Trường ĐH Sư phạm TP.HCM: Dẫn đầu là ngành giáo dục tiểu học với 1/26 (150 / 3.877)
Các ngành còn lại gồm:
SP toán học: 1/9,8 (150/ 1.465)
SP vật lý: 1/6 (150/ 893)
SP tin học: 1/1,9 (120/ 224)
SP hóa học: 1/7 (130/ 912)
SP sinh học: 1/6,3 (100/ 625)
SP ngữ văn: 1/9,9 (150/ 1.487)
SP lịch sử: 1/4,5 (130/ 584)
SP địa lý: 1/ 6,6 (130/ 584)
Giáo dục chính trị: 1/1,4 (100/ 141)
Quản lý giáo dục: 1/4,6 (80/ 365)
Giáo dục quốc phòng – an ninh: 1/0,1 (120/ 12)
SP Anh: 1/9,8 (120/ 1.171)
SP Nga: 1/0,9 (40/ 36)
SP Pháp: 1/0,6 (60/ 36)
SP Trung: 1/1 (40/ 39)
Giáo dục mầm non: 1/8,5 (150/ 1.271)
Giáo dục thể chất: 1/2,9 (140/ 408)
Giáo dục đặc biệt: 1/2,6 (40/ 102)
Ngôn ngữ Anh: 1/4,1 (120/ 492)
Ngôn ngữ Nga: 1/0,5 (60/ 28)
Ngôn ngữ Pháp: 1/0,7 (60/ 41)
Ngôn ngữ Trung Quốc: 1/0,9 (120/ 108)
Ngôn ngữ Nhật: 1/1,7 (120/ 198)
Công nghệ thông tin: 1/1,8 (150/ 269)
Vật lý học: 1/0,7 (120/ 84)
Hóa học: 1/4,6 (120/ 547)
Văn học: 1/ 0,6 (120/ 71)
Việt Nam học: 1/2 (80/ 157)
Quốc tế học: 1/0,8 (110/ 87)
Tâm lý học: 1/5,1 (120/ 616).
Tỷ lệ chọi Đại học Sư phạm Tp.HCM năm 2011:
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Hồ sơ ĐK |
"Tỉ lệ chọi" |
SPToán học |
150 |
1377 |
1/9,18 |
SP Tin học |
100 |
257 |
1/2,57 |
SP Vật lý |
120 |
863 |
1/7,19 |
SP Hóa |
120 |
994 |
1/8,3 |
SP Sinh |
100 |
1082 |
1/10,8 |
SP Ngữ văn |
150 |
1365 |
1/9 |
SP Lịch sử |
120 |
527 |
1/4,4 |
SP Địa lý |
120 |
766 |
1/6,4 |
GD Chính trị |
100 |
122 |
1/1,2 |
Sử -GDQP |
60 |
72 |
1/1,2 |
QLGD |
60 |
275 |
1/4,6 |
SP tiếng Anh |
120 |
940 |
1/7,8 |
SP song ngữ Nga-Anh |
40 |
24 |
1/0,6 |
SP tiếng Pháp |
40 |
37 |
1/0,9 |
SP tiếng Trung Quốc |
40 |
45 |
1/1,1 |
GD Tiểu học |
130 |
3260 |
1/25 |
GD Mầm non |
130 |
1302 |
1/10 |
GDThể chất |
130 |
442 |
1/3,4 |
GD Đặc biệt |
40 |
82 |
1/2 |
CNthông tin |
150 |
207 |
1/1,4 |
Vật lý học |
110 |
84 |
1/0,8 |
Hóa học |
120 |
387 |
1/3,2 |
Văn học |
50 |
98 |
1/0,98 |
Việt Nam học |
60 |
164 |
1/2,7 |
Quốc tế học |
60 |
262 |
1/4,4 |
Tâm lý học |
40 |
261 |
1/6,5 |
Ngôn ngữ Anh |
140 |
549 |
1/3,9 |
Ngôn ngữ Nga |
50 |
8 |
1/0,2 |
Ngôn ngữ Pháp |
50 |
54 |
1/1,1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
110 |
93 |
1/0,9 |
Ngôn ngữ Nhật |
60 |
108 |
1/2,7 |
http://giaoduc.net.vn/Giao-duc-24h/Hom-thu-bay-to-y-kien-to-giac-tieu-cuc-trong-giao-duc/161144.gd