Trường Đại học Trà Vinh
Số 126, Quốc lộ 53, Khóm 4, phường 5, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
ĐT: 074. 3855247 – 074. 3855944
Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến 2013
Trường ĐH Trà Vinh dự kiến tổng 4700 chỉ tiêu, trong đó 3400 chỉ tiêu ĐH và 1300 chỉ tiêu CĐ. Chi tiết như sau
Trường/Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH |
4.700 |
||
Bậc ĐH |
3.400 |
||
Ngôn ngữ Khmer |
D220106 |
C, D1 |
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam bộ) |
D210210 |
C, N |
|
Sư phạm ngữ văn (Sư phạm ngữ văn Khmer Nam bộ, tiếng Việt) |
D140217 |
C, D1 |
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hóa Khmer Nam bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam bộ) |
D220112 |
C, D1 |
|
Giáo dục mầm non |
D140201 |
A, C, D1 |
|
Ngôn ngữ Anh (biên – phiên dịch, du lịch, tiểu học) |
D220201 |
D1 |
|
Kinh tế (kinh tế đối ngoại; kinh tế nông nghiệp) |
D310101 |
A, D1 |
|
Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành ngân hàng) |
D340201 |
A, A1, D1 |
|
Kế toán (chuyên ngành kế toán tổng hợp) |
D340301 |
A, A1, D1 |
|
Quản trị văn phòng |
D340406 |
A, A1, C, D1 |
|
Y tế công cộng |
D720301 |
A, B |
|
Luật |
D380101 |
A, A1, C, D1 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp; cầu đường; máy công trình xây dựng) |
D510102 |
A |
|
Xét nghiệm y học |
D720332 |
A, B |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (cơ điện tử; công nghệ ôtô; cơ khí chế tạo máy) |
D510201 |
A |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện; điện công nghiệp; Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông) |
D510301 |
A, A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (quang điện tử; tự động hóa) |
D510303 |
A, A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Ứng dụng chất dẻo linh hoạt và vật liệu Nano, Ứng dụng công nghệ in 2 chiều và 3 chiều; Ứng dụng polyme phân hủy sinh học; Vật liệu và công nghệ xử lý nước thải) |
D510401 |
A, B |
|
Nông nghiệp (Khoa học cây trồng; công nghệ thực phẩm - dinh dưỡng; phát triển nông thôn) |
D620101 |
A, B |
|
Điều dưỡng |
D720501 |
A, B |
|
Nuôi trồng thủy sản (Công nghệ giống thủy sản; Quản lý môi trường nuôi trồng thủy sản; Ngư y; Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản) |
D620301 |
A, B |
|
Thú y (Bác sĩ thú y; dược thú y) |
D640101 |
A, B |
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị marketing; Quản trị tài chính; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị hành chính văn phòng; Quản trị và tổ chức sự kiện; Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
D340101 |
A, A1, D1 |
|
Bậc CĐ |
1.300 |
||
Ngôn ngữ Khmer |
C220106 |
C, D1 |
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam bộ) |
C220112 |
C, D1 |
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam bộ) |
C220112 |
C, D1 |
|
Giáo dục tiểu học |
C140202 |
A, C, D1 |
|
Giáo dục mầm non |
C140201 |
A, C, D1 |
|
Tiếng Anh (Biên - phiên dịch, Du lịch, Tiểu học) |
C220201 |
D1 |
|
Khoa học Thư viện |
C320202 |
C, D1 |
|
Điều dưỡng |
C720501 |
A, B |
|
Dược |
C720401 |
A, B |
|
Khoa học Thư viện |
C320202 |
C, D1 |
|
Quản trị văn phòng |
C340406 |
A, A1, C, D1 |
|
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
|
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp; cầu đường) |
C510103 |
A |
|
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
|
Xét nghiệm y học |
C720332 |
A, B |
|
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (công nghệ kỹ thuật ôtô; cơ khí chế tạo) |
C510201 |
A |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A, A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (viễn thông, tự động hóa) |
C510302 |
A, A1 |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
C540104 |
A, B |
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
C540105 |
A, B |
|
Chăn nuôi |
C620105 |
A, B |
|
Phát triển nông thôn |
C620116 |
A, B |
|
Nuôi trồng thủy sản |
C620301 |
A, B |
|
Thú y |
C640101 |
A, B |
|
Công tác xã hội |
C760101 |
C, D1 |
|
Việt Nam học (Du lịch) |
C220113 |
C, D1 |