Điểm trúng tuyển NV1 của ĐH Tây Bắc bằng với điểm sàn đại học, cao đẳng 2012. Ảnh: Internet |
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Mã chuyên ngành |
Điểm NV1 |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm nhận đơn NV2 |
||
Khối A |
Khối D1 |
Khối A |
Khối D1 |
|||||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: |
D510301 |
||||||
Hệ thống điện |
D11 |
18 |
5 |
20 |
||||
Điện công nghiệp và dân dụng |
D12 |
16 |
5 |
17 |
||||
Nhiệt điện |
D13 |
15.5 |
15 |
16 |
||||
Điện lạnh |
D14 |
15.5 |
15 |
15.5 |
||||
Xây dựng công trình điện |
D15 |
15.5 |
15 |
16 |
||||
Điện hạt nhân |
D16 |
18 |
20 |
18 |
||||
2 |
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành |
D510601 |
||||||
Quản lý năng lượng |
D21 |
15.5 |
5 |
16 |
||||
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị |
D22 |
15.5 |
20 |
15.5 |
16 |
|||
3 |
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành |
D480201 |
||||||
Công nghệ phần mềm |
D31 |
15.5 |
10 |
16 |
||||
Thương mại điện tử |
D32 |
15.5 |
20 |
15.5 |
||||
4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
16 |
5 |
17 |
|||
5 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử |
D510302 |
15.5 |
10 |
16 |
|||
6 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
D510201 |
15.5 |
25 |
15.5 |
|||
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
15.5 |
10 |
15.5 |
|||
8 |
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: |
D340101 |
||||||
Quản trị doanh nghiệp |
D81 |
15.5 |
16 |
10 |
17 |
18 |
||
Quản trị du lịch khách sạn |
D82 |
15.5 |
16 |
20 |
16 |
17 |
||
9 |
Tài chính ngân hàng |
D340201 |
16.5 |
17.5 |
10 |
18.5 |
19 |
|
10 |
Kế toán |
D340301 |
17 |
18 |
10 |
19 |
20 |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển NV1 |
1 |
ĐHSP Toán |
D140209 |
A |
13.0 |
A1 |
13,0 |
|||
2 |
ĐHSP Tin học |
D140210 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
D1 |
13,5 |
|||
3 |
ĐHSP Vật lí |
D140211 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
4 |
ĐHSP Hóa học |
D140212 |
A |
13,0 |
B |
14,0 |
|||
5 |
ĐHSP Sinh học |
D140213 |
A |
13,0 |
B |
14,0 |
|||
6 |
ĐHSP Ngữ văn |
D140217 |
C |
14,5 |
7 |
ĐHSP Lịch sử |
D140218 |
C |
14,5 |
8 |
ĐHSP Địa lý |
D140219 |
A |
13,0 |
C |
14,5 |
|||
9 |
ĐH GD Chính trị |
D140205 |
C |
14,5 |
10 |
ĐH GD Thể chất |
D140206 |
T |
11,0 |
11 |
ĐH GD Tiểu học |
D140202 |
A |
13,0 |
C |
14,5 |
|||
D1 |
13,5 |
|||
12 |
ĐH GD Mầm non |
D140201 |
M |
11,0 |
13 |
ĐHSP Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
13,5 |
14 |
ĐH Lâm sinh |
D620205 |
A |
13,0 |
B |
14,0 |
|||
15 |
ĐH Chăn nuôi |
D620105 |
A |
13,0 |
B |
14,0 |
|||
16 |
ĐH Bảo vệ thực vật |
D620112 |
A |
13,0 |
B |
14,0 |
|||
17 |
ĐH Nông học |
D620109 |
A |
13,0 |
B |
14,0 |
|||
18 |
ĐH Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A |
13,0 |
B |
14,0 |
|||
19 |
ĐH Kế toán |
D340301 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
D1 |
13,5 |
|||
20 |
ĐH Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
D1 |
13,5 |
|||
21 |
ĐH Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
D1 |
13,5 |
|||
22 |
ĐH Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A |
13.5 |
D1 |
13,5 |
ĐIỂM NÓNG |
|