Ngành Khoa học cơ bản: Nơi 8 điểm/môn, nơi chỉ 5 điểm/môn đã trúng tuyển

18/09/2022 06:38
Ngọc Mai
0:00 / 0:00
0:00
GDVN- Dù khó tuyển sinh nhưng có ngành thuộc nhóm khoa học cơ bản phải 23.6 điểm mới đỗ. 

Từ ngày 15/9, các trường đại học trên cả nước đồng loạt công bố điểm trúng tuyển đại học năm 2022.

Tuy nhiên, cùng là ngành Khoa học cơ bản như: Khoa học môi trường, Khí tượng và khí hậu học, Tài nguyên và môi trường nước, Hải dương học… nhưng mỗi trường lại đưa ra mức điểm chuẩn khác nhau.

Dưới đây là điểm trúng tuyển một số ngành thuộc nhóm khoa học cơ bản của các trường đại học trên cả nước do Tạp chí điện tử Giáo dục Việt Nam tổng hợp.

NGÀNH KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG

Stt

Tên trường

Mã ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

Ghi chú

Năm 2021

Năm 2022

1

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

QHT13

A00, A01, B00, D07

21.25

21.15

Điểm thi tốt nghiệp THPT

ĐGNLQGHN

80

2

Trường Đại học Khoa học (Đại học Huế)

7440301

A00, B00, D07, D15

15.25

15

Điểm thi tốt nghiệp THPT

A00, B00, D07

18.5

Học bạ

3

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh)

7440301

A00, B00, D07, D08

17.5

17

Điểm thi tốt nghiệp THPT

ĐGNLHCM

610

7440301_CLC

A00, B00, D07, D08

17.5

17

ĐGNLHCM

610

4

Trường Đại học Đồng Tháp

7440301

A00, B00, D07, B08

19

19

Học bạ

5

Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

7440301

A00, B00, D07, D08

20

Học bạ

6

Trường Đại học Cần Thơ

7440301

A00, B00, A01, D07

19.5

22.5

Học bạ

7

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

7440301

B08, D07

27

26

Xét học bạ Toán x2

NGÀNH KHÍ TƯỢNG VÀ KHÍ HẬU HỌC

Stt

Tên trường

Mã ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

Ghi chú

Năm 2021

Năm 2022

1

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội)

QHT16

A00, A01, B00, D07

18

20

Điểm thi tốt nghiệp THPT

ĐGNLQGHN

81

NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NƯỚC

Stt

Tên trường

Mã ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

Ghi chú

Năm 2021

Năm 2022

1

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc Gia Hà Nội

QHT92

A00, A01, B00, D07

20

Điểm thi tốt nghiệp THPT

ĐGNLQGHN

82

NGÀNH HẢI DƯƠNG HỌC

Stt

Tên trường

Mã ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

Ghi chú

Năm 2021

Năm 2022

1

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc Gia Hà Nội

QHT17

A00, A01, B00, D07

18

20

Điểm thi tốt nghiệp THPT

ĐGNLQGHN

80

2

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh)

7440228

A00, B00, A01, D07

18

17

Điểm thi tốt nghiệp THPT

ĐGNLHCM

610

NGÀNH KHOA HỌC VẬT LIỆU

Stt

Tên trường

Mã ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

Ghi chú

Năm 2021

Năm 2022

1

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc Gia Hà Nội

QHT04

A00, A01, B00, C01

24.25

23.6

Điểm thi tốt nghiệp THPT

ĐGNLQGHN

86

2

Trường Đại học Quy Nhơn

7440122

A00, B00, A01, D07

15

18

Điểm thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ

3

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh)

7440122

A00, B00, A01, D07

19

17

ĐGNLHCM

620

NGÀNH KỸ THUẬT HẠT NHÂN

Stt

Tên trường

Mã ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

Ghi chú

Năm 2021

Năm 2022

1

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

PH2x

ĐGTD

14

PH2

A00, A01, A02

24.48

23.29

Điểm thi tốt nghiệp THPT

2

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh)

ĐGNLHCM

620

NGÀNH ĐỊA CHẤT HỌC

Stt

Tên trường

Mã ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

Ghi chú

Năm 2021

Năm 2022

1

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

7440201

A00, D07, C04, D01

18

Điểm thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ

A00, A01, A06, A04

18

15.5

Điểm thi tốt nghiệp THPT

2

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc Gia Hà Nội

QHT18

A00, A01, B00, D07

18

20

Điểm thi tốt nghiệp THPT

ĐGNLQGHN

80

86

3

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh)

7440201

A00, B00, A01, D07

17

Điểm thi tốt nghiệp THPT

ĐGNLHCM

610

610

NGÀNH KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT

Stt

Tên trường

Mã ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

Ghi chú

Năm 2021

Năm 2022

1

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

7520501

A00, A01, D01, C04

15

Điểm thi tốt nghiệp THPT

A00, A01, C04, D01

18

Xét học bạ

2

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh)

7440201

A00, B00, A01, D07

17

17

Điểm thi tốt nghiệp THPT

ĐGNLHCM

610

610

Ngọc Mai