Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) vừa chính thức công bố đề thi mẫu của bài kiểm tra kiến thức phục vụ cho phương thức tuyển sinh thông qua xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức năm 2025 (gồm bài kiểm tra kiến thức và phỏng vấn).
Năm 2025, USTH tổ chức 03 đợt thi đánh giá năng lực: 02 đợt trước kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (tháng 3, tháng 5) và 01 đợt sau kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (tháng 7).
Bài thi kiến thức là một trong hai nội dung quan trọng trong Kỳ thi Đánh giá năng lực được tổ chức nhằm phục vụ công tác tuyển sinh đại học chính quy của Trường.
Bài thi kiến thức được thiết kế để đánh giá toàn diện kiến thức của thí sinh thông qua hai phần thi: Phần thi bắt buộc và Phần thi tự chọn, mỗi phần thi có cấu trúc và mục tiêu đánh giá riêng.

1. Phần thi bắt buộc
Phần thi này có môn thi là Toán và Tư duy logic, với thời gian làm bài tối đa là 60 phút. Mục tiêu của phần thi không chỉ dừng lại ở việc kiểm tra khả năng tính toán và tư duy định lượng của thí sinh mà còn lồng ghép đánh giá tư duy logic thông qua các câu hỏi mang tính phân tích, suy luận và giải quyết vấn đề.
Các chủ đề trong phần thi này bao gồm: (1) Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác; (2) Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân; (3) Giới hạn. Hàm số liên tục; (4) Hàm số mũ và hàm số logarit; (5) Nguyên hàm và tích phân; (6) Quan hệ song song trong không gian; (7) Quan hệ vuông góc trong không gian; (8) Vector và hệ trục tọa độ trong không gian; (9) Phương pháp tọa độ trong không gian; (10) Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu và các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu ghép nhóm, (11) Các quy tắc tính xác suất, (12) Xác suất có điều kiện; (13) Đạo hàm. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2. Phần thi tự chọn
Thí sinh sẽ lựa chọn hai trong năm môn thi sau đây:
Vật lí: Nội dung kiến thức tập trung vào 07 chủ đề: (1) Dao động; (2) Sóng; (3) Điện trường; (4) Dòng điện và mạch điện; (5) Vật lí nhiệt; (6) Khí lí tưởng; (7) Trường từ hay từ trường.
Hóa học: Nội dung kiến thức tập trung vào 12 chủ đề: (1) Cấu tạo nguyên tử. Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học. Liên kết hóa học; (2) Năng lượng hóa học, Tốc độ phản ứng hóa học; (3) Halogen, halogen halide; (4) Nitrogen và Sulfur; (5) Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ. Phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ; (6) Hydrocacbon và dẫn xuất halogen; (7) Alcohol. Phenol. Acid. Ester - Lipid; (8) Carbohydrate. Polymer; (9) Amine. Amino acid. Protein; (10) Pin điện và điện phân. Phản ứng oxi hóa - khử; (11) Kim loại; (12) Các hiện tượng quá trình hóa học trong thực tế.
Sinh học: Nội dung kiến thức tập trung vào 04 chủ đề: (1) Sinh học tế bào; (2) Sinh học Vi sinh vật và Virus; (3) Sinh học cơ thể thực vật/động vật; (4) Di truyền học.
Tiếng Anh: Nội dung kiến thức tập trung vào 04 chủ điểm gồm: (1) Cuộc sống của chúng ta; (2) Xã hội của chúng ta; (3) Môi trường của chúng ta; (4) Tương lai của chúng ta.
Tin học: Nội dung kiến thức tập trung vào 07 chủ đề: (1) Máy tính và xã hội tri thức; (2) Mạng máy tính và internet; (3) Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin; (4) Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số, (5) Ứng dụng tin học; (6) Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính; (7) Nội dung lựa chọn cho hai định hướng gồm Tin học ứng dụng hoặc Khoa học máy tính nhằm đảm bảo sự phù hợp đối với quy định của chương trình cũng như đảm bảo sự công bằng với tất cả các thí sinh lựa chọn thi môn Tin học.
Thời gian làm bài tối đa cho phần thi này là 90 phút, 45 phút/1 môn thi. Nội dung bài thi được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức chuyên môn về khoa học tự nhiên, công nghệ, ngoại ngữ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Việc lựa chọn môn thi phải tuân theo hướng dẫn về tổ hợp xét tuyển của ngành học mà thí sinh dự tuyển vào Trường, giúp đảm bảo tính phù hợp giữa kết quả thi và yêu cầu của chương trình đào tạo.

3. Hình thức thi và quy trình làm bài
Kỳ thi sẽ được tổ chức dưới dạng trắc nghiệm khách quan, nhằm đánh giá chính xác năng lực của thí sinh. Thí sinh sẽ thực hiện bài thi trên hệ thống máy tính của Trường, đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong quá trình chấm điểm và công bố kết quả..
Danh sách đề thi mẫu như sau:
STT |
Môn thi |
Đề thi mẫu |
1 |
Vật lí |
TẠI ĐÂY |
2 |
Sinh học |
TẠI ĐÂY |
3 |
Hóa học |
TẠI ĐÂY |
4 |
Tin học |
TẠI ĐÂY |
5 |
Tiếng Anh |
TẠI ĐÂY |
6 |
Toán và Tư duy Logic |
TẠI ĐÂY |
Danh sách tổ hợp xét tuyển các chương trình đào tạo năm 2025 (bảng có thông tin về mã ngành)
1.1 Chương trình đào tạo cấp một bằng tại USTH
STT |
Chương trình đào tạo |
Tổ hợp môn |
1 |
Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc Mã ngành: 7420201 |
Toán - Hóa học - Sinh học |
Toán - Vật lí - Hóa học |
||
Toán - Vật lí - Sinh học |
||
Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
||
2 |
Hóa học Mã ngành: 7440112 |
Toán - Hóa học - Vật lí |
Toán - Hóa học - Sinh học |
||
Toán - Hóa học - Tin học |
||
Toán - Hóa học - Tiếng Anh |
||
3 |
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano Mã ngành: 7440122 |
Toán - Vật lí - Tin học |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh |
||
Toán - Vật lí - Hóa học |
||
Toán - Vật lí - Sinh học |
||
Toán - Hóa học - Tin học |
||
Toán - Hóa học - Tiếng Anh |
||
Toán - Hóa học - Sinh học |
||
4 |
Khoa học Môi trường Ứng dụng Mã ngành: 7440301 |
Toán - Vật lí - Hóa học |
Toán - Hóa học - Sinh học |
||
Toán - Hóa học - Tiếng Anh |
||
Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
||
Toán - Hóa học - Tin học |
||
Toán - Sinh học - Tin học |
||
5 |
Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7460108 |
Toán - Vật lí - Tin học |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh |
||
Toán - Tin học - Tiếng Anh |
||
6 |
Toán ứng dụng Mã ngành: 7460112 |
Toán - Vật lí - Tin học |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh |
||
Toán - Vật lí - Hóa học |
||
Toán - Vật lí - Sinh học |
||
Toán - Hóa học - Tin học |
||
Toán - Hóa học - Tiếng Anh |
||
Toán - Sinh học - Tin học |
||
Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
||
Toán - Tin học - Tiếng Anh |
||
7 |
Công nghệ thông tin - Truyền thông Mã ngành: 7480201 |
Toán - Vật lí - Tin học |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh |
||
Toán - Tin học - Tiếng Anh |
||
8 |
An toàn thông tin Mã ngành: 7480202 |
Toán - Vật lí - Tin học |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh |
||
Toán - Tin học - Tiếng Anh |
||
9 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành: 7510203 |
Toán - Vật lí - Tin học |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh |
||
10 |
Kỹ thuật Hàng không Mã ngành: 7520120 |
Toán - Vật lí - Tin học |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh |
||
Toán - Vật lí - Hóa học |
||
Toán - Hóa học - Tiếng Anh |
||
11 |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh Mã ngành: 7520121 |
Toán - Vật lí - Tin học |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh |
||
Toán - Vật lí - Hóa học |
||
Toán - Tin học - Tiếng Anh |
||
Toán - Hóa học - Tiếng Anh |
||
12 |
Kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7520130 |
Toán - Vật lí - Tin học |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh |
||
13 |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo Mã ngành: 7520201 |
Toán - Vật lí - Tin học |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh |
||
14 |
Công nghệ vi mạch bán dẫn Mã ngành: 7520401 |
Toán - Vật lí - Tin học |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh |
||
Toán - Vật lí - Hóa học |
||
Toán - Vật lí - Sinh học |
||
15 |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 |
Toán - Hóa học - Sinh học |
Toán - Vật lí - Hóa học |
||
Toán - Vật lí - Sinh học |
||
Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
||
16 |
Khoa học và Công nghệ y khoa Mã ngành: 7720601 |
Toán - Hóa học - Sinh học |
Toán - Vật lí - Hóa học |
||
Toán - Vật lí - Sinh học |
||
Toán - Vật lí - Tiếng Anh |
||
17 |
Dược học Mã ngành: 7720201 |
Toán - Hóa học - Sinh học |
Toán - Vật lí - Hóa học |
||
Toán - Vật lí - Sinh học |
||
Toán - Hóa học - Tiếng Anh |
1.2. Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng
STT |
Chương trình đào tạo |
Tổ hợp môn |
1 |
Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc Mã ngành: 7420201-01 Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Montpellier, Đại học Lille |
Toán - Hóa học - Sinh học |
Toán - Vật lí - Hóa học |
||
Toán - Vật lí - Sinh học |
||
Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
||
2 |
Công nghệ thông tin - Truyền thông Mã ngành: 7480201-01 Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Limoges, Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Lille |
Toán - Vật lí - Tin học |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh |
||
Toán - Tin học - Tiếng Anh |
||
3 |
Hóa học Mã ngành: 7440112-01 Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Paris Est - Créteil, Đại học Aix Marseille, Đại học Reims Champagne – Ardenne, Đại học Lille |
Toán - Hóa học - Vật lí |
Toán - Hóa học - Sinh học |
||
Toán - Hóa học - Tin học |
||
Toán - Hóa học - Tiếng Anh |