Ngày 12/7, Hội đồng tuyển sinh Đại học Đông Á (Đà Nẵng) cho biết, đã thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học bạ trung học phổ thông (gồm 4 hình thức).
Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021 theo phương thức xét kết quả học bạ trung học phổ thông. Ảnh: AN |
Theo đó, mức điểm trúng tuyển đôi với các ngành dao động từ 18-24 điểm, xét theo tổ hợp hoặc điểm trung bình cộng (TBC) cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm. Đây cũng chính là mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đợt tiếp theo đến hết ngày 31/7.
Cụ thể, ở 3 hình thức xét tuyển gồm: xét kết quả học tập 3 năm (ĐiểmTBClớp10 + ĐiểmTBClớp11 + ĐiểmTBHK1_lớp12 + Điểmưu_tiên), xét kết quả học tập 3 học kỳ (ĐiểmTBHK1_lớp11 + ĐiểmTBHK2_lớp11 + ĐiểmTBHK1_lớp12 + Điểmưu_tiên), xét kết quả môn học lớp 12 (ĐiểmTBmôn_1 + ĐiểmTBmôn_2 + ĐiểmTBmôn_3 + Điểmưu_tiên), điểm chuẩn trúng tuyển vào ngành giáo dục Mầm non, giáo dục Tiểu học, Dược là 24.0 điểm; ngành Điều dưỡng là 19.5 điểm; các ngành khác là 18.0 điểm.
Với hình thức xét kết quả học tập năm lớp 12 (ĐiểmTBClớp12 + Điểmưu_tiên), điểm chuẩn trúng tuyển vào ngành giáo dục Mầm non, giáo dục Tiểu học, Dược là 8.0 điểm; ngành Điều dưỡng là 6.5 điểm; các ngành khác là 6.0 điểm.
Trong đó, đối với ngành Dược, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học đạt tổng điểm từ 24.0 trở lên hoặc điểm trung bình cộng năm lớp 12 từ 8.0 trở lên và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp trung học phổ thông từ 8,0 trở lên;
ngành Điều dưỡng đạt tổng điểm từ 19.5 trở lên hoặc điểm trung bình cộng năm lớp 12 từ 6.5 trở lên và học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trung học phổ thông từ 6,5 trở lên.
Thời gian nhập học: Đợt 1 từ ngày 02/8/2021 đến 21/8/2021; Đợt 2 từ ngày 23/8/2021 đến 07/9/2021.
Đại diện nhà trường cho biết, với xu thế tiếp cận công nghệ và đảm bảo an toàn trong lúc dịch bệnh, năm 2021, bên cạnh hình thức trực tiếp, Đại học Đông Á tiếp tục triển khai xét tuyển và nhập học trực tuyến (online) để hạn chế việc di chuyển và tiết kiệm chi phí đi lại cho tân sinh viên và phụ huynh của nhà trường tại cổng thông tin tuyển sinh nhà trường ở địa chỉ: http://nhaphoc.donga.edu.vn.
"Năm 2021, chương trình đào tạo cử nhân Kinh tế giữa Trường Đại học Liverpool JM và Trường Đại học Đông Á được chuyển giao và đào tạo với quy mô lên đến 5 chuyên ngành: Quản trị Sự kiện, Quản trị Lữ hành, Tài chính, Kinh doanh Quốc tế, Marketing.
Đây đều là những chương trình được thiết kế hiện đại, nhằm đào tạo ra những công dân toàn cầu chuyên nghiệp, sẵn sàng với nghề nghiệp chuyên môn và bằng cấp Anh quốc được quốc tế công nhận".
Cũng theo vị lãnh đạo này, năm 2021, Đại học Đông Á dành hơn 21 tỷ đồng để trao học bổng Tài năng và Khuyến học dành cho tân sinh viên. Riêng Học bổng Tài năng đã lên đến 750 suất với tổng trị giá hơn 12 tỷ đồng, là phần khích lệ tài năng, động viên tân sinh viên.
Nhằm chia sẻ khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19 và hỗ trợ chi phí ban đầu cho sinh viên, Đại học Đông Á cũng dành học bổng Khuyến học với trị giá lên đến 3 triệu đồng/suất cho thí sinh trúng tuyển nhập học vào các ngành bậc Đại học hệ chính quy năm 2021.
Dưới đây là bảng điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét học bạ trung học phổ thông:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét học bạ trung học phổ thông |
|||||
|
|
|
xét kết quả học tập 3 năm |
xét kết quả học tập 3 học kỳ |
xét kết quả môn học lớp 12 |
xét kết quả học tập năm lớp 12 |
||
I |
Nhóm ngành Sức khỏe |
|
|
|
||||
1. |
Dược |
7720201 |
24.0 |
24.0 |
24.0 |
8.0 |
||
2. |
Điều dưỡng |
7720301 |
19.5 |
19.5 |
19.5 |
6.5 |
||
3. |
Dinh dưỡng |
7720401 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
II |
Nhóm ngành Sư phạm |
|
|
|
||||
4. |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
24.0 |
24.0 |
24.0 |
8.0 |
||
5. |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
24.0 |
24.0 |
24.0 |
8.0 |
||
6. |
Tâm lý học |
7310401 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
III |
Khóm ngành Kinh doanh - Quản lý |
|
|
|
||||
7. |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
8. |
Marketing |
7340115 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
9. |
Kinh doanh quốc tế* |
7340120 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
10. |
Thương mại điện tử* |
7340122 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
11. |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng* |
7510605 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
12. |
Kế toán |
7340301 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
13. |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
14. |
Quản trị Nhân lực |
7340404 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
15. |
Quản trị Văn phòng |
7340406 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
16. |
Truyền thông đa phương tiện* |
7320104 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
IV |
Nhóm ngành Pháp luật |
|
|
|
||||
17. |
Luật |
7380101 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
18. |
Luật kinh tế |
7380107 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
V |
Nhóm ngành Ngôn ngữ và Văn hóa |
|
|
|
||||
19. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
20. |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
21. |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
22. |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
VI |
Nhóm ngành Du lịch – Khách sạn |
|
|
|
||||
23. |
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
24. |
Quản trị DV Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
25. |
Quản trị Nhà hàng và DV ăn uống |
7810202 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
VII |
Nhóm ngành Máy tính và CNTT |
|
|
|
||||
26. |
Trí tuệ nhân tạo & Khoa học dữ liệu |
7480112 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
27. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
VIII |
Nhóm ngành Công nghệ - Kỹ thuật |
|
|
|
||||
28. |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
29. |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
30. |
CNKT Điều khiển và Tự động hóa |
7510303 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
31. |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
7510103 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
32. |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||
33. |
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620101 |
18.0 |
18.0 |
18.0 |
6.0 |
||