Ảnh mang tính chất minh họa. |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập KHỐI A, A1, D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) |
Điểm trúng tuyển của đối tượng tự túc học phí đào tạo (áp dụng cho HSPT-KV3) |
Ghi chú (điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) |
|
KHỐI A, A1 |
KHỐI D1 |
|||||
I/. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
||||||
1. |
- KT Điện tử truyền thông |
D520207 |
23,0 |
18,5 |
Mức điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) |
|
2. |
- Công nghệ KT Điện, điện tử |
D510301 |
23,0 |
18,0 |
||
3. |
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
23,0 |
19,5 |
||
4. |
- An toàn thông tin |
D480202 |
23,0 |
19,5 |
||
5. |
- Công nghệ đa phương tiện |
D480203 |
23,0 |
19,5 |
20,0 |
|
6. |
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
23,0 |
18,5 |
19,0 |
|
7. |
- Marketing |
D340115 |
23,0 |
18,0 |
18,5 |
|
8. |
- Kế toán |
D340301 |
23,0 |
18,5 |
19,0 |
|
II/. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
||||||
1. |
- KT Điện tử truyền thông |
C510302 |
11,0 |
|||
2. |
- Công nghệ thông tin |
C480201 |
11,0 |
|||
3. |
- Quản trị kinh doanh |
C340101 |
11,0 |
11,0 |
||
4. |
- Kế toán |
C340301 |
11,0 |
11,0 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập KHỐI A, A1, D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) |
Điểm trúng tuyển của đối tượng tự túc học phí đào tạo (áp dụng cho HSPT-KV3) |
Ghi chú (điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) |
|
KHỐI A, A1 |
KHỐI D1 |
|||||
I/. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
||||||
1. |
- KT Điện tử truyền thông |
D520207 |
23,0 |
16,0 |
|
Mức điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) |
2. |
- Công nghệ KT Điện, điện tử |
D510301 |
23,0 |
15,5 |
||
3. |
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
23,0 |
16,0 |
||
4. |
- Công nghệ đa phương tiện |
D480203 |
23,0 |
16,0 |
16,5 |
|
5. |
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
23,0 |
16,0 |
16,5 |
|
6. |
- Marketing |
D340115 |
23,0 |
16,0 |
16,5 |
|
7. |
- Kế toán |
D340301 |
23,0 |
16,0 |
16,5 |
|
II/. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
||||||
1. |
- KT Điện tử truyền thông |
C510302 |
10,0 |
|
||
2. |
- Công nghệ thông tin |
C480201 |
10,0 |
|||
3. |
- Quản trị kinh doanh |
C340101 |
10,0 |
10,0 |
||
4. |
- Kế toán |
C340301 |
10,0 |
10,0 |
Nhà trường cũng dành 1050 cho hệ Đại học ở phía bắc, mức điểm nhận hồ sơ khối A, A1 từ 18 đến 19,5 điểm, khối D1 từ 18,5 đến 20 điểm. Với hệ Cao đẳng nhà trường dành tới 380 chỉ tiêu ở phía Bắc cho các khối A, A1 và D1.
Riêng ở phía Nam, bậc Đại học tuyển 660 chỉ tiêu cho các khối A, A1 và D1, mức điểm nhận hồ sơ từ 15, 5 điểm trở lên. Dành 190 chỉ tiêu cho bậc Cao đẳng ở các khối A, A1 và D1.