Ngày 30/10/2023, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư 19/2023/TT-BGDĐT và Thông tư 20/2023/TT-BGDĐT hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và các trường chuyên biệt công lập.
Thông tư 19/2023/TT-BGDĐT và Thông tư 20/2023/TT-BGDĐT có hiệu lực từ ngày 16/12/2023.
Xin được tổng hợp các vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc tối đa tại các trường mầm non, phổ thông theo các quy định mới trên.
Ảnh minh họa: Giaoduc.net.vn |
Các vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc tối đa tại với trường mầm non
STT |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (02 vị trí) |
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
|
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
|
1 |
Giáo viên mầm non hạng I, II, III |
|
|
a |
Đối với nhóm trẻ: Cứ 15 trẻ em/nhóm trẻ từ 03 tháng tuổi đến 12 tháng tuổi; 20 trẻ em/nhóm trẻ từ 13 tháng tuổi đến 24 tháng tuổi; 25 trẻ em/nhóm trẻ từ 25 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi được bố trí |
2,5 giáo viên/nhóm trẻ |
|
b |
Đối với lớp mẫu giáo: Cứ 25 trẻ em/lớp từ 3 tuổi đến 4 tuổi; 30 trẻ em/lớp từ 4 tuổi đến 5 tuổi; 35 trẻ em/lớp từ 5 tuổi đến 6 tuổi được bố trí |
2,2 giáo viên/lớp |
|
2 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật. |
|
Biên chế, hợp đồng hoặc kiêm nhiệm |
a |
Đối với cơ sở giáo dục mầm non có trẻ khuyết tật học hòa nhập: Cơ sở giáo dục có dưới 20 trẻ khuyết tật học hòa nhập thì được bố trí |
01 |
|
b |
Cơ sở giáo dục có từ 20 trẻ khuyết tật học hòa nhập trở lên thì được bố trí tối đa 02 người |
02 |
|
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
Biên chế, hợp đồng hoặc kiêm nhiệm |
|
a |
Vị trí kế toán, văn thư, thủ quỹ, thư viện. |
02 |
|
b |
Nếu có trên 5 điểm trường |
03 |
|
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
|
a |
Y tế học đường, bảo vệ, phục vụ, |
3 |
|
b |
Nấu ăn (nếu có bán trú) |
1 |
|
Các vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc tối đa tại với trường tiểu học
STT |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (02 vị trí) |
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
|
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng I, II, III |
|
|
a |
Với lớp học 2 buổi/ngày được bố trí |
1,5 giáo viên/lớp |
20 lớp được bố trí tối đa 30 giáo viên |
b |
Với lớp học 1 buổi/ngày được bố trí |
1,2 giáo viên/lớp |
20 lớp được bố trí tối đa 24 giáo viên |
c |
Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh |
1 |
|
2 |
Vị trí việc làm giáo vụ |
|
Biên chế, hợp đồng hoặc kiêm nhiệm |
a |
Trường dành cho người khuyết tật cấp tiểu học được bố trí |
02 người |
|
b |
Các trường tiểu học còn lại được bố trí |
01 người |
|
3 |
Vị trí việc làm tư vấn học sinh |
01 người |
Biên chế, hợp đồng hoặc kiêm nhiệm |
4 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật. |
|
Biên chế, hợp đồng hoặc kiêm nhiệm |
a |
Đối với trường dành cho người khuyết tật cấp tiểu học: Cứ 15 học sinh khuyết tật thì được bố trí |
01 người |
|
b1 |
Đối với các trường tiểu học có học sinh khuyết tật học hòa nhập: Trường có dưới 20 học sinh khuyết tật học hòa nhập thì được bố trí |
01 người |
|
b2 |
Trường có từ 20 học sinh khuyết tật học hòa nhập trở lên thì được bố trí tối đa |
02 người |
|
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
Biên chế, hợp đồng hoặc kiêm nhiệm |
|
1 |
Vị trí việc làm thư viện, quản trị công sở |
|
|
a |
Trường tiểu học có từ 28 lớp trở lên thuộc vùng 3, có từ 19 lớp trở lên thuộc vùng 1 và vùng 2; trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và trường dành cho người khuyết tật cấp tiểu học được bố trí |
02 người |
|
b |
Trường tiểu học có từ 27 lớp trở xuống thuộc vùng 3, có từ 18 lớp trở xuống thuộc vùng 1 và vùng 2 được bố trí |
01 người |
|
2 |
Vị trí kế toán, văn thư, thủ quỹ. |
|
|
a |
Trường dành cho người khuyết tật cấp tiểu học |
03 người |
|
b |
Các trường tiểu học còn lại được bố trí |
02 người |
|
c |
Nếu có trên 5 điểm trường |
03 |
|
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
Theo quy mô học sinh, quy định |
|
Các vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc tối đa tại với trường trung học cơ sở
STT |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (02 vị trí) |
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
|
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
|
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng I, II, III |
|
|
a |
Trường trung học cơ sở được bố trí |
1,9 giáo viên/lớp |
20 lớp được bố trí tối đa 38 giáo viên |
b |
Trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở và trường dành cho người khuyết tật cấp trung học cơ sở được bố trí tối đa 2,20 giáo viên/lớp |
2,20 giáo viên/lớp |
20 lớp được bố trí tối đa 44 giáo viên |
c |
Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh |
1 người |
|
2 |
Vị trí việc làm thiết bị, thí nghiệm |
1 người |
Biên chế, hợp đồng hoặc kiêm nhiệm |
3 |
Vị trí việc làm giáo vụ |
|
Biên chế, hợp đồng hoặc kiêm nhiệm |
a |
Trường phổ thông dân tộc nội trú và trường dành cho người khuyết tật cấp trung học cơ sở được bố trí |
02 người |
|
b |
Các trường trung học cơ sở còn lại được bố trí |
01 người |
|
4 |
Vị trí việc làm tư vấn học sinh |
01 người |
Biên chế, hợp đồng hoặc kiêm nhiệm |
5 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật. |
|
Biên chế, hợp đồng hoặc kiêm nhiệm |
a |
Đối với trường dành cho người khuyết tật cấp trung học cơ sở: Cứ 15 học sinh khuyết tật thì được bố trí |
01 người |
|
b1 |
Đối với các trường trung học cơ sở có học sinh khuyết tật học hòa nhập: Trường có dưới 20 học sinh khuyết tật học hòa nhập thì được bố trí |
01 người |
|
b2 |
Trường có từ 20 học sinh khuyết tật học hòa nhập trở lên thì được bố trí tối đa |
02 người |
|
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
Biên chế, hợp đồng hoặc kiêm nhiệm |
|
1 |
Vị trí việc làm thư viện, quản trị công sở |
|
|
a |
Trường trung học cơ sở có từ 28 lớp trở lên thuộc vùng 3, có từ 19 lớp trở lên thuộc vùng 1 và vùng 2; trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở được bố trí |
02 người |
|
b |
Trường trung học cơ sở có từ 27 lớp trở xuống thuộc vùng 3, có từ 18 lớp trở xuống thuộc vùng 1 và vùng 2, trường dành cho người khuyết tật được bố trí |
01 người |
|
2 |
Vị trí kế toán, văn thư, thủ quỹ |
|
|
a |
Trường trung học cơ sở và trường phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở được bố trí |
02 người |
|
b |
Trường phổ thông dân tộc nội trú, trường dành cho người khuyết tật cấp trung học cơ sở, trường trung học cơ sở có từ 40 lớp trở lên, trường phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở có trên 200 học sinh được hưởng chính sách học sinh bán trú thì được bố trí |
03 người |
|
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
Theo quy mô học sinh, quy định |
|
Các vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc tối đa tại với trường trung học phổ thông
STT |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (02 vị trí) |
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
|
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
|
1 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng I, II, III |
|
|
a |
Trường trung học phổ thông được bố trí |
2,25 giáo viên/lớp |
20 lớp được bố trí tối đa 45 giáo viên |
b |
Trường phổ thông dân tộc nội trú được bố trí |
2,4 giáo viên/lớp |
20 lớp được bố trí tối đa 48 giáo viên |
c |
Trường trung học phổ thông chuyên: Lớp chuyên được bố trí |
3,1 giáo viên/lớp |
20 lớp được bố trí tối đa 62 giáo viên |
2 |
Vị trí việc làm thiết bị, thí nghiệm |
1 người |
|
a |
Trường trung học phổ thông chuyên được bố trí |
04 người |
|
b |
Trường phổ thông dân tộc nội trú được bố trí |
02 người; |
|
c |
Các trường trung học phổ thông còn lại được bố trí |
01 người. |
|
3 |
Vị trí việc làm giáo vụ |
|
Biên chế, hợp đồng hoặc kiêm nhiệm |
a |
Trường phổ thông dân tộc nội trú và trường trung học phổ thông chuyên được bố trí |
02 người |
|
b |
Các trường trung học phổ thông còn lại được bố trí |
01 người |
|
4 |
Vị trí việc làm tư vấn học sinh |
01 người |
Biên chế, hợp đồng hoặc kiêm nhiệm |
5 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật. |
|
Biên chế, hợp đồng hoặc kiêm nhiệm |
a |
Đối với trường dành cho người khuyết tật: Cứ 15 học sinh khuyết tật thì được bố trí |
01 người |
|
b1 |
Đối với các trường trung học phổ thông có học sinh khuyết tật học hòa nhập: Trường có dưới 20 học sinh khuyết tật học hòa nhập thì được bố trí |
01 người |
|
b2 |
Trường có từ 20 học sinh khuyết tật học hòa nhập trở lên thì được bố trí |
02 người |
|
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
Biên chế, hợp đồng hoặc kiêm nhiệm |
|
1 |
Vị trí việc làm thư viện, quản trị công sở |
|
|
a |
a) Trường phổ thông dân tộc nội trú được bố trí |
03 người |
|
b |
Trường trung học phổ thông chuyên được bố trí |
04 người |
|
c |
Các trường trung học phổ thông còn lại được bố trí |
02 người |
|
2 |
Vị trí kế toán, văn thư, thủ quỹ |
|
|
a |
Trường phổ thông dân tộc nội trú và trường trung học phổ thông chuyên được bố trí |
03 người |
|
b |
Các trường trung học phổ thông còn lại được bố trí |
02 người |
|
c |
Trường phổ thông dân tộc nội trú có quy mô trên 400 học sinh, trường trung học phổ thông có từ 40 lớp trở lên được bố trí thêm 01 người |
|
|
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
Theo quy mô học sinh, quy định |
|
(*) Văn phong, nội dung bài viết thể hiện góc nhìn, quan điểm của tác giả.