Ảnh minh họa Internet |
Chỉ tiêu cụ thể như sau:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
|
Các ngành đào tạo trình độ đại học: |
2.000 |
||
- Công nghệ thông tin (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm) |
D52480201 |
A, A1, B, D1 |
200 |
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; Hệ thống điện; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường và điều khiển tự động) |
D52510301 |
A, A1, B |
300 |
- Công nghệ chế tạo máy |
D52510202 |
A, A1 |
100 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ phát triển sản phẩm cơ khí) |
D52510201 |
A, A1 |
100 |
- Công nghệ kỹ thuật ô tô (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng) |
D52510205 |
A, A1 |
150 |
- Công nghệ may (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ may;Thiết kế thời trang; Kinh tế và quản trị kinh doanh thời trang) |
D52540204 |
A, A1, B, D1 |
150 |
- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (GV THPT) |
D52140214 |
A, A1, B, D1 |
50 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện) |
D52510203 |
A, A1, B |
150 |
- Công nghệ kỹ thuật hoá học (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ; Công nghệ các hợp chất hữu cơ- cao su và chất dẻo; Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất-Dầu khí) |
D52510401 |
A, A1, B |
100 |
- Công nghệ kỹ thuật môi trường (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường) |
D52510406 |
A, A1, B |
100 |
Quản trị kinh doanh |
D52340101 |
A, A1, B, D1 |
200 |
Kế toán |
D52340301 |
A, A1, B, D1 |
300 |
Ngôn ngữ Anh |
D52220201 |
A1,D1 |
100 |
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng: |
700 |
||
Công nghệ thông tin |
C51480201 |
A, A1, B, D1 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C51510301 |
A, A1, B |
120 |
Công nghệ chế tạo máy |
C51510202 |
A, A1 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C51510201 |
A, A1 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C51510205 |
A, A1 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện) |
C51510203 |
A, A1, B |
80 |
Công nghệ may |
C51540204 |
A, A1, B, D1 |
70 |
Quản trị kinh doanh |
C51340101 |
A, A1, B, D1 |
50 |
Kế toán |
C51340301 |
A, A1, B, D1 |
80 |
Tên trường, ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
chỉ tiêu |
1.Tài chính- ngân hàng 2.Kế toán 3.Quản trị kinh doanh 4.Hệ thống thông tin quản lý 5. Kinh doanh thương mại |
51340201 51340301 51340101 51340405 51340121 |
500 630 300 70 100 |