Năm 2025, HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông dự kiến tuyển 6.680 chỉ tiêu

23/05/2025 16:32
Mộc Trà

GDVN-Năm 2025, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông dự kiến tuyển 6.680 chỉ tiêu với 5 phương thức xét tuyển.

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông vừa công bố thông tin tuyển sinh chính quy năm 2025.

Theo đó, năm 2025, Học viện sử dụng 5 phương thức tuyển sinh như sau:

- Xét tuyển tài năng;

- Xét tuyển dựa vào kết quả Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế (Chứng chỉ SAT/ACT);

- Xét tuyển dựa vào kết quả trong các kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của các đơn vị: Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Hà Nội và Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức;

- Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (chứng chỉ IELTS, TOEFL) với kết quả học tập ở bậc trung học phổ thông;

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025.

gdvn-ptit.jpg
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. Ảnh: Mộc Trà.

Tổng chỉ tiêu dự kiến là 6.680. Trong đó, chỉ tiêu của cơ sở đào tạo phía Bắc (Mã trường: BVH) cụ thể như sau:

TT Mã xét tuyển Tên ngành, chương trình Mã ngành, nhóm ngành Tên ngành, nhóm ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
I NGÀNH, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 430 Toán, Lí, Hóa (mã A00);Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26).
2 7520207_ AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 80
3 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 110
4 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 230
5 7510301_MBD Công nghệ vi mạch bán dẫn 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 150
6 7480201 Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin 600
7 7480107 Trí tuệ nhân tạo 7480107 Trí tuệ nhân tạo 150
8 7480202 An toàn thông tin 7480202 An toàn thông tin 200
9 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) 7480101 Khoa học máy tính 150
10 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu) 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 120
11 7320101 Báo chí 7320101 Báo chí 90 Toán, Lí, Hóa (mã A00);Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
Toán, Văn, Anh (mã D01).
12 7320104 Truyền thông đa phương tiện 7320104 Truyền thông đa phương tiện 120
13 7329001 Công nghệ đa phương tiện 7329001 Công nghệ đa phương tiện 260
14 7340101 Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh 200
15 7340101_LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng 7340101 Quản trị kinh doanh 100
16 7340122 Thương mại điện tử 7340122 Thương mại điện tử 170
17 7340115 Marketing 7340115 Marketing 240
18 7340115_QHC Quan hệ công chúng 7340115 Marketing 100
19 7340301 Kế toán 7340301 Kế toán 180
20 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) 7340205 Công nghệ tài chính 150
II CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, ĐẶC THÙ
1 7480201_CLC Công nghệ thông tin 7480101 Công nghệ thông tin 300 Toán, Lí, Hóa (mã A00);Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26).
2 7480202_CLC An toàn thông tin 7480202 An toàn thông tin 100
3 7340301_CLC Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) 7340301 Kế toán 60 Toán, Lí, Hóa (mã A00);Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
Toán, Văn, Anh (mã D01)
4 7340115 _CLC Marketing 7340115 Marketing 120
5 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện 7320104 Truyền thông đa phương tiện 90
6 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game 7329001 Công nghệ đa phương tiện 200
7 7480201_VNH Công nghệ thông tin Việt – Nhật 7480201 Công nghệ thông tin 100 Toán, Lí, Hóa (mã A00);Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26).
8 7480201 _UDU Cử nhân công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng) 7480201 Công nghệ thông tin 300
III CÁC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ
1 7480201_LK Công nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia) 7480201 Công nghệ thông tin 15 Toán, Lí, Hóa (mã A00);Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26).
2 7340205_LK Công nghệ tài chính (Liên kết đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh) 7340205 Công nghệ tài chính 15 Toán, Lí, Hóa (mã A00);Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
Toán, Văn, Anh (mã D01).
3 7320104_LK Truyền thông Đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc 7320104 Truyền thông đa phương tiện 15
4 7329001_LK Công nghệ Đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia) 7329001 Công nghệ đa phương tiện 15

Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại cơ sở đào tạo phía Nam (Mã trường: BVS) như sau:

TT Mã xét tuyển Tên ngành, chương trình Mã ngành, nhóm ngành Tên ngành, nhóm ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
I NGÀNH, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 140 Toán, Lí, Hóa (mã A00);Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26).
2 7520208 Công nghệ Internet vạn vật (IoT) 7520208 Công nghệ Internet vạn vật (IoT) 100
3 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 120
4 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 120
5 7480201 Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin 230
6 7480202 An toàn thông tin 7480202 An toàn thông tin 120
7 7329001 Công nghệ đa phương tiện 7329001 Công nghệ đa phương tiện 140 Toán, Lí, Hóa (mã A00);Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
Toán, Văn, Anh (mã D01).
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện 7320104 Truyền thông đa phương tiện 80
9 7340101 Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh 130
10 7340115 Marketing 7340115 Marketing 120
11 7340301 Kế toán 7340301 Kế toán 120
II CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, ĐẶC THÙ
1 7480201_CLC Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin 120 Toán, Lí, Hóa (mã A00); Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26).
2 7340115_CLC Marketing 7340115 Marketing 40 Toán, Lí, Hóa (mã A00); Toán, Lí, Anh (mã A01)
Toán, Lí, Tin (mã X06)
Toán, Tin, Anh (mã X26)
Toán, Văn, Anh (mã D01).

Bên cạnh đó, Học viện cũng dự kiến mức học phí cho từng chương trình đào tạo, dao động từ 29,6 - 62,5 triệu đồng/năm. So với năm trước, mức học phí tăng 2,6 - 10,2 triệu đồng/năm học.

screenshot-2025-05-23-162403.png
Chi tiết dự kiến học phí năm học 2025-2026 của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. Ảnh chụp màn hình.
Mộc Trà