Ngành học |
Ký hiệu trường |
Khối thi quy ước |
Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy |
Tổng |
TDV |
4.515 |
|
Các ngành đào tạo ĐH Sư phạm |
900 |
||
Sư phạm toán học |
A |
||
Sư phạm tin học |
A |
||
Sư phạm vật lý |
A |
||
Sư phạm hóa học |
A |
||
Sư phạm sinh học |
B |
||
Giáo dục thể chất |
T |
||
Giáo dục quốc phòng - an ninh |
A, B, C |
||
Giáo dục chính trị |
C |
||
Sư phạm ngữ văn |
C |
||
Sư phạm lịch sử |
C |
||
Sư phạm địa lý |
C |
||
Sư phạm tiếng Anh |
D1 |
||
Giáo dục tiểu học |
M |
||
Các ngành đào tạo cử nhân khoa học và hệ kỹ sư |
3.615 |
||
Giáo dục mầm non |
M |
||
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
||
Toán học |
A |
||
Khoa học máy tính |
A |
||
Toán ứng dụng |
A |
||
Vật lý học |
A |
||
Hóa học |
A |
||
Sinh học |
B |
||
Khoa học môi trường |
B |
||
Quản trị kinh doanh |
A |
||
Kế toán |
A |
||
Tài chính ngân hàng |
A |
||
Văn học |
C |
||
Lịch sử |
C |
||
Việt Nam học (chuyên ngành du lịch) |
C |
||
Công tác xã hội |
C |
||
Chính trị học |
C |
||
Luật |
A, C |
||
Quản lý giáo dục |
A, C, D1 |
||
Kỹ thuật xây dựng |
A |
||
Công nghệ thông tin |
A |
||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
||
Công nghệ thực phẩm |
A |
||
Quản lý đất đai |
A, B |
||
Nuôi trồng thủy sản |
A, B |
||
Nông học (nông nghiệp) |
A, B |
||
Khuyến nông |
A, B |
||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A, B |
Có thể bạn quan tâm |
|