| Ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
| Các ngành đào tạo đại học: | 1.100 | ||
| - Kinh doanh xuất bản phẩm | D320402 | C, D1 | |
| - Khoa học thư viện | D320202 | C, D1 | |
| - Thông tin học | D320201 | C, D1 | |
| - Bảo tàng học (chuyên ngành Bảo tàng; Bảo tồn di tích) | D320305 | C, D1 | |
| - Văn hóa học (Nghiên cứu văn hóa, Văn hóa truyền thông) | D220340 | C, D1 | |
| - Văn hóa Dân tộc thiểu số, gồm các chuyên ngành : | D220112 | ||
| + Chuyên ngành Quản lý nhà nước về văn hóa DTTS | C, D1 | ||
| + Chuyên ngành Tổ chức hoạt động văn hóa DTTS | R1 | ||
| - Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành: | D220342 | ||
| + Chuyên ngành Chính sách văn hóa và Quản lý Nghệ thuật | C, D1, R1 | ||
| + Chuyên ngành Quản lý hoạt động Mỹ thuật - Quảng cáo | N2 | ||
| + Chuyên ngành Quản lý các hoạt động Âm nhạc | N1 | ||
| + Chuyên ngành Đạo diễn sự kiện | N3 | ||
| + Chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc | N4 | ||
| - Ngành Sáng tác văn học(Chuyên ngành Viết báo) | D220110 | C, D1 | |
| - Ngành Việt Nam học gồm các chuyên ngành: | D220113 | ||
| + Chuyên ngành Văn hóa Du lịch | C, D1 | ||
| + Chuyên ngành Lữ hành - Hướng dẫn du lịch | C, D1 | ||
| + Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch quốc tế | D1 | ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng: | 400 | ||
| - Quản lý văn hóa | C220342 | C, D1 | |
| - Khoa học thư viện | C320202 | C, D1 | |
| - Việt Nam học (Chuyên ngành văn hóa du lịch) | C220113 | C, D1 | |
| - Kinh doanh xuất bản phẩm | C320402 | C, D1 |