Năm 2025, Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải sử dụng 6 phương thức xét tuyển để tuyển sinh hơn 6500 sinh viên cho 68 mã xét tuyển.

Dự báo về điểm chuẩn của nhà trường năm nay, trao đổi với phóng viên Tạp chí điện tử Giáo dục Việt Nam, Tiến sĩ Phạm Quang Dũng - Phó trưởng phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải nhận định: "Năm 2025, điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải dự kiến giảm. Phổ điểm thi tốt nghiệp tốt nghiệp trung học phổ thông năm nay có xu hướng giảm nhẹ, tác động đến điểm chuẩn một số ngành của nhà trường.

Cụ thể, điểm chuẩn một số ngành học có thể giảm khoảng 2 đến 3 điểm. Tuy nhiên, về cơ bản sẽ giảm nhẹ từ 0,5 đến 1,5 điểm so với điểm chuẩn năm 2024. Sự biến động của điểm chuẩn còn phụ thuộc vào độ cạnh tranh và số lượng thí sinh đăng ký vào từng ngành cụ thể. Thí sinh vẫn có nhiều cơ hội để lựa chọn ngành học với tỷ lệ trúng tuyển cao".

Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn năm 2023 và 2024 của Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải dưới đây:

Mã ngành Tên ngành/chuyên ngành Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông Phương thức xét điểm học bạ kết hợp
Năm 2024 Năm 2023 Năm 2024 Năm 2023
GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24.54 24.12 28.50 29.00
GTADCTD2 Thương mại điện tử 24.10 24.07 28.00 29.00
GTADCTT2 Công nghệ thông tin 23.70 23.10 27.50 28.50
GTADCVL2 Logistics và vận tải đa phương thức 23.65 23.60 26.00 25.00
GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông 23.52 23.15 25.50 24.00
GTADCHL2 Hải quan và Logistics 23.48 21.95 26.50 26.00
GTADCQM2 Quản trị Marketing 23.39 23.65 27.00 28.00
GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.37 23.09 26.00 26.00
GTADCOT2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 23.28 22.65 26.00 27.00
GTADCVM2 Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn 23.28 - 26.00 -
GTADCCK2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 23.09 21.25 24.00 22.00
GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 22.90 22.70 26.00 26.00
GTADCOG2 Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh 22.65 21.15 25.00 22.00
GTADCKN2 Kiến trúc nội thất 22.45 16.00 22.00 20.00
GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô 22.30 22.50 25.50 26.00
GTADCHT2 Hệ thống thông tin 22.20 21.90 25.00 27.00
GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp 21.55 22.15 25.00 26.00
GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp 21.50 22.55 25.00 26.50
GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh 21.45 22.80 25.00 24.00
GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp 21.10 22.85 26.00 27.00
GTADCQX2 Quản lý xây dựng 20.05 21.10 23.00 22.00
GTADCEN2 Ngôn ngữ Anh 20.00 - 26.00 -
GTADCKX2 Kinh tế xây dựng 20.00 21.40 23.00 23.00
GTADCLA2 Luật 20.00 - 26.00 -
GTADNDT2 CNKT Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật) 20.00 - 23.00 -
GTADNLG2 Logistics và QL chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật) 20.00 - 23.00 -
GTADNTT2 Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) 20.00 - - -
GTADKLG2 Logistics - Trường ĐH Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng 18.00 - 20.00 22.00
GTADKTT2 Công nghệ thông tin – ĐH CNTT và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng 18.00 - 20.00 22.00
GTADCBC2 Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc 16.00 - 20.00 -
GTADCBI2 Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT 16.00 - 20.00 -
GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ 16.00 16.00 20.00 20.00
GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh 16.00 16.00 20.00 20.00
GTADCCS2 Xây dựng Cầu – đường sắt 16.00 - 20.00 -
GTADCDD2 CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp 16.00 16.00 20.00 20.00
GTADCDS2 CNKT xây dựng Đường sắt - Metro 16.00 - 20.00 -
GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường 16.00 16.00 20.00 20.00
GTADCTQ2 Thanh tra và quản lý công trình giao thông 16.00 16.00 20.00 20.00
GTADCVS2 Quản lý và điều hành vận tải đường sắt 16.00 - 20.00 -
GTADCXQ2 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị 16.00 16.00 20.00 20.00
GTADNCD2 CNKT XD Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật) 16.00 - 20.00 -
Trúng tuyển tại Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc -
GTADCTT1 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) 21.35 21.30 18.00 20.00
GTADCOT1 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) 20.00 20.85 18.00 20.00
GTADCCD1 CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) 16.00 16.00 18.00 20.00
GTADCKT1 Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) 16.00 21.60 18.00 20.00
bott05721-7697.jpg
Ảnh minh họa: Website nhà trường.

Trước đó, Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải đã thông báo điểm sàn xét tuyển năm 2025. Điểm sàn các ngành dao động từ 16 (đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025) - 18 điểm (đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông).

Ngoài ra, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố nguyên tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2025 như sau:

Khoảng điểm
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT (PT gốc)
Xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ) Xét đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội
Xét đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội
Xét đánh giá năng lực của trường ĐH Sư phạm Hà Nội
Khoảng 1
25 - 30
28 - 30 59.61 - 100
87 - 150
18.25 - 30
Khoảng 2
23 - 25
26 - 28 53.87 - 59.61
79 - 87
15.85 - 18.25
Khoảng 3
21 - 23
24 - 26 49.89 - 53.87
72 - 79
13.8 - 15.85
Khoảng 4
18 - 21
21 - 24 44.05 - 49.89
63 - 72
13.25 - 13.8
Khoảng 5
16 - 18
18 - 21 40.18 - 44.05
56.75 - 63
10.95 - 13.25

* Lưu ý: Không quy đổi điểm xét tuyển của từng thí sinh về một thang điểm chung và không quy đổi điểm xét tuyển từ phương thức này sang phương thức khác.

- Công thức nội suy để quy đổi tương đương các mức điểm chuẩn giữa các phương thức:

Trong đó:

y: là điểm quy đổi từ phương thức cần quy đổi sang phương thức gốc.

x: là điểm xét của phương thức cần quy đổi

a: là điểm bắt đầu của khoảng điểm theo phương thức gốc

b: là điểm kết thúc của khoảng điểm theo phương thức gốc

c: là điểm bắt đầu của khoảng điểm phương thức cần quy đổi

d: là điểm kết thúc của khoảng điểm phương thức cần quy đổi

Hồng Linh