Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Trà Vinh năm 2013

31/01/2013 05:01
Theo Kênh Tuyển sinh
Trường ĐH Trà Vinh dự kiến tổng 4700 chỉ tiêu, trong đó 3400 chỉ tiêu ĐH và 1300 chỉ tiêu CĐ.

Trường Đại học Trà Vinh
Số 126, Quốc lộ 53, Khóm 4, phường 5, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. 
ĐT: 074. 3855247 – 074. 3855944
Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến 2013

Trường ĐH Trà Vinh dự kiến tổng 4700 chỉ tiêu, trong đó 3400 chỉ tiêu ĐH và 1300 chỉ tiêu CĐ. Chi tiết như sau

Trường/Ngành

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu

TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH



4.700

Bậc ĐH



3.400

Ngôn ngữ Khmer

D220106

C, D1

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam bộ)

D210210

C, N

Sư phạm ngữ văn (Sư phạm ngữ văn Khmer Nam bộ, tiếng Việt)

D140217

C, D1

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hóa Khmer Nam bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam bộ)

D220112

C, D1

Giáo dục mầm non

D140201

A, C, D1

Ngôn ngữ Anh (biên – phiên dịch, du lịch, tiểu học)

D220201

D1

Kinh tế (kinh tế đối ngoại; kinh tế nông nghiệp)

D310101

A, D1

Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành ngân hàng)

D340201

A, A1, D1

Kế toán (chuyên ngành kế toán tổng hợp)

D340301

A, A1, D1

Quản trị văn phòng

D340406

A, A1, C, D1

Y tế công cộng

D720301

A, B

Luật

D380101

A, A1, C, D1

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp; cầu đường; máy công trình xây dựng)

D510102

A

Xét nghiệm y học

D720332

A, B

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (cơ điện tử; công nghệ ôtô; cơ khí chế tạo máy)

D510201

A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện; điện công nghiệp; Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông)

D510301

A, A1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (quang điện tử; tự động hóa)

D510303

A, A1

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Ứng dụng chất dẻo linh hoạt và vật liệu Nano, Ứng dụng công nghệ in 2 chiều và 3 chiều; Ứng dụng polyme phân hủy sinh học; Vật liệu và công nghệ xử lý nước thải)

D510401

A, B

Nông nghiệp (Khoa học cây trồng; công nghệ thực phẩm - dinh dưỡng; phát triển nông thôn)

D620101

A, B

Điều dưỡng

D720501

A, B

Nuôi trồng thủy sản (Công nghệ giống thủy sản; Quản lý môi trường nuôi trồng thủy sản; Ngư y; Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản)

D620301

A, B

Thú y (Bác sĩ thú y; dược thú y)

D640101

A, B

Quản trị kinh doanh (Quản trị marketing; Quản trị tài chính; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị hành chính văn phòng; Quản trị và tổ chức sự kiện; Quản trị nhà hàng - khách sạn)

D340101

A, A1, D1

Bậc CĐ



1.300

Ngôn ngữ Khmer

C220106

C, D1

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam bộ)

C220112

C, D1

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam bộ)

C220112

C, D1

Giáo dục tiểu học

C140202

A, C, D1

Giáo dục mầm non

C140201

A, C, D1

Tiếng Anh (Biên - phiên dịch, Du lịch, Tiểu học)

C220201

D1

Khoa học Thư viện

C320202

C, D1

Điều dưỡng

C720501

A, B

Dược

C720401

A, B

Khoa học Thư viện

C320202

C, D1

Quản trị văn phòng

C340406

A, A1, C, D1

Kế toán

C340301

A, A1, D1

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp; cầu đường)

C510103

A

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

Xét nghiệm y học

C720332

A, B

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (công nghệ kỹ thuật ôtô; cơ khí chế tạo)

C510201

A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A, A1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (viễn thông, tự động hóa)

C510302

A, A1

Công nghệ sau thu hoạch

C540104

A, B

Công nghệ chế biến thủy sản

C540105

A, B

Chăn nuôi

C620105

A, B

Phát triển nông thôn

C620116

A, B

Nuôi trồng thủy sản

C620301

A, B

Thú y

C640101

A, B

Công tác xã hội

C760101

C, D1

Việt Nam học (Du lịch)

C220113

C, D1

Theo Kênh Tuyển sinh