Trong tháng 3 vừa qua, trang Goal đã tiết lộ rằng không chỉ 3 đại gia giàu có của Premier League thèm muốn Dembele, ngay cả Arsenal lẫn Liverpool và Tottenham cũng muốn có tiền vệ tấn công người Bỉ của Fulham. Tuyển trạch viên của các đội bóng này thường xuyên có mặt trên khán đài để theo dõi Dembele lẫn Clint Dempsey thi đấu. Gia nhập Fulham vào năm 2010, mùa giải này chứng kiến sự trưởng thành vượt bậc của Dembele thành một trong những tiền vệ hàng đầu của giải Ngoại hạng. Mới chỉ 2 lần kiến tạo và 2 lần ghi bàn cho Fulham từ đầu mùa, tuy nhiên anh là chân chuyền tốt nhất của Fulham với tỷ lệ chính xác 88.5% trong tổng số 1.633 đường chuyền (nằm trong top 20 cầu thủ chuyền bóng chính xác nhất giải đấu).
Dembele (trái) cùng Clint Dempsey là hai trong số những cầu thủ có ảnh hưởng lớn tới lối chơi của Fulham |
Không những vậy Dembele còn là một chuyên gia 1-đối-1 thượng thặng với tỷ lệ chiến thắng trong các pha qua người là 2.2 lần/trận, cao thứ 4 Premier League và chỉ thua Luis Suarez và Victor Moses – cùng 2.5/trận – và David Hoilett với 2.6/trận. Trong lĩnh vực phòng ngự, Dembele nằm trong top 10 của giải đấu về tỷ lệ truy cản thành công (3.1/trận). Một điểm mạnh khác của Dembele là khả năng chơi ở nhiều vị trí khác nhau của anh. Mùa giải này tuyển thủ người Bỉ đã thử sức ở 5 vị trí khác nhau và anh tỏ ra hiệu quả ở bất cứ vị trí nào mà mình thi đấu (xin xem bảng thống kê của OptaSports dưới đây).
Vị trí |
Số trận |
Bàn thắng |
Kiến tạo |
Điểm trung bình |
Tiền vệ - trung tâm |
13 | 0 | 2 | 7.28 |
Tiền vệ tấn công - trung tâm |
10 | 1 | 0 | 7.39 |
Tiền đạo |
5 | 0 | 0 | 7.12 |
Tiền vệ - phải |
3 | 1 | 0 | 6.94 |
Tiền vệ - trái |
1 | 0 | 0 | 7.43 |
Với chỉ 1 năm nữa trong hợp đồng với Fulham, Dembele là một đối tượng mà đội bóng thủ đô rất khó giữ lại bởi quỹ lương của họ sẽ không đủ để thuyết phục anh tránh xa những lời mời đầy cám dỗ từ các đội bóng khác. Mức giá chuyển nhượng của anh dự kiến vào khoảng 12 triệu bảng.
Moussa Dembele
- Quốc tịch: Bỉ
- Tuổi: 24 (sinh 16-7-1987)
- Cao: 1m85
- Nặng: 82kg
- Vị trí: Tiền vệ tấn công (trung tâm - phải), Tiền đạo
* Điểm mạnh
- 1-đối-1
- Truy cản
- Tham gia phòng ngự
- Giữ bóng
- Chuyền ngắn
- Sút phạt trực tiếp
* Điểm yếu
- Dứt điểm
- Tạt/căng ngang
* Phong cách chung
- Hay bị phạm lỗi
- Chơi chuyền ngắn
- Sút xa
- Dắt bóng đột phá
- Chuồi bóng khi truy cản
- Quốc tịch: Bỉ
- Tuổi: 24 (sinh 16-7-1987)
- Cao: 1m85
- Nặng: 82kg
- Vị trí: Tiền vệ tấn công (trung tâm - phải), Tiền đạo
* Điểm mạnh
- 1-đối-1
- Truy cản
- Tham gia phòng ngự
- Giữ bóng
- Chuyền ngắn
- Sút phạt trực tiếp
* Điểm yếu
- Dứt điểm
- Tạt/căng ngang
* Phong cách chung
- Hay bị phạm lỗi
- Chơi chuyền ngắn
- Sút xa
- Dắt bóng đột phá
- Chuồi bóng khi truy cản
Thông số cá nhân của Moussa Dembele mùa giải 2011-12 (tính tới thời điểm bài viết) |
Premier League |
Tổng số |
|
Số trận (dự bị) |
32 (3) |
32 (3) |
|
Tấn công |
Bàn thắng | 2 | 2 |
Kiến tạo | 2 | 2 | |
Tỷ lệ dứt điểm/trận | 1.6 | 1.6 | |
Tỷ lệ đường chuyền quyết định/trận | 1.4 | 1.4 | |
Tỷ lệ 1-đối-1 thành công/trận | 2.2 | 2.2 | |
Tỷ lệ bị phạm lỗi/trận | 1.9 | 1.9 | |
Tỷ lệ việt vị/trận | 0.1 | 0.1 | |
Tỷ lệ bị cướp bóng/trận | 1.9 | 1.9 | |
Tỷ lệ khống chế hỏng - chuyền hỏng/trận | 1.0 | 1.0 | |
Phòng thủ |
Tỷ lệ truy cản thành công/trận | 3.1 | 3.1 |
Tỷ lệ cắt đường chuyền/trận | 0.9 | 0.9 | |
Tỷ lệ phạm lỗi/trận | 1.3 | 1.3 | |
Tỷ lệ bẫy việt vị thành công/trận | 0 | 0 | |
Tỷ lệ phá bóng vượt tuyến/trận | 0.6 | 0.6 | |
Tỷ lệ bị qua người/trận | 0.4 | 0.4 | |
Tỷ lệ chắn bóng/trận | 0.2 | 0.2 | |
Đá phản lưới nhà | 0 | 0 | |
Chuyền bóng |
Kiến tạo | 2 | 2 |
Tỷ lệ đường chuyền quyết định/trận | 1.4 | 1.4 | |
Trung bình số đường chuyền/trận | 46.7 | 46.7 | |
Tỷ lệ chuyền chính xác | 88.5% | 88.5% | |
Tỷ lệ tạt - căng ngang chính xác/trận | 0.1 | 0.1 | |
Tỷ lệ chuyền dài chính xác/trận | 1.3 | 1.3 | |
Tỷ lệ chọc khe chính xác/trận | 0.1 | 0.1 | |
Số thẻ vàng/thẻ đỏ | 6/0 | 6/0 | |
Tỷ lệ không chiến thành công/trận | 0.5 | 0.5 | |
Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu | 5 | 5 | |
Điểm trung bình | 7.18 | 7.18 |
BẤM XEM ẢNH ĐẸP THỂ THAO |
BẤM XEM CLIP HOT THỂ THAO |
Bão Quốc