ĐH Văn hóa TP HCM có điểm cụ thể các ngành như sau:
Khoa học thư viện, Bảo tàng học, Kinh doanh xuất bản phẩm, Quản lý văn hóa, Văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam, Văn hóa học: Khối C là 14,5 điểm; khối D1 là 13,5 điểm.
Ngành Việt Nam học: Khối C là 15,5 điểm; Khối D1,3,4 là 14,5 điểm.
Ngành Quản lý văn hóa: 14,5 điểm.
Bao gồm: Chuyên ngành quản lý hoạt động Âm nhạc, Sân khấu, Quảng cáo, Sự kiện văn hóa, Biên tập và dẫn chương trình nghệ thuật).
Khối N: Môn năng khiếu 1, năng khiếu 2 từ 6,0 điểm trở lên, môn Văn không bị điểm liệt.
ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 đại học chính quy:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn NV1 | Điểm xét tuyển NV2 |
1 | D480101 | Khoa học máy tính | 14 A, A1, 15 D1 | 16 A, A1, 17 D1 |
2 | D460112 | Toán ứng dụng | 13 A, A1 | 13 A, A1 |
3 | D460201 | Thống kê | 13 A, A1 | 13 A, A1 |
4 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 13 A, A1 | 13 A, A1 |
5 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 13 A, A1 | 13 A, A1 |
6 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá | 13 A, A1 | 13 A, A1 |
7 | D850201 | Bảo hộ lao động | 13 A , 14 B | 15 A , 16 B |
8 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 16 A, A1 | 18 A, A1 |
9 | D580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | 13 A, A1 | 15 A, A1 |
10 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước | 13 A , 14 B | 13 A , 14 B |
11 | D580105 | Qui hoạch vùng & đô thị | 14 A, A1, V | 16 A, A1, V |
12 | D520301 | Kỹ thuật hóa học | 13 A, 15 B | 13 A, 15 B |
13 | D440301 | Khoa học môi trường | 15 A, B | 15 A, B |
14 | D420201 | Công nghệ sinh học | 14 A, 15 B | 14 A, 15 B |
15 | D340201 | Tài chính ngân hàng | 16 A, A1, D1 | 18 A, A1, D1 |
16 | D340301 | Kế toán | 16 A, A1, D1 | 17 A, A1, D1 |
17 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 16 A, A1, D1 | Không tuyển |
18 | D340101 | QTKD chuyên ngành KD quốc tế | 16 A, A1, D1 | Không tuyển |
19 | D340101 | QTKD chuyên ngành QT khách sạn | 16 A, A1, D1 | 17 A, A1, D1 |
20 | D340408 | Quan hệ lao động | 14 A, A1, D1 | Không tuyển |
21 | D310301 | Xã hội học | 13 A, A1 13,5 D1 14,5 C | 13 A, A1 13,5 D1 14,5 C |
22 | D220113 | Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | 13 A , 14 A1, D1 14,5 C | Không tuyển |
23 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 D1 | Không tuyển |
24 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 D1, D4 | 14 D1, D4 |
25 | D220204 | Trung – Anh | 14 D1, D4 | 14 D1, D4 |
26 | D210402 | Thiết kế công nghiệp | 16H (môn năng khiếu ≥5,0) | 17H (môn năng khiếu ≥5,0) |
27 | D210403 | Thiết kế đồ họa | 16H (môn năng khiếu ≥5,0) | Không tuyển |
28 | D210404 | Thiết kế thời trang | 16H (môn năng khiếu ≥5,0) | 18H (môn năng khiếu ≥5,0) |
29 | D210405 | Thiết kế nội thất | 17H (môn năng khiếu ≥5,0) | Không tuyển |
30 | D220343 | Quản lý thể dục thể thao | 16 T (Năng khiếu x2) 14 A1, D1 | 16 T (Năng khiếu x2) 14 A1, D1 |
NHỮNG SỰ KIỆN NỔI BẬT | |
Trò rủa thầy "ngu ngốc"; Cô giáo tát học sinh 30 cái, chảy máu tai | |
Ghê rợn: Hiệu trưởng trường mẫu giáo chọc tăm vào vùng kín các cháu bé |
ĐIỂM NÓNG | |