|  | 
| Súng máy phòng không A-12,7 - NR-23 and N-37D | 
|  | 
| Goniometer "Volga" - một thành phần của hệ thống radar P-8 | 
|  | 
| Bộ truyền, nhận tín hiệu NRZ-1 và thiết bị hiển thị VIKO-1 | 
|  | 
| Bộ truyền, nhận tín hiệu NRZ-1 và thiết bị hiển thị VIKO-1 | 
|  | 
| Súng máy phòng không ZU-2 | 
|  | 
| Súng máy phòng không ZU-2 | 
|  | 
| Bộ đàm P-193, trạm radio R-109 và RB-M | 
|  | 
| Ống phóng tên lửa không điều khiển ORO-57K chứa 8 quả S-5m | 
|  | 
| Tên lửa không đối không R-3S và R-2US | 
|  | 
| Ghế ngồi có thể phóng khi khẩn cấp của phi công - K-36DM | 
|  | 
| Bản đồ Nga và bảng ghi lời thề danh dự | 
|  | 
| Một thành phần của trạm radar VP-02u | 
|  | 
| Một thành phần của trạm radar VP-02u | 
|  | 
| Tên lửa vác vai Manpad Strela-2 | 
|  | 
| Một mảnh vỡ của máy bay chiến đấu F-4 của Israel bị vũ khí Nga bắn rơi ở Ai Cập. | 
|  | 
| Hỏa lực gắn trên xe bánh xích ZSU-23-4 Shilka | 
|  | 
| Một mảnh vỡ của tên lửa S-300 trong lần thử nghiệm đầu tiên | 
|  | 
| Tên lửa có điều khiển R-27R1 và R-27RE1 | 
|  | 
| Mô hình xe chở tên lửa của hệ thống phòng không S-300 PMU2 | 
|  | 
| Súng máy phòng không model 1931 | 
|  | 
|  | 
| Sơn pháo 76-mm model năm 1909 | 
|  | 
| Sơn pháo 76-mm model năm 1909 | 
|  | 
| Cánh máy bayMiG-3 | 
|  | 
| Thiết bị đo tầm DYa-1 | 
|  | 
|  | 
| Máy dò quang 3-15-4B | 
|  | 
| Trạm radar P-35 | 
|  | 
| Máy bay MiG-19 | 
|  | 
| ZSU-23-4 Shilka | 
|  | 
| ZSU-23-4 Shilka | 
|  | 
| ZSU-23-4 Shilka | 
|  | 
|  | 
|  | 
|  | 
|  | 
|  | 
|  | 
|  | 
|  | 
|  | 
|  | 
|  | 
|  | 
| Tên lửa Sam | 
|  | 
| Tên lửa Sam | 
|  | 
| Tên lửa Sam | 
|  | 
| Tên lửa Sam | 
|  | 
| Tên lửa Sam | 
|  | 
| Tên lửa Sam | 
|  | 
| Tên lửa Sam | 
  Lê Dũng (theo Mil, Viltaly V Kuzmin)  
  
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
  