Từ ngày 15/9, các trường đại học trên cả nước đồng loạt công bố điểm trúng tuyển đại học năm 2022.
Tuy nhiên, cùng là ngành Khoa học cơ bản như: Khoa học môi trường, Khí tượng và khí hậu học, Tài nguyên và môi trường nước, Hải dương học… nhưng mỗi trường lại đưa ra mức điểm chuẩn khác nhau.
Dưới đây là điểm trúng tuyển một số ngành thuộc nhóm khoa học cơ bản của các trường đại học trên cả nước do Tạp chí điện tử Giáo dục Việt Nam tổng hợp.
NGÀNH KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG |
|||||||
Stt |
Tên trường |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
||
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||||
1 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc Gia Hà Nội) |
QHT13 |
A00, A01, B00, D07 |
21.25 |
21.15 |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
|
ĐGNLQGHN |
80 |
||||||
2 |
Trường Đại học Khoa học (Đại học Huế) |
7440301 |
A00, B00, D07, D15 |
15.25 |
15 |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
|
A00, B00, D07 |
18.5 |
Học bạ |
|||||
3 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) |
7440301 |
A00, B00, D07, D08 |
17.5 |
17 |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
|
ĐGNLHCM |
610 |
||||||
7440301_CLC |
A00, B00, D07, D08 |
17.5 |
17 |
||||
ĐGNLHCM |
610 |
||||||
4 |
Trường Đại học Đồng Tháp |
7440301 |
A00, B00, D07, B08 |
19 |
19 |
Học bạ |
|
5 |
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
7440301 |
A00, B00, D07, D08 |
20 |
Học bạ |
||
6 |
Trường Đại học Cần Thơ |
7440301 |
A00, B00, A01, D07 |
19.5 |
22.5 |
Học bạ |
|
7 |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
7440301 |
B08, D07 |
27 |
26 |
Xét học bạ Toán x2 |
|
NGÀNH KHÍ TƯỢNG VÀ KHÍ HẬU HỌC |
|||||||
Stt |
Tên trường |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
||
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||||
1 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
QHT16 |
A00, A01, B00, D07 |
18 |
20 |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
|
ĐGNLQGHN |
81 |
||||||
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NƯỚC |
|||||||
Stt |
Tên trường |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
||
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||||
1 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc Gia Hà Nội |
QHT92 |
A00, A01, B00, D07 |
20 |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
||
ĐGNLQGHN |
82 |
||||||
NGÀNH HẢI DƯƠNG HỌC |
|||||||
Stt |
Tên trường |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
||
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||||
1 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc Gia Hà Nội |
QHT17 |
A00, A01, B00, D07 |
18 |
20 |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
|
ĐGNLQGHN |
80 |
||||||
2 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) |
7440228 |
A00, B00, A01, D07 |
18 |
17 |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
|
ĐGNLHCM |
610 |
||||||
NGÀNH KHOA HỌC VẬT LIỆU |
|||||||
Stt |
Tên trường |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
||
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||||
1 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc Gia Hà Nội |
QHT04 |
A00, A01, B00, C01 |
24.25 |
23.6 |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
|
ĐGNLQGHN |
86 |
||||||
2 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
7440122 |
A00, B00, A01, D07 |
15 |
18 |
Điểm thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ |
|
3 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) |
7440122 |
A00, B00, A01, D07 |
19 |
17 |
||
ĐGNLHCM |
620 |
||||||
NGÀNH KỸ THUẬT HẠT NHÂN |
|||||||
Stt |
Tên trường |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
||
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||||
1 |
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội |
PH2x |
ĐGTD |
14 |
|||
PH2 |
A00, A01, A02 |
24.48 |
23.29 |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
|||
2 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) |
ĐGNLHCM |
620 |
||||
NGÀNH ĐỊA CHẤT HỌC |
|||||||
Stt |
Tên trường |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
||
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||||
1 |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
7440201 |
A00, D07, C04, D01 |
18 |
Điểm thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ |
||
A00, A01, A06, A04 |
18 |
15.5 |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
||||
2 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc Gia Hà Nội |
QHT18 |
A00, A01, B00, D07 |
18 |
20 |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
|
ĐGNLQGHN |
80 |
86 |
|||||
3 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) |
7440201 |
A00, B00, A01, D07 |
17 |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
||
ĐGNLHCM |
610 |
610 |
|||||
NGÀNH KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT |
|||||||
Stt |
Tên trường |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
||
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||||
1 |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
7520501 |
A00, A01, D01, C04 |
15 |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
||
A00, A01, C04, D01 |
18 |
Xét học bạ |
|||||
2 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) |
7440201 |
A00, B00, A01, D07 |
17 |
17 |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
|
ĐGNLHCM |
610 |
610 |