 06/11/1978 Nam Kinh tế Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Xã Lâm Trung Thủy (Đức Thịnh), huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh PGS
121 Nguyễn Thị Hoài Thu 10/11/1987 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng xã Bồi Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An PGS
122 Nguyễn Thị Lệ Thúy 04/09/1975 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân Xã Sơn Diệm, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh PGS
123 Nguyễn Thị Thúy 18/09/1980 Nữ Kinh tế Trường Đại học Thăng Long Xã Vân Canh, Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội PGS
124 Nguyễn Thị Cẩm Thủy 01/05/1976 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng Xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định PGS
125 Nguyễn Thu Thủy 27/09/1986 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương Xã Xuân Lôi, Huyện Lập Thạch, Tỉnh Vĩnh Phúc PGS
126 Nguyễn Thu Thủy 16/06/1975 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc Dân Cự Khối, Long Biên, Hà Nội PGS
127 Phạm Thu Thuỷ 11/03/1980 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng Xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh PGS
128 Nguyễn Đình Tiến 17/10/1978 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Vĩnh Hòa, Ninh Giang, Hải Dương PGS
129 Cao Minh Tiến 10/07/1986 Nam Kinh tế Học viện Tài chính xã Bắc lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. PGS
130 Nguyễn Công Tiệp 09/04/1977 Nam Kinh tế Học viện Nông nghiệp Việt Nam Xã Mão Điền, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh PGS
131 Bùi Ngọc Toản 04/03/1988 Nam Kinh tế Trường Đại học Tài chính - Marketing Xã An Nghiệp, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên PGS
132 Đào Thu Trà 16/12/1982 Nữ Kinh tế Trường Đại học Hồng Đức Kim Thái, Vụ Bản, Nam Định PGS
133 Hoàng Cẩm Trang 09/07/1979 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Nam Phúc Thăng, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh PGS
134 Đỗ Đoan Trang 30/07/1974 Nữ Kinh tế Trường Đại học Bình Dương phường Chánh Mỹ, TP, Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương PGS
135 Nguyễn Thị Thu Trang 11/02/1987 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng Phường Minh Khai, Thành phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam PGS
136 Bùi Mỹ Trinh 29/10/1983 Nữ Kinh tế Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Phường Thịnh Liệt, Quận Hoàng Mai, Hà Nội PGS
137 Lê Đức Quang Tú 12/07/1988 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Xã Mỹ Hiệp, Huyện Phù Mỹ, Tỉnh Bình Định PGS
138 Trần Thế Tuân 10/11/1983 Nam Kinh tế Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam PGS
139 Bùi Quang Tuyến 11/08/1971 Nam Kinh tế Học viện Viettel Tam Mỹ Đông, Núi Thành, Quảng Nam PGS
140 Trần Quang Tuyến 19/10/1973 Nam Kinh tế Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Xã Hòa Hậu, Huyện Lý Nhân, Tỉnh Hà Nam PGS
141 Lê Thị Ánh Tuyết 10/10/1984 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Xã Hoằng Quý, Huyện Hoằng Hoá, Tỉnh Thanh Hoá PGS
142 Phạm Thị Hồng Vân 20/06/1975 Nữ Kinh tế Trường Đại học Văn Lang Xã An Ninh Tây, Huyện Tuy An, Tỉnh Phú Yên PGS
143 Bùi Thị Hồng Việt 04/06/1978 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Quốc dân xã Ngọc Sơn, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang PGS
144 Trịnh Xuân Việt 16/06/1978 Nam Kinh tế Học viện chính trị, Bộ Quốc phòng Thanh Phong, Thanh Chương, Nghệ An PGS
145 Nguyễn Thế Vinh 10/02/1977 Nam Kinh tế Học viện Chính sách và Phát triển Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội PGS
146 Ngô Minh Vũ 07/07/1990 Nam Kinh tế Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Xã Hàm Thắng, Huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận PGS
147 Hà Phước Vũ 28/12/1987 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng Thị xã Điện Bàn, Quảng Nam PGS
148 Bùi Nhất Vương 13/12/1990 Nam Kinh tế Học viện Hàng không Việt Nam Xã Tịnh Hoà, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi PGS
149 Bùi Bích Xuân 27/02/1976 Nữ Kinh tế Trường Đại học Nha Trang Xã Vân Canh, Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội PGS
150 Nguyễn Thị Hải Yến 29/07/1980 Nữ Kinh tế Trường Đại học Vinh Xã Nghi Đức, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An PGS
151 Nguyễn Hồng Yến 29/04/1976 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng Xã Dân Chủ - Huyện Hưng Hà - Tỉnh Thái Bình PGS
152 Đoàn Thị Yến 27/11/1976 Nữ Kinh tế Trường Đại học Lao động - Xã hội xã Việt Tiến, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh PGS
153 Trần Thị Yến 19/09/1989 Nữ Kinh tế Trường Đại học Quy Nhơn Xã Phước Quang, Huyện Tuy Phước, Tỉnh Bình Định PGS
14. Hội đồng Giáo sư ngành Luật học
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Thái Thị Tuyết Dung 24/12/1976 Nữ Luật học Ban Thanh tra pháp chế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Xã Phổ Minh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi PGS
2 Đào Mộng Điệp 27/01/1976 Nữ Luật học Trường Đại học Luật, Đại học Huế xã Mỹ Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình PGS
3 Nguyễn Như Hà 26/02/1982 Nam Luật học Vụ Pháp chế, Bộ Giáo dục và Đào tạo Nguyên Xá, Đông Hưng, Thái Bình. PGS
4 Lê Thị Tuyết Hà 01/01/1979 Nữ Luật học Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh xã Phước Hòa, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định. PGS
5 Bùi Thị Hạnh 16/06/1976 Nữ Luật học Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội Xã Hoàng Lộc, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa PGS
6 Võ Trung Hậu 27/02/1982 Nam Luật học Trường Đại học Bình Dương Phường Phú Chánh, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương PGS
7 Đào Xuân Hội 14/10/1981 Nam Luật học Trường Đại học Lao động - Xã hội TT. Ân Thi - Ân Thi - Hưng Yên PGS
8 Nguyễn Văn Khoát 13/08/1975 Nam Luật học Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội Xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương PGS
9 Hoàng Kim Khuyên 24/12/1985 Nữ Luật học Viện Nhà nước và Pháp luật, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thôn Xuân Lôi, xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình PGS
10 Cao Đình Lành 26/02/1973 Nam Luật học Trường Đại học Luật, Đại học Huế Phường Thủy Phương, quận Thuận Hoá, Thành phố Huế PGS
11 Nguyễn Văn Lâm 23/05/1984 Nam Luật học Đại học Bách khoa Hà Nội Xã Nam Tân, Huyện Nam Sách, Tỉnh Hải Dương PGS
12 Lê Thị Minh 11/02/1986 Nữ Luật học Trường Đại học Thủ Dầu Một xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá PGS
13 Cao Vũ Minh 11/08/1984 Nam Luật học Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh xã Cao Xá, huyện Phong Châu, tỉnh Phú Thọ PGS
14 Phan Hoài Nam 13/07/1982 Nam Luật học Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh Xã Mỹ Lộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long Anb (Xã Mỹ Lộc, tỉnh Tây Ninh) PGS
15 Phạm Thị Thúy Nga 09/09/1976 Nữ Luật học Viện Nhà nước và Pháp luật, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Phường Trà Lý, thành phố Thái Bình, tỉnh Hưng Yên (Đông Mỹ, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình trước đây) PGS
16 Nguyễn Bích Thảo 29/10/1983 Nữ Luật học Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội xã Nghĩa Tân, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định PGS
17 Lê Ngọc Thắng 23/03/1971 Nam Luật học Học viện Ngân hàng phường Hải Châu, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa PGS
18 Nguyễn Toàn Thắng 02/05/1975 Nam Luật học Trường Đại học Luật Hà Nội Xã Vạn Thắng, Huyện Ba Vì, Hà Nội PGS
19 Trịnh Duy Thuyên 07/09/1983 Nam Luật học Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Xã Định Bình, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa PGS
20 Tăng Thị Thu Trang 25/08/1980 Nữ Luật học Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương (nay Thành phố Thái Nguyên), tỉnh Thái Nguyên PGS
21 Lâm Tố Trang 24/11/1981 Nữ Luật học Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang PGS
22 Dương Thị Tươi 09/12/1977 Nữ Luật học Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình PGS
23 Đoàn Thị Tố Uyên 01/11/1975 Nữ Luật học Trường Đại học Luật Hà Nội Liên Châu, Yên Lạc, Vĩnh Phúc PGS
15. Hội đồng Giáo sư ngành Luyện kim
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Đoàn Đình Phương 17/08/1962 Nam Luyện kim Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam xã Nam Hồng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định GS
2 Lê Thị Băng 23/11/1983 Nữ Luyện kim Đại học Bách khoa Hà Nội Phường Hải Bình, Thị xã Nghi Sơn, Tỉnh Thanh Hóa PGS
3 Nguyễn Minh Thuyết 04/12/1983 Nam Luyện kim Đại học Bách khoa Hà Nội xã Hoằng Đức, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa PGS
16. Hội đồng Giáo sư ngành Ngôn ngữ học
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Nguyễn Nhân Ái 24/07/1979 Nữ Ngôn ngữ học Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà Tĩnh PGS
2 Trần Thanh Dũ 18/10/1979 Nam Ngôn ngữ học Trường Đại học Thủ Dầu Một Huyện Ba Tri, Tỉnh Bến Tre PGS
3 Đỗ Thị Xuân Dung 26/11/1972 Nữ Ngôn ngữ học Đại học Huế Quảng Điền, Thừa Thiên Huế PGS
4 Nguyễn Văn Huy 04/12/1979 Nam Ngôn ngữ học Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế Quận Thuận Hoá, Thành phố Huế PGS
5 Võ Thị Liên Hương 12/04/1975 Nữ Ngôn ngữ học Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế Huyện Triệu Phong, Tỉnh Quảng Trị PGS
6 Nguyễn Việt Khoa 28/05/1973 Nam Ngôn ngữ học Đại học Bách khoa Hà Nội Phường Ninh Khánh, TP. Hoa Lư, Tỉnh Ninh Bình PGS
7 Nguyễn Thị Phương Nam 28/12/1979 Nữ Ngôn ngữ học Trường Đại học Trà Vinh xã Long Đức, tp Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh PGS
8 Võ Tú Phương 16/03/1980 Nữ Ngôn ngữ học Trường Đại học Khánh Hoà Phú Vang, Phú Vang, Thừa Thiên Huế PGS
9 Phạm Thị Hương Quỳnh 06/01/1982 Nữ Ngôn ngữ học Viện Ngôn ngữ học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam xã Tự Tân, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình PGS
10 Nguyễn Thị Minh Tâm 15/09/1982 Nữ Ngôn ngữ học Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội Hàng Kênh, Phường Lê Chân, Thành phố Hải Phòng PGS
11 Nguyễn Thức Thành Tín 17/03/1980 Nam Ngôn ngữ học Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh phường 13, quận Bình Thạnh, TP.HCM PGS
12 Nguyễn Thị Bảo Trang 24/08/1974 Nữ Ngôn ngữ học Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế Xã Phú Mậu, huyện Phú Vang, thành phố Huế PGS
13 Trịnh Hữu Tuệ 17/08/1979 Nam Ngôn ngữ học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Bắc Giang PGS
14 Hoàng Ngọc Tuệ 11/09/1977 Nam Ngôn ngữ học Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Song Lãng, Vũ Thư, Thái Bình PGS
17. Hội đồng Giáo sư liên ngành Nông nghiệp-Lâm nghiệp
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Nguyễn Văn Bình 21/10/1977 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Xã Quảng Lợi, Huyện Quảng Điền, Thành phố Huế PGS
2 Lê Thị Tuyết Châm 11/08/1979 Nữ Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Lâm Trung Thủy, Đức Thọ, Hà Tĩnh PGS
3 Nguyễn Văn Chung 16/12/1985 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình PGS
4 Lê Văn Cường 16/05/1990 Nam Lâm nghiệp Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai Xã Diên Hoa, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An PGS
5 Hoàng Dũng Hà 10/01/1983 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế Xã Quảng Thủy, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình PGS
6 Trần Đình Hà 10/10/1977 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên. Xã Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An PGS
7 Phùng Thị Thu Hà 21/09/1983 Nữ Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Xã Bùi La Nhân - Huyện Đức Thọ - Tỉnh Hà Tĩnh PGS
8 Phạm Hồng Hiển 29/12/1979 Nam Nông nghiệp Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Thanh Miện, Hải Dương PGS
9 Tăng Thị Kim Hồng 30/05/1969 Nữ Lâm nghiệp Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh Thị trấn Long Thành, Long Thành, Đồng Nai PGS
10 Hồ Lê Phi Khanh 21/11/1983 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Xã Quảng Phước, huyện Quảng Điền, thành phố Huế PGS
11 Phan Trường Khanh 30/12/1977 Nam Nông nghiệp Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thị Trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau PGS
12 Lê Diễm Kiều 21/04/1983 Nữ Nông nghiệp Trường Đại học Đồng Tháp Xã An Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long PGS
13 Nguyễn Đức Kiên 10/07/1974 Nam Lâm nghiệp Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam xã Liên Châu, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc PGS
14 Nguyễn Duy Phương 24/12/1984 Nam Nông nghiệp Viện Di truyền nông nghiệp Hóa Trung, Đồng Hỉ, Thái Nguyen PGS
15 Phạm Văn Quang 11/01/1968 Nam Nông nghiệp Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Vĩnh Bảo, Hải Phòng PGS
16 Nguyễn Kim Quyên 11/07/1976 Nữ Nông nghiệp Trường Đại học Cửu Long xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long PGS
17 Trịnh Thị Sen 10/11/1976 Nữ Nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình PGS
18 Ngô Thanh Sơn 25/11/1980 Nam Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Dương Quang, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội PGS
19 Hồ Lệ Thi 11/01/1974 Nữ Nông nghiệp Đại học Cần Thơ Xã Ba Trinh, Huyện Kế Sách, Tỉnh Sóc Trăng PGS
20 Trần Thị Thiêm 08/11/1980 Nữ Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên PGS
21 Thiều Thị Phong Thu 21/05/1984 Nữ Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Xã Tuân Chính, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc PGS
22 Nguyễn Thị Bích Thùy 14/09/1972 Nữ Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Thị trấn Lâm, Huyện Ý Yên, Tỉnh Nam Định PGS
23 Nguyễn Ngọc Thuỳ 30/12/1970 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh Phường An Phú, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam PGS
24 Nguyễn Thị Thu Thủy 11/06/1979 Nữ Nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế xã Phúc Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An PGS
25 Trần Văn Tiến 05/08/1988 Nam Lâm nghiệp Học viện Hành chính và Quản trị công, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội PGS
26 Nguyễn Thành Trung 26/11/1981 Nam Nông nghiệp Đại học Duy Tân xã Hà Tây, thành phố Hải Phòng PGS
27 Hoàng Huy Tuấn 02/04/1969 Nam Lâm nghiệp Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế xã Lộc An, huyện Phú Lộc, thành phố Huế PGS
28 Nguyễn Mạnh Tuấn 06/04/1984 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên Xã Phúc Hòa, Huyện Tân Yên, Tỉnh Bắc Giang PGS
29 Phạm Gia Tùng 01/09/1983 Nam Nông nghiệp Khoa Quốc tế, Đại học Huế Thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà Tĩnh PGS
30 Đinh Thị Hải Vân 05/11/1975 Nữ Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Xã Ninh Khang, huyện Hoa Lư, Tỉnh Ninh Bình PGS
31 Lý Ngọc Thanh Xuân 20/11/1980 Nữ Nông nghiệp Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phường Long Phú, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang PGS
32 Nguyễn Thị Bích Yên 13/10/1973 Nữ Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Phường Lê Lợi, Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên PGS
18. Hội đồng Giáo sư ngành Sinh học
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Trần Lê Bảo Hà 08/09/1975 Nữ Sinh học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Bạch Đằng, Tân Uyên, Bình Dương GS
2 Ngô Đại Nghiệp 10/10/1975 Nam Sinh học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phường 3, Thành phố Bạc Liêu, Tỉnh Bạc Liêu. GS
3 Nguyễn Tấn Phong 24/07/1969 Nam Sinh học Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh Xã Châu Điền, Huyện Cầu Kè, Tỉnh Trà Vinh GS
4 Đồng Văn Quyền 10/02/1975 Nam Sinh học Viện Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Xã Đại Hợp, Huyện Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng GS
5 Trần Văn Tiến 11/07/1971 Nam Sinh học Trường Đại học Đà Lạt Mỹ Hiệp, Phù Mỹ, Bình Định GS
6 Hoàng Thị Bình 20/03/1984 Nữ Sinh học Trường Đại học Đà Lạt Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An PGS
7 Trần Minh Định 14/11/1983 Nam Sinh học Trường Đại học Tây Nguyên Xã Minh Thuận, Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định PGS
8 Nguyễn Văn Hạnh 03/07/1977 Nam Sinh học Viện Sinh học, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Xã Quỳnh Diễn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An PGS
9 Nguyễn Quang Huy 05/11/1985 Nam Sinh học Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam xã Vũ Xá, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang PGS
10 Hà Thị Thanh Hương 07/11/1989 Nữ Sinh học Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình PGS
11 Trịnh Thị Hương 20/03/1987 Nữ Sinh học Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh Xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc, Tỉnh Thanh Hoá PGS
12 Ngô Thị Thuý Hường 15/06/1974 Nữ Sinh học Đại học Phenikaa Hiệp Hoà, Bắc Giang PGS
13 Lê Quỳnh Mai 01/12/1980 Nữ Sinh học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Văn Bán, Cẩm Khê, Phú Thọ PGS
14 Nguyễn Hồng Minh 05/08/1985 Nữ Sinh học Đại học Phenikaa Đa Lộc, Ân Thi, Hưng Yên PGS
15 Trần Ngọc Diễm My 22/10/1981 Nữ Sinh học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội PGS
16 Nguyễn Minh Nam 26/02/1984 Nam Sinh học Trường Đại học Khoa học Sức khoẻ, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Xã Lý Nhân, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc PGS
17 Phạm Thị Ngọc Nga 01/01/1983 Nữ Sinh học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Xã Tân Bình, Cai Lậy, Tiền Giang PGS
18 Mai Thị Phương Nga 16/10/1987 Nữ Sinh học Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội Xã Tuy Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa PGS
19 Nguyễn Thy Ngọc 08/08/1988 Nam Sinh học Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Xã Đường Lâm, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội PGS
20 Bùi Văn Ngọc 25/09/1977 Nam Sinh học Viện Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Sao Đỏ, Chí Linh, Hải Dương PGS
21 Nguyễn Văn Ngọc 01/03/1984 Nam Sinh học Trường Đại học Đà Lạt Nga Hải, Nga Sơn, Thanh Hoá PGS
22 Đỗ Tiến Phát 28/01/1981 Nam Sinh học Viện Sinh học, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thượng Cốc (nay là Long Thượng), Phúc Thọ, Hà Nội PGS
23 Nguyễn Thị Đông Phương 11/06/1978 Nữ Sinh học Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng Điện Ngọc, Quảng Nam PGS
24 Hoàng Thị Như Phương 23/11/1983 Nữ Sinh học Trường Đại học Đà Lạt Bình Sa - Thăng Bình - Quảng Nam PGS
25 Bùi Hồng Quang 25/10/1978 Nam Sinh học Viện Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam xã Liêm Phong, Huyện Thanh Liêm, Tỉnh Hà Nam PGS
26 Nguyễn Phạm Anh Thi 31/05/1987 Nữ Sinh học Đại học Cần Thơ xã Trà Côn, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long PGS
27 Quách Văn Cao Thi 01/01/1983 Nam Sinh học Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Xã Trung An – Huyện Vũng Liêm – Tỉnh Vĩnh Long PGS
28 Vì Thị Xuân Thủy 17/01/1984 Nữ Sinh học Trường Đại học Tây Bắc Xã Chiềng Ban, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La PGS
29 Nguyễn Thị Hồng Thương 16/05/1979 Nữ Sinh học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh xã Điện Hoà, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam PGS
30 Chu Đình Tới 24/04/1983 Nam Sinh học Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Xã Sơn Đà – Huyện Ba Vì – Thành Phố Hà Nội PGS
31 Nguyễn Thị Quỳnh Trang 07/12/1983 Nữ Sinh học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Lộc Hà, Hà Tĩnh PGS
32 Nguyễn Thị Mỹ Trinh 26/04/1986 Nữ Sinh học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Xã Phú Mậu, Huyện Phú Vang, Tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là: phường Dương Nỗ, quận Thuận Hoá, Thành Phố Huế) PGS
33 Lê Thị Anh Tú 22/11/1983 Nữ Sinh học Trường Đại học Đà Lạt Tân Phong, Quảng Xương, Thanh Hoá PGS
34 Lê Công Tuấn 27/04/1976 Nam Sinh học Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Xã Triệu Đông, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị PGS
35 Nguyễn Ngọc Tuấn 17/05/1982 Nam Sinh học Trường Đại học Tôn Đức Thắng Lai Cách, Cẩm Giàng, Hải Dương PGS
36 Trần Thanh Tùng 26/06/1971 Nam Sinh học Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc Xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội PGS
37 Lê Thị Tuyết 25/08/1983 Nữ Sinh học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Xã Định Tân, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá PGS
38 Phạm Tấn Việt 03/11/1979 Nam Sinh học Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Phường Vĩnh Hải, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa PGS
39 Phạm Bảo Yên 23/11/1982 Nữ Sinh học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Vũ Hoà, Kiến Xương, Thái Bình PGS
19. Hội đồng Giáo sư liên ngành Sử học-Khảo cổ học-Dân tộc học/Nhân học
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Phạm Đức Anh 22/01/1980 Nam Sử học Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội Xã Ninh Sở, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội PGS
2 Trần Ngọc Dũng 29/11/1987 Nam Sử học Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh xã Tiên Điền, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh PGS
3 Ngô Hồng Điệp 29/10/1975 Nam Sử học Trường Đại học Thủ Dầu Một Xã Cát Chánh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định PGS
4 Nguyễn Duy Phương 19/09/1985 Nữ Sử học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định PGS
5 Nguyễn Minh Phương 20/03/1983 Nam Sử học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Xã Quế Mỹ, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam PGS
6 Võ Tấn Tú 15/09/1970 Nam Dân tộc học/Nhân học Trường Đại học Đà Lạt phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định PGS
20. Hội đồng Giáo sư ngành Tâm lý học
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Nguyễn Thị Thái Lan
Nữ Tâm lý học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Yên Bằng, Ý Yên, Nam Định
2 Lê Thị Minh Loan 08/02/1973 Nữ Tâm lý học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Hoằng Quang, TP.Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
3 Lê Minh Công 09/11/1980 Nam Tâm lý học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Xã Tiền Phong, Huyện Vĩnh Bảo, TP Hải Phòng
4 Hoàng Trung Học 26/06/1981 Nam Tâm lý học Học viện Quản lý Giáo dục Thôn Đại An, xã Nam Thắng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
5 Trương Quang Lâm 02/03/1986 Nam Tâm lý học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Xã Thắng Lợi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
6 Nguyễn Thị Thanh Nga 12/06/1984 Nữ Tâm lý học Trường Đại học Luật Hà Nội Nghĩa Hưng, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
7 Hồ Thị Trúc Quỳnh 13/04/1985 Nữ Tâm lý học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Xã Hành Thiện, Huyện Nghĩa Hành, Tỉnh Quảng Ngãi
8 Đồng Văn Toàn 10/01/1981 Nam Tâm lý học Trường Đại học Thủ Dầu Một Nga Thuỷ, Nga Sơn, Thanh Hoá
9 Vũ Vương Trưởng 09/08/1979 Nam Tâm lý học Trường Đại học Hạ Long Phường Đức Chính, thành phố Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
10 Vũ Thị Ngọc Tú 30/03/1979 Nữ Tâm lý học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh
11 Nguyễn Phước Cát Tường 17/04/1979 Nữ Tâm lý học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Huyện Hà Trung, Tỉnh Thanh Hoá
12 Nguyễn Văn Tường 12/02/1989 Nam Tâm lý học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Xã Kha Sơn, Huyện Phú Bình, Tỉnh Thái Nguyên
21. Hội đồng Giáo sư ngành Thủy lợi
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Đinh Văn Duy 03/09/1988 Nam Thủy lợi Đại học Cần Thơ Xã Hiệp Hòa, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương PGS
2 Hà Hải Dương 19/02/1980 Nam Thủy lợi Viện Khoa học Thuỷ lợi Việt Nam Xã Đông Các, huyện Đông Hưng, Thái Bình PGS
3 Trần Quốc Lập 28/08/1978 Nam Thủy lợi Trường Đại học Thuỷ lợi xã Thành Lợi, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định PGS
4 Đoàn Thụy Kim Phương 25/09/1981 Nữ Thủy lợi Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Xã Nghĩa Kỳ, Huyện Tư Nghĩa, Tỉnh Quảng Ngãi PGS
5 Đinh Thị Lan Phương 31/10/1979 Nữ Thủy lợi Trường Đại học Thuỷ lợi Ninh Khang, Hoa Lư, Ninh Bình PGS
6 Nguyễn Tuấn Phương 28/10/1979 Nam Thủy lợi Trường Đại học Xây dựng Miền Tây Ấp Đông, xã Kim Sơn, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang PGS
7 Trần Tuấn Thạch 07/11/1986 Nam Thủy lợi Trường Đại học Thuỷ lợi xã An Viên, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên PGS
22. Hội đồng Giáo sư ngành Toán học
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Phan Thành An 24/03/1969 Nam Toán học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Hưng Chính, Tp. Vinh GS
2 Võ Hoàng Hưng 28/05/1987 Nam Toán học Trường Đại học Sài Gòn Hậu Lộc, Tam Bình, Vĩnh Long GS
3 Đỗ Đức Thuận 28/09/1985 Nam Toán học Đại học Bách khoa Hà Nội An Viên, Tiên Lữ, Hưng Yên GS
4 Đào Nguyên Anh 26/06/1984 Nam Toán học Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Xã Chí Công, Huyện Tuy Phong, Tỉnh Bình Thuận PGS
5 Tạ Quốc Bảo 10/10/1979 Nam Toán học Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Nam Phong, Phú Xuyên, Hà Nội PGS
6 Trương Hữu Dũng 04/09/1987 Nam Toán học Trường Đại học Đồng Nai Bình Lợi, Vĩnh Cửu, Đồng Nai PGS
7 Lê Xuân Dũng 30/11/1981 Nam Toán học Trường Đại học Hồng Đức Xã Hoằng Thịnh, Huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá PGS
8 Đoàn Công Định 18/10/1979 Nam Toán học Đại học Bách khoa Hà Nội xã Đại Thắng, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định PGS
9 Nguyễn Song Hà 28/08/1985 Nam Toán học Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Thị Trấn Chợ Chu, Huyện Định Hóa, Tỉnh Thái Nguyên PGS
10 Đinh Nguyễn Duy Hải 01/01/1983 Nam Toán học Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh xã Gia Lạc, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình PGS
11 Lê Thanh Hiếu 16/07/1982 Nam Toán học Trường Đại học Quy Nhơn Mỹ Hiệp, Phù Mỹ, Bình Định PGS
12 Trần Quang Hoá 24/06/1985 Nam Toán học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Xã Phong Chương, Thị xã Phong Điền, Thành phố Huế PGS
13 Đỗ Trọng Hoàng 18/09/1983 Nam Toán học Đại học Bách khoa Hà Nội Phường Thủy Xuân, Thành phố Huế PGS
14 Lê Bá Khiết 14/05/1987 Nam Toán học Trường Đại học Tôn Đức Thắng xã Ninh Thượng, thị xã Ninh Hoà, Khánh Hoà PGS
15 Nguyễn Văn Kiên 16/07/1985 Nam Toán học Trường Đại học Giao thông vận tải Xã Tú Sơn, Huyện Kiến Thụy, Thành Phố Hải Phòng PGS
16 Nguyễn Ngọc Luân 26/11/1984 Nam Toán học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Xã Thanh Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình PGS
17 Trần Văn Nghị 01/03/1987 Nam Toán học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Xã Nam Tiến, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình PGS
18 Trần Ngọc Nguyên 10/03/1991 Nam Toán học Trường Đại học Quy Nhơn xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định PGS
19 Lê Công Nhàn 28/11/1987 Nam Toán học Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh xã Tân An, huyện Tân Châu, tỉnh An Giang PGS
20 Nguyễn Thị Nhung 15/08/1981 Nữ Toán học Trường Đại học Thăng Long Xã Đồn Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam PGS
21 Vũ Hữu Nhự 11/11/1983 Nam Toán học Trường Đại học Phenikaa Xã Nam Hưng, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương. PGS
22 Đặng Thị Oanh 29/07/1969 Nữ Toán học Cục Khoa học, Công nghệ và Thông tin, Bộ Giáo dục và Đào tạo Xã Đồng Lạc, Huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang. PGS
23 Nguyễn Văn Phú 11/07/1986 Nam Toán học Trường Đại học Điện lực Xã Minh Đức, Huyện Tứ Kỳ, Tỉnh Hải Dương PGS
24 Hoàng Nhật Quy 12/05/1979 Nam Toán học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Thái Sơn, Đô Lương, Nghệ An PGS
25 Nguyễn Hải Sơn 15/05/1983 Nam Toán học Đại học Bách khoa Hà Nội xã Bách Thuận, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình PGS
26 Trần Văn Sự 28/04/1983 Nam Toán học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng xã Bình Trung, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam PGS
27 Trần Ngọc Tâm 01/01/1984 Nam Toán học Đại học Cần Thơ Xã Tân Quới Trung, Huyện Vũng Liêm, Tỉnh Vĩnh Long PGS
28 Trần Văn Thắng 20/05/1980 Nam Toán học Trường Đại học Điện lực Xã Tiên Lục, Huyện Lạng Giang, Tỉnh Bắc Giang PGS
29 Nguyễn Văn Thìn 05/05/1988 Nam Toán học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Xã Phúc Trìu, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên PGS
30 Đinh Sĩ Tiệp 07/08/1981 Nam Toán học Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam Vũ Thắng, Kiến Xương, Thái Bình PGS
31 Nguyễn Hữu Trọn 23/04/1983 Nam Toán học Trường Đại học Quy Nhơn Ân Đức, Hoài Ân, Bình Định PGS
32 Nguyễn Ngọc Trọng 03/07/1986 Nam Toán học Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Xã Phổ Thuận, Thị Xã Đức Phổ, Tỉnh Quãng Ngãi PGS
33 Hoàng Mạnh Tuấn 01/09/1990 Nam Toán học Trường Đại học FPT Xã Đại Hưng, Huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội PGS
34 Trần Văn Tuấn 10/05/1986 Nam Toán học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 xã Yên Nhân, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định PGS
35 Hồ Vũ 02/08/1985 Nam Toán học Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh xã Mỹ Quý Tây, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An. PGS
36 Lê Hải Yến 17/08/1987 Nữ Toán học Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam Thị trấn Cát Hải, Huyện Cát Hải, Thành phố Hải Phòng PGS
23. Hội đồng Giáo sư liên ngành Triết học-Chính trị học-Xã hội học
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Nguyễn Văn Thành 05/03/1957 Nam Chính trị học Hội đồng Lý luận Trung ương xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình GS
2 Lê Đình Tĩnh 20/03/1976 Nam Chính trị học Vụ Chính sách Đối ngoại, Bộ Ngoại giao phường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh GS
3 Trần Thị Minh Tuyết 16/12/1965 Nữ Chính trị học Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Phường Văn Đẩu - Quận Kiến An - thành phố Hải Phòng GS
4 Kiều Quỳnh Anh 15/10/1972 Nữ Chính trị học Học viện Khoa học Xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Xã Đại Đồng, huyện Thạch Thất, Hà Nội PGS
5 Bùi Xuân Dũng 05/02/1985 Nam Triết học Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Xã Đức Minh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi PGS
6 Thân Thị Hạnh 26/02/1984 Nữ Triết học Trường Đại học Ngoại thương Xã Lam Cốt, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang PGS
7 Vũ Thị Mỹ Hằng 03/03/1981 Nữ Chính trị học Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Xã Hồng Phong, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương PGS
8 Bùi Thị Thu Hiền 26/05/1983 Nữ Chính trị học Học viện Chính trị khu vực II, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị PGS
9 Nguyễn Thị Như Huế 13/10/1979 Nữ Triết học Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Xã Bình Thành, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên PGS
10 Vũ Thị Phương Lê 30/04/1975 Nữ Chính trị học Trường Đại học Vinh xã Nghi Thạch, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An PGS
11 Mai Linh 13/12/1990 Nam Xã hội học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Nam Liên, Nam Đàn, Nghệ An PGS
12 Ông Văn Năm 06/09/1976 Nam Triết học Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Xã Giao Xuân, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định PGS
13 Trần Thị Thúy Ngọc 19/11/1974 Nữ Chính trị học Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam Xã Trực Cát, huyện Trực Ninh, Tỉnh Nam Định PGS
14 Nguyễn Văn Quang 15/10/1981 Nam Chính trị học Học viện Chính trị khu vực III, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang PGS
15 Nguyễn Đức Quyền 15/01/1982 Nam Chính trị học Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh Xã Ích Hậu, Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh PGS
16 Nguyễn Việt Thanh 26/07/1980 Nam Triết học Trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long Xã Tân Huề, Huyện Thanh Bình, Tỉnh Đồng Tháp PGS
17 Đinh Quang Thành 12/10/1981 Nam Chính trị học Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Xã Nghi Liên - thành phố Vinh - Nghệ An PGS
18 Trần Văn Trung 02/08/1964 Nam Chính trị học Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phường Tân Dân, Thị xã Kinh Môn, Tỉnh Hải Dương PGS
19 Phan Văn Tuấn 09/04/1983 Nam Chính trị học Trường Đại học Vinh xã Diễn Thái, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An PGS
24. Hội đồng Giáo sư liên ngành Văn hoá-Nghệ thuật-Thể dục thể thao
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Hà Mười Anh 28/08/1978 Nam Thể dục thể thao Học viện Cảnh sát Nhân dân Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh PGS
2 Hà Minh Dịu 12/04/1979 Nữ Thể dục thể thao Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Cẩm Văn - Cẩm Giàng - Hải Dương PGS
3 Nguyễn Văn Hoàng 10/06/1979 Nam Văn hóa Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Thị trấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận PGS
4 Nguyễn Mạnh Hùng 12/06/1975 Nam Thể dục thể thao Trường Đại học Vinh Xã Bảo Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An PGS
5 Nguyễn Phúc Hùng 13/08/1989 Nam Văn hóa Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh Văn Thành, Yên Thành, Nghệ An PGS
6 Nguyễn Ngọc Minh 05/09/1979 Nam Thể dục thể thao Trung Tâm Giáo dục Thể chất và Thể thao, Đại học Quốc gia Hà Nội Thuận Thành - Bắc Ninh PGS
7 Trần Thanh Nam 31/07/1965 Nam Nghệ thuật Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh Xã Triệu Sơn, Huyện Triệu Hải, Tỉnh Quảng Trị PGS
8 Nguyễn Thành Nam 06/04/1985 Nam Văn hóa Trường Đại học Văn hóa Hà Nội Trực Thái - Trực Ninh - Nam Định PGS
9 Nguyễn Thị Tân Nhàn 18/08/1982 Nữ Nghệ thuật Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam Xã Đại Cương, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam PGS
10 Nguyễn Đức Sơn 13/08/1977 Nam Nghệ thuật Trường Đại học FPT Hoa Sơn , Ứng Hòa, Hà Nội PGS
11 Ninh Thị Kim Thoa 04/08/1971 Nữ Văn hóa Khoa Thư viện – Thông tin học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Yên Ninh, Ý Yên, Nam Định PGS
12 Phan Anh Tú 22/02/1973 Nam Văn hóa Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Phường 07, thành phố Tân An, tỉnh Long An PGS
13 Trần Thị Tú 10/01/1982 Nữ Thể dục thể thao Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Xã Ký Phú, Huyện Đại Từ, Tỉnh Thái Nguyên PGS
14 Vũ Thanh Vân 08/09/1982 Nam Văn hóa Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Thị trấn Vôi, Lạng Giang, Bắc Giang PGS
15 Phạm Văn Xây 26/08/1970 Nam Văn hóa Trường Đại học Văn hoá Nghệ thuật Quân đội cơ sở 2 An Phú, Nam Sách, Hải Dương PGS
16 Đỗ Hải Yến 01/09/1984 Nữ Văn hóa Trường Quản trị và Kinh doanh, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh PGS
25. Hội đồng Giáo sư ngành Văn học
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Lê Thị Thanh Tâm 21/01/1975 Nữ Văn học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Thắng Tam, Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu PGS
26. Hội đồng Giáo sư ngành Vật lý
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Nguyễn Ngọc Hiếu 11/12/1979 Nam Vật lý Đại học Duy Tân Phường 5, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị GS
2 Chu Văn Lanh 01/12/1977 Nam Vật lý Trường Đại học Vinh Xã Diễn Tháp, Huyện Diễn Châu, Tỉnh Nghệ an GS
3 Nguyễn Hoàng Nam 05/08/1979 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định GS
4 Nguyễn Thanh Phong 08/08/1974 Nam Vật lý Đại học Cần Thơ xã Bình Dương, huyện Bình Sơn, tỉnh Quàng Ngãi GS
5 Huỳnh Vĩnh Phúc 27/10/1980 Nam Vật lý Trường Đại học Đồng Tháp Xã Quảng Thành, Huyện Quảng Điền, Tỉnh Thừa Thiên Huế GS
6 Phương Đình Tâm 25/10/1979 Nam Vật lý Đại học Phenikaa Phường Phả lại, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương GS
7 Phạm Đức Thắng 28/01/1973 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Phường Bạch Sam, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên GS
8 Trần Xuân Trường 10/07/1975 Nam Vật lý Học viện Kỹ thuật Quân sự xã An Mỹ, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình GS
9 Trần Thị Thanh Vân 15/06/1980 Nữ Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Hoài Châu, Hoài Nhơn, Bình Định GS
10 Nguyễn Thị Ngọc Anh 19/05/1976 Nữ Vật lý Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên PGS
11 Nguyễn Phạm Quỳnh Anh 21/02/1987 Nữ Vật lý Trường Đại học Sài Gòn Phú Thuận, Phú Vang, Thừa Thiên Huế PGS
12 Cao Thị Vi Ba 1/11/1969 Nữ Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội xã Nghĩa phương, huyện Tư nghĩa, tỉnh Quảng ngãi PGS
13 Nguyễn Văn Chúc 12/01/1980 Nam Vật lý Viện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Xã Gia Tân, Huyện Gia Lộc, Tỉnh Hải Dương PGS
14 Lê Việt Cường 20/08/1985 Nam Vật lý Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội phường Khương Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội PGS
15 Nguyễn Ngọc Đỉnh 18/04/1980 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Phường Phương Liên, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội PGS
16 Hoàng Minh Đồng 05/12/1983 Nam Vật lý Trường Đại học Công thương Thành phố Hồ Chí Minh Xã Nga Phượng, Huyện Nga Sơn, Tỉnh Thanh Hóa PGS
17 Trịnh Thị Ngọc Gia 30/04/1986 Nữ Vật lý Đại học Cần Thơ Thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang PGS
18 Võ Hồng Hải 24/08/1975 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phường.7, Quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chi Minh PGS
19 Bùi Văn Hào 07/03/1980 Nam Vật lý Đại học Phenikaa Xã Phước Quang, Huyện Tuy Phước, Tỉnh Bình Định PGS
20 Lê Văn Hiệu 20/01/1986 Nam Vật lý Trường Đại Học Hồng Đức Phường Mai Lâm, Thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa PGS
21 Nguyễn Minh Hoa 28/06/1985 Nữ Vật lý Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế Xã Kỳ Châu, Huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh PGS
22 Trần Thị Như Hoa 26/08/1989 Nữ Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Xã Phước Thành, Huyện Tuy Phước, Tỉnh Bình Định PGS
23 Lê Văn Hoàng 20/08/1985 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Xã Nguyễn Trãi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên PGS
24 Nguyễn Thị Xuân Huynh 25/01/1980 Nữ Vật lý Trường Đại học Quy Nhơn Xã Cát Minh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định PGS
25 Nguyễn Viết Hương 23/04/1990 Nam Vật lý Đại học Phenikaa Thị trấn Nghèn, Huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh PGS
26 Đinh Thanh Khẩn 29/03/1986 Nam Vật lý Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng xã Tam Thành, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam PGS
27 Phan Hồng Khiêm 23/06/1984 Nam Vật lý Đại học Duy Tân Tổ 4, Tân An, Phường Tân Vĩnh Hiệp, Tp. Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương PGS
28 Lê Thu Lam 08/12/1985 Nữ Vật lý Trường Đại học Tây Bắc Xã Văn Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An PGS
29 Phan Thế Long 21/01/1978 Nam Vật lý Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Tòng Bạt, Ba Vì, Thành phố Hà Nội PGS
30 Đỗ Quang Lộc 07/11/1992 Nam Vật lý Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội xã Bằng Mạc, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn PGS
31 Nguyễn Văn Nghĩa 27/12/1981 Nam Vật lý Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Tây Đằng, Ba Vì, Hà Nội PGS
32 Đào Thị Nhung 12/06/1981 Nữ Vật lý Đại học Phenikaa Tổ dân phố Cầu Mơ, Thị trấn Nho Quan, Huyện Nho Quan, Tỉnh Ninh Bình PGS
33 Nguyễn Đăng Phú 13/04/1984 Nam Vật lý Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Phường Phú Lương, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội PGS
34 Đặng Hữu Phúc 13/09/1987 Nam Vật lý Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Xã Mỹ Thạnh Trung, Phường 8, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long PGS
35 Phạm Đức Quang 10/10/1984 Nam Vật lý Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Tam Thanh, Vụ Bản, Nam Định PGS
36 Đặng Vinh Quang 28/10/1984 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng PGS
37 Phạm Văn Thành 16/07/1984 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Phường Phạm Thái, Thị xã Kinh Môn, Tỉnh Hải Dương PGS
38 Lê Ngọc Thiệm 20/03/1981 Nam Vật lý Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam Quế/ Kim Bảng/ Hà Nam PGS
39 Trịnh Đức Thiện 16/10/1984 Nam Vật lý Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Xã Phượng Dực, Huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội PGS
40 Vũ Thị Thu 16/10/1986 Nữ Vật lý Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội Tam Hưng, Thủy Nguyên, Hải Phòng PGS
41 Nguyễn Thị Minh Thủy 28/07/1981 Nữ Vật lý Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Xã Nga Hải – Huyện Nga Sơn – Tỉnh Thanh Hóa PGS
42 Nguyễn Công Toản 03/09/1981 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Xã Tiên Sơn, thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang PGS
43 Giáp Thị Thùy Trang 07/08/1987 Nữ Vật lý Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Xã Thượng Lan, Huyện Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang PGS
44 Phạm Văn Trình 27/08/1986 Nam Vật lý Viện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Chất Bình, Kim Sơn, Ninh Bình PGS
45 Đỗ Đăng Trung 01/06/1981 Nam Vật lý Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy Quang Hà, Phú Xuyên, Hà Nội PGS
46 Trần Mạnh Trung 04/08/1989 Nam Vật lý Đại học Phenikaa Bảo Thanh, Phù Ninh, Phú Thọ PGS
47 Trần Năm Trung 18/07/1982 Nam Vật lý Trường Đại học Quy Nhơn thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh, Phú Thọ PGS
48 Bùi Đình Tú 30/11/1980 Nam Vật lý Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Xã Thái Thọ, Huyện Thái Thụy, Tỉnh Thái Bình PGS
49 Lê Trần Uyên Tú 04/11/1981 Nữ Vật lý Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Thạc Lại, Hương Sơ, thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế PGS
50 Nguyễn Hữu Tuân 05/09/1982 Nam Vật lý Đại học Phenikaa Xã Thanh Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình PGS
51 Dương Quốc Văn 14/11/1978 Nam Vật lý Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Xã Thanh Long, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An PGS
52 Lê Đại Vương 12/2/1983 Nam Vật lý Khoa Kỹ thuật và Công nghệ, Đại học Huế xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình PGS
53 Chu Thị Xuân 26/02/1983 Nữ Vật lý Đại học Bách khoa Hà Nội Xà Hà Giang, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình PGS
27. Hội đồng Giáo sư liên ngành Xây dựng-Kiến trúc
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Vũ Quốc Anh 18/11/1972 Nam Xây dựng Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Xã Thụy Lôi, Huyện Tiên Lữ, Tỉnh Hưng Yên GS
2 Đinh Tuấn Hải 11/09/1973 Nam Xây dựng Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Lâm Trung Thủy, Đức Thọ, Hà Tĩnh GS
3 Lương Văn Hải 16/09/1978 Nam Xây dựng Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Huyện Nam Đàn, Thị trấn Nam Đàn, Tỉnh Nghệ An GS
4 Nguyễn Trung Hiếu 29/06/1976 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Phường Thịnh Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội GS
5 Nguyễn Xuân Huy 17/08/1977 Nam Xây dựng Trường Đại học Giao thông vận tải Xã Tân Mỹ Hà, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh GS
6 Bùi Tá Long 12/04/1962 Nam Xây dựng Nghỉ hưu/Đại học Bách khoa, ĐHQGTPHCM Xã Nghĩa Điền, Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi GS
7 Cao Văn Vui 01/06/1977 Nam Xây dựng Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phổ Minh, Đức Phổ, Quảng Ngãi GS
8 Trần Thị Kim Anh 28/05/1982 Nữ Xây dựng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi PGS
9 Nguyễn Xuân Bàng 07/08/1978 Nam Xây dựng Học viện Kỹ thuật Quân sự Yên Hồ, Đức Thọ, Hà Tĩnh PGS
10 Bùi Quốc Bảo 06/11/1981 Nam Xây dựng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Xã Tịnh Sơn, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi PGS
11 Chu Thanh Bình 14/05/1975 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Phường Đồng Nhân, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội PGS
12 Lê Quỳnh Chi 22/03/1979 Nữ Kiến trúc Trường Đại học Xây dựng Hà Nội xã Bát Tràng, Huyện Gia Lâm, Hà Nội PGS
13 Nguyễn Văn Chúng 04/01/1979 Nam Xây dựng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Xã Hòa Khánh Đông, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An PGS
14 Đinh Viết Cường 20/05/1991 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Phú Lộc, Nho Quan, Ninh Bình PGS
15 Nguyễn Anh Đức 30/07/1983 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội PGS
16 Trương Thanh Hải 15/06/1975 Nam Kiến trúc Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh Xã Cát Khánh, Huyện Phù Cát, Tỉnh Bình Định PGS
17 Dương Thu Hằng 13/07/1983 Nữ Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Song Hồ, Thuận Thành, Bắc Ninh PGS
18 Nguyễn Chí Hiếu 22/04/1984 Nữ Xây dựng Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Xã Đức Đồng, Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà Tĩnh PGS
19 Trần Đức Hiếu 09/03/1975 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Xã Kim Bình, Thành phố Phủ lý, Tỉnh Hà Nam PGS
20 Bùi Thị Hiếu 03/03/1987 Nữ Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Yên Đồng, Ý Yên, Nam Định PGS
21 Trần Trung Hiếu 20/12/1991 Nam Xây dựng Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội An Mỹ, Mỹ Đức, Hà Nội PGS
22 Nguyễn Việt Huy 13/08/1979 Nam Kiến trúc Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Thị trấn Chờ, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh PGS
23 Lâm Thanh Quang Khải 24/01/1982 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Miền Tây xã Giao Long, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre PGS
24 Đào Duy Kiên 07/11/1985 Nam Xây dựng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Xã Cát Trinh, Huyện Phù Cát, Tỉnh Bình Định PGS
25 Hồ Sĩ Lành 10/10/1987 Nam Xây dựng Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải Phường Quỳnh Dị, Thị xã Hoàng Mai, Tỉnh Nghệ An PGS
26 Nguyễn Mỹ Linh 09/11/1983 Nữ Xây dựng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh xã Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội PGS
27 Phạm Thị Loan 02/09/1980 Nữ Xây dựng Trường Đại học Hải Phòng Xã An Đồng, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng PGS
28 Ngô Thanh Long 14/09/1975 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Xã Tân Dĩnh, Huyện Lạng Giang, Tỉnh Bắc Giang PGS
29 Nguyễn Đăng Nguyên 12/10/1985 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Xã Yên Phong, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá PGS
30 Lê Trung Phong 01/04/1976 Nam Xây dựng Phân hiệu - Trường Đại học Thủy lợi Xã Trung Phúc Cường, Huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An PGS
31 Nguyễn Thị Khánh Phương 14/09/1982 Nữ Kiến trúc Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Hà Nội PGS
32 Tô Thị Hương Quỳnh 07/07/1986 Nữ Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Xã Thụy Hà, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình PGS
33 Nguyễn Tấn 11/11/1988 Nam Xây dựng Trường Đại học Tôn Đức Thắng xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình PGS
34 Nguyễn Công Thắng 03/01/1980 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Xã Tân Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương PGS
35 Nguyễn Ngọc Thắng 04/02/1981 Nam Xây dựng Trường Đại học Thủy lợi xã Hồng Thái, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình PGS
36 Nguyễn Anh Thư 07/07/1984 Nữ Xây dựng Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phường Vĩnh Thanh, Thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang PGS
37 Phan Thị Anh Thư 02/04/1987 Nữ Xây dựng Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phường Thái Hòa, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương PGS
38 Ngô Ngọc Tri 18/08/1985 Nam Xây dựng Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Xã Hoà Mỹ Đông, huyện Tây Hoà, tỉnh Phú Yên PGS
39 Hà Minh Tuấn 16/02/1991 Nam Xây dựng Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh Xã Đông Các, Huyện Đông Hưng, Tỉnh Thái Bình PGS
40 Vũ Văn Tuấn 26/01/1981 Nam Xây dựng Học viện Kỹ thuật Quân sự Tiến Đức, Hưng Hà, Thái Bình PGS
41 Lê Huy Việt 04/12/1987 Nam Xây dựng Trường Đại học Mỏ - Địa chất Xã Phúc Điền, Huyện Cẩm Giàng, Tỉnh Hải Dương PGS
28. Hội đồng Giáo sư ngành Y học
STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1 Nguyễn Tiến Dũng 05/06/1975 Nam Y học Trường Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên Xã Hòa Lạc, Huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh GS
2 Trần Minh Điển 15/12/1968 Nam Y học Bệnh viện Nhi Trung ương Cẩm Chế, Thanh Hà, Hải Dương GS
3 Nguyễn Hoàng Định 20/08/1969 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Xã Phú Mỹ Hưng, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh GS
4 Lê Minh Giang 25/03/1970 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Nguyễn Trung Trực, Ba Đình, Hà Nội GS
5 Kiều Đình Hùng 01/02/1963 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Xã Cẩm Thạch, Huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà tĩnh GS
6 Phạm Văn Khoa 04/05/1971 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Hoài Mỹ, Hoài Nhơn, Bình Định GS
7 Nguyễn Trung Kiên 12/09/1977 Nam Y học Cục Quân y, Tổng Cục Hậu Cần- Kỹ Thuật, Bộ Quốc Phòng Xã Tích Lộc (Trước đây là Thọ Lộc), Phúc Thọ, Hà Nội GS
8 Lê Minh Kỳ 16/03/1967 Nam Y học Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội Xã Hương Toàn, Huyện Hương Trà, Thành phố Huế GS
9 Cấn Văn Mão 20/11/1975 Nam Y học Học viện Quân y xã Phú Kim, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội GS
10 Phạm Văn Minh 28/08/1964 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Lĩnh Sơn, Anh Sơn, Nghệ An GS
11 Nguyễn Huy Ngọc 20/08/1970 Nam Y học UBND tỉnh Phú Thọ Xã Đan Thượng, huyện Hạ Hoà, tỉnh Phú Thọ GS
12 Lê Minh Tâm 28/09/1977 Nam Y học Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế Phường Phú Cát, Thành phố Huế GS
13 Hoàng Anh Tiến 16/10/1979 Nam Y học Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế Xã Lộc Điền, Huyện Phú Lộc, Thành phố Huế GS
14 Mai Duy Tôn 02/08/1976 Nam Y học Bệnh viện Bạch Mai xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá GS
15 Huỳnh Nguyễn Khánh Trang 18/08/1968 Nam Y học Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Phường Trần Văn Ơn, Vĩnh Long GS
16 Nguyễn Minh An 13/10/1978 Nam Y học Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội Xã Quảng Long – Huyện Quảng Xương – Tỉnh Thanh Hóa PGS
17 Nguyễn Thế Anh 14/08/1970 Nam Y học Bệnh viện Hữu Nghị Thị trấn Vĩnh trụ, huyện Lý nhân, tỉnh Hà Nam PGS
18 Đinh Dương Tùng Anh 26/02/1988 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Đoàn Lập, Tiên Lãng, Hải Phòng PGS
19 Mai Phan Tường Anh 22/10/1978 Nam Y học Bệnh viện Nhân dân Gia Định xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hoà PGS
20 Nguyễn Hoàng Bách 30/05/1983 Nam Y học Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế Phường Thuỷ Dương, thị xã Hương Thuỷ, thành phố Huế PGS
21 Đào Ngọc Bằng 15/08/1979 Nam Y học Bệnh viện Quân y 103 Thị trấn Phùng,Đan Phượng, Hà Nội PGS
22 Hồ Anh Bình 23/10/1973 Nam Y học Bệnh viện Trung ương Huế Xã Thanh An- Huyện Cam Lộ, Tỉnh Quảng Trị PGS
23 Vũ Đức Bình 07/12/1969 Nam Y học Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương Xã Nghĩa Phú, Huyện Nghĩa Hưng, Tỉnh Nam Định PGS
24 Bùi Hải Bình 15/08/1976 Nam Y học Bệnh viện Bạch Mai Lê Hồng, Thanh Miện, Hải Dương PGS
25 Nguyễn Thái Bình 21/02/1983 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Đại Hưng, Mỹ Đức, Hà Nội PGS
26 Nguyễn Thị Thanh Bình 23/11/1985 Nữ Y học Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế Xã Sơn Thủy, Huyện Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Bình PGS
27 Hoàng Đình Cảnh 02/02/1970 Nam Y học Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương xã Thạch Khê, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. PGS
28 Nguyễn Tiến Chung 22/12/1981 Nam Y học Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam An Vĩ, Khoái Châu, Hưng Yên PGS
29 Nguyễn Thị Hồng Chuyên 03/04/1983 Nữ Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình PGS
30 Văn Hùng Dũng 15/04/1967 Nam Y học Viện Tim Thành phố Hồ Chí Minh xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị PGS
31 Phạm Thái Dũng 03/03/1971 Nam Y học Học viện Quân Y Xã Minh Thuận Huyện Vụ bản Tỉnh Nam Định PGS
32 Phạm Lê Duy 06/11/1987 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh xã Phú Quý, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang PGS
33 Nguyễn Thị Thuỳ Dương 25/03/1986 Nữ Y học Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế xã Phú Lương, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế PGS
34 Trần Văn Dương 20/10/1974 Nam Y học Bệnh viện Chợ Rẫy xã Hòa Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang PGS
35 Lê Xuân Dương 26/11/1979 Nam Y học Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Dân Hòa, Thanh Oai, Hà Nội PGS
36 Vũ Quốc Đạt 18/03/1984 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội PGS
37 Trần Phương Đông 23/06/1972 Nam Y học Bệnh viện Châm cứu Trung ương phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ PGS
38 Hà Anh Đức 07/10/1973 Nam Y học Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế Xã Vĩnh Phong, Huyện Vĩnh Bảo, Thành phố Hải Phòng PGS
39 Trần Song Giang 13/11/1972 Nam Y học Bệnh viện Bạch Mai Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội PGS
40 Hoàng Thị Giang 07/08/1985 Nữ Y học Trường Đại học Y Dược Hải Phòng xã Quốc Tuấn, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình PGS
41 Nguyễn Thị Thu Hà 22/06/1979 Nữ Y học Bệnh viện Phụ sản Trung ương Xã Phú Châu, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội. PGS
42 Vũ Anh Hải 12/06/1979 Nam Y học Bệnh viện Quân y 103 Xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa PGS
43 Nguyễn Hoàng Hải 30/09/1976 Nam Y học Bệnh viện Nhân dân Gia Định An Thạnh Thuỷ, Chợ Gạo, Tiền Giang PGS
44 Lê Hạ Long Hải 20/03/1984 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội PGS
45 Phạm Thanh Hải 07/05/1984 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Nghĩa Thái, Nghĩa Hưng, Nam Định PGS
46 Đặng Vĩnh Hiệp 10/05/1970 Nam Y học Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Xã Mỹ Thọ- Huyện Phù Mỹ- Tỉnh Bình Định PGS
47 Trần Hòa 01/01/1976 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Xã Duy Phước, Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam. PGS
48 Phan Minh Hoàng 20/10/1982 Nam Y học Bệnh viện Phục hồi chức năng - Điều trị bệnh nghề nghiệp Xã Hoà Thạnh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long PGS
49 Nguyễn Hoàng 13/12/1980 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Xã Thạch Xá, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội PGS
50 Võ Thị Thuý Hồng 14/09/1971 Nữ Y học Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội Điện Nam Bắc, Thị xã Điện Bàn, Quảng Nam PGS
51 Dương Đức Hùng 10/07/1966 Nam Y học Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức Hương Bình, Hương Khê, Hà Tĩnh PGS
52 Trương Phi Hùng 15/03/1978 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Xã Phú Thuận B, Huyện Hồng Ngự, Tỉnh Đồng Tháp PGS
53 Lê Quốc Hùng 10/12/1964 Nam Y học Bệnh viện Chợ Rẫy Phú Hưng, Ý Yên, Nam Định PGS
54 Phạm Văn Hùng 03/02/1973 Nam Y học Công ty TNHH MTV Vắc xin và Sinh phẩm số 1 Quảng Yên-Quảng Ninh PGS
55 Dương Quang Huy 30/06/1978 Nam Y học Bệnh viện Quân y 103 Phường Trung Sơn, Thành phố Tam Điệp, Tỉnh Ninh Bình PGS
56 Trần Thị Huyền 02/03/1986 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Xã An Hòa Thịnh (xã Sơn Thịnh cũ), huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh PGS
57 Hoàng Thị Xuân Hương 25/01/1985 Nữ Y học Đại học Phenikaa 35a Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội PGS
58 Nguyễn Ngọc Khánh 31/01/1977 Nữ Y học Bệnh viện Nhi Trung ương Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Nội PGS
59 Bạch Quốc Khánh 20/08/1964 Nam Y học Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương Xã Hưng Phú, Huyện Hưng Nguyên, Tỉnh Nghệ An. PGS
60 Thái Doãn Kỳ 10/10/1978 Nam Y học Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Diễn Hoa, Diễn Châu, Nghệ An PGS
61 Bùi Ngọc Lan 12/11/1968 Nữ Y học Bệnh viện Nhi Trung ương Vân Canh, Hoài Đức, Hà Nội PGS
62 Dương Thị Ngọc Lan 27/07/1980 Nữ Y học Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế Quảng Phú, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế PGS
63 Trần Hùng Lâm 18/12/1978 Nam Y học Trường Đại học Văn Lang Vinh Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên Huế PGS
64 Lê Nguyên Lâm 11/10/1977 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Phường 7, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu PGS
65 Nguyễn Đức Liên 07/02/1983 Nam Y học Bệnh viện K Phường Ái Quốc, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương PGS
66 Lê Diệp Linh 27/02/1974 Nữ Y học Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Cửa Đông - Hoàn Kiếm _ Hà Nội PGS
67 Trần Minh Bảo Luân 07/11/1978 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Phường Châu Phú A, Thành phố Châu Đốc, Tỉnh An Giang PGS
68 Trần Viết Lực 18/11/1973 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Xã Đà Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An PGS
69 Lê Bảo Lưu 03/06/1981 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Xã Diễn Trường, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An PGS
70 Đoàn Tiến Lưu 02/09/1976 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội xã Chi Lăng Bắc, Thanh Miện, Hải Dương PGS
71 Trần Thị Lý 13/02/1984 Nữ Y học Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội Xã Kim Thái, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định PGS
72 Võ Triều Lý 17/04/1986 Nam Y học Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới xã Thạnh Nhựt, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang PGS
73 Phan Đức Minh Mẫn 04/04/1962 Nam Y học Nghỉ hưu Hương Phong, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế PGS
74 Trương Hoàng Minh 06/10/1967 Nam Y học Bệnh viện Nhân Dân 115 Quảng minh, Quảng trạch, Quảng Bình PGS
75 Lê Trần Quang Minh 26/11/1966 Nam Y học Bệnh viện Tai Mũi Họng Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế PGS
76 Võ Quang Đình Nam 25/02/1971 Nam Y học Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình Thành phố Hồ Chí Minh Xã Nghĩa Hòa, Huyện Tư Nghĩa, Tỉnh Quảng Ngãi PGS
77 Huỳnh Công Nhật Nam 24/11/1985 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Xã Diên Lạc, Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hoà PGS
78 Nguyễn Thanh Nam 20/12/1966 Nam Y học Bệnh viện Mắt Thành phố Hồ Chí Minh Ô Môn, Ninh Kiều, Cần Thơ PGS
79 Phan Trung Nam 05/04/1976 Nam Y học Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế Phường Vĩ Dạ, quận Thuận Hoá, thành phố Huế PGS
80 Nguyễn Thị Quỳnh Nga 20/06/1977 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội La Khê, Hà Đông, Hà Nội PGS
81 Tạ Thị Diệu Ngân 14/04/1974 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Xã Cao Mại, Huyện Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ PGS
82 Nguyễn Như Nghĩa 21/01/1977 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Xã Phong Nẫm, Huyện Giồng Trôm, Tỉnh Bến Tre PGS
83 Bùi Quang Nghĩa 23/03/1977 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Phường An Bình, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ PGS
84 Nguyễn Thượng Nghĩa 01/01/1964 Nam Y học Bệnh viện Chợ Rẫy Nghĩa Chánh Nghĩa Hành Quảng Ngãi PGS
85 Cấn Thị Bích Ngọc 29/08/1980 Nữ Y học Bệnh viện Nhi Trung ương Lại Thượng, Thạch Thất, Hà Nội PGS
86 Nguyễn Thị Nhẫn 21/05/1987 Nữ Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang PGS
87 Trần Ngọc Quảng Phi 17/09/1966 Nam Y học Trường Đại học Văn Lang Đại An, Đại Lộc, Quảng Nam PGS
88 Trần Thái Phúc 25/04/1974 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Thái Bình Vũ Phúc, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình PGS
89 Phạm Thị Minh Phương 25/02/1972 Nữ Y học Bệnh viện Da liễu Trung ương Thị xã Hòa Mạc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam PGS
90 Dương Hồng Quân 06/04/1979 Nam Y học Trường Đại học Y tế Công cộng Xã Yên Phụ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh PGS
91 Triệu Tiến Sang 03/11/1983 Nam Y học Học viện Quân y Phường Dương Nội - Quận Hà Đông - Thành Phố Hà Nội PGS
92 Nguyễn Phương Sinh 04/04/1973 Nữ Y học Trường Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên Xã Thụy Hải, Huyện Thái Thụy, Tỉnh Thái Bình PGS
93 Trần Quế Sơn 13/08/1984 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Thị trấn Ba Sao, Thị xã Kim Bảng, Tỉnh Hà Nam PGS
94 Bùi Tiến Sỹ 16/08/1978 Nam Y học Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Xã Thạch Liên - Huyện Thạch Hà - Tỉnh Hà Tĩnh PGS
95 Dương Minh Tâm 08/04/1974 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội TT Cổ Lễ - huyện Trực Ninh - Nam Định PGS
96 Nguyễn Ngọc Tâm 03/01/1987 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Xã Hòa Tiến, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình PGS
97 Trần Thái Thanh Tâm 27/03/1981 Nữ Y học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Tân Bình Thạnh, Chợ Gạo, Tiền Giang PGS
98 Phạm Ngọc Thạch 04/01/1976 Nam Y học Bệnh viện Nhi Đồng 2 Thạch Kim, Lộc Hà, Hà Tĩnh PGS
99 Phạm Văn Thái 20/05/1978 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh PGS
100 Đoàn Chí Thắng 17/11/1981 Nam Y học Bệnh viện Trung ương Huế Vinh Mỹ, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế PGS
101 Trần Công Thắng 14/08/1972 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Phường Lê Hồng Phong- TP. Quy Nhơn- Tỉnh Bình Định PGS
102 Trần Tất Thắng 25/12/1965 Nam Y học Bệnh viện Mắt Nghệ An Xã Mỹ Thành - Huyện Mỹ Lộc- Tỉnh Nam Định PGS
103 Phạm Hoài Thu 23/10/1983 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Ân Hoà, Kim Sơn, Ninh Bình PGS
104 Lê Thị Thúy 04/07/1973 Nữ Y học Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng phường Xuân Hà, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng PGS
105 Nguyễn Tri Thức 16/09/1973 Nam Y học Bộ Y tế Xã Cát Tân, Huyện Phù Cát, Tỉnh Bình Định PGS
106 Đỗ Anh Tiến 12/09/1979 Nam Y học Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội Xã Nam Tiến, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định PGS
107 Đào Đức Tiến 11/01/1982 Nam Y học Bệnh viện Quân y 175, Bộ Quốc phòng Tân Hương, Ninh Giang, Hải Dương PGS
108 Đỗ Anh Toàn 26/02/1977 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Xã Tịnh Bình, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi PGS
109 Nguyễn Duy Toàn 12/01/1977 Nam Y học Học viện Quân y Xã Yên Sở, Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội PGS
110 Đoàn Thu Trà 01/08/1970 Nữ Y học Bệnh viện Bạch Mai Xã Duy Trinh, Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam PGS
111 Quế Anh Trâm 05/12/1970 Nam Y học Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An Xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An PGS
112 Đoàn Minh Trí 03/12/1962 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Huyện Hoà Thành tỉnh Tây Ninh PGS
113 Đỗ Anh Tú 22/12/1971 Nam Y học Bệnh viện K Xã Điền Xá, Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định PGS
114 Võ Trọng Tuân 10/04/1981 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh xã Nam Kim, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An PGS
115 Phạm Anh Tuấn 20/10/1975 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi PGS
116 Nguyễn Thanh Hà Tuấn 25/08/1975 Nam Y học Học viện Quân y xã Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa PGS
117 Nguyễn Trọng Tuệ 05/11/1978 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Đình Xuyên, Gia Lâm, Hà Nội PGS
118 Nguyễn Thanh Vân 04/11/1957 Nam Y học Trường Đại học Trà Vinh Long Hưng, Châu Thành, Tiền Giang PGS
119 Nguyễn Triều Việt 20/09/1975 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Hữu Đạo, Châu Thành, Tiền Giang PGS
120 Trần Thành Vinh 27/03/1973 Nam Y học Bệnh viện Chợ Rẫy Phú An, Cai Lậy, Tiền Giang PGS
121 Trần Thanh Vỹ 19/08/1974 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Thôn Thái Xuân, xã Nhơn Hạnh, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định PGS
122 Hà Thị Như Xuân 18/03/1983 Nữ Y học Đại học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Huế PGS
123 Nguyễn Thanh Xuân 10/09/1982 Nam Y học Bệnh viện Trung ương Huế Phong Sơn, Phong Điền, Thành Phố Huế PGS
124 Nguyễn Thanh Xuân 05/01/1977 Nam Y học Học viện Quân y Văn Bình, Thường Tín, Hà Nội PGS
Doãn Nhàn