Có thêm hệ số lương đặc thù, lương giáo viên tăng bao nhiêu?

13/11/2025 06:50
Bùi Nam
Theo dõi trên Google News
0:00 / 0:00
0:00

GDVN - Mức lương thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 = Mức lương cơ sở x Hệ số lương hiện hưởng x Hệ số lương đặc thù.

Bộ Giáo dục và Đào tạo đã công khai Dự thảo Nghị định chính sách tiền lương, chế độ phụ cấp đối với nhà giáo. Dự thảo Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Nhà giáo về chính sách tiền lương, chế độ phụ cấp đối với nhà giáo trong cơ sở giáo dục công lập. Đối tượng áp dụng là nhà giáo được tuyển dụng làm nhiệm vụ giảng dạy, giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

Theo dự thảo Nghị định, tất cả nhà giáo đều được hưởng hệ số lương đặc thù. Trong đó, giáo viên mầm non được hưởng hệ số lương đặc thù mức 1,25 so với hệ số lương hiện hưởng; các chức danh nhà giáo khác được hưởng hệ số lương đặc thù mức 1,15 so với hệ số lương hiện hưởng.

Mức lương thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 = Mức lương cơ sở x Hệ số lương hiện hưởng x Hệ số lương đặc thù.

Trong bài viết cùng nêu mức lương dự kiến của giáo viên sau khi có thêm hệ số lương đặc thù và mức chênh lệch so với lương hiện hành. Mức lương này chưa tính các loại phụ cấp với giáo viên.

anh-minh-hoa-thuongtet-7702-5088-7355.jpg
Ảnh minh họa

Dự kiến mức chênh lệch lương của giáo viên mầm non hạng III hiện nay

Bậc
Hệ số lương
Lương cơ sở
Lương hiện nay
Hệ số đặc thù
Lương dự kiến
Mức tăng thêm
1
2.1
2,340,000
4,914,000
1.25
6,142,500
1,228,500
2
2.41
2,340,000
5,639,400
1.25
7,049,250
1,409,850
3
2.72
2,340,000
6,364,800
1.25
7,956,000
1,591,200
4
3.03
2,340,000
7,090,200
1.25
8,862,750
1,772,550
5
3.34
2,340,000
7,815,600
1.25
9,769,500
1,953,900
6
3.65
2,340,000
8,541,000
1.25
10,676,250
2,135,250
7
3.96
2,340,000
9,266,400
1.25
11,583,000
2,316,600
8
4.27
2,340,000
9,991,800
1.25
12,489,750
2,497,950
9
4.58
2,340,000
10,717,200
1.25
13,396,500
2,679,300
10
4.89
2,340,000
11,442,600
1.25
14,303,250
2,860,650

Dự kiến mức chênh lệch lương của giáo viên mầm non hạng II hiện nay

Bậc
Hệ số lương
Lương cơ sở
Lương hiện nay
Hệ số đặc thù
Lương dự kiến
Mức tăng thêm
1
2.34
2,340,000
5,475,600
1.15
6,296,940
821,340
2
2.67
2,340,000
6,247,800
1.25
7,809,750
1,561,950
3
3
2,340,000
7,020,000
1.25
8,775,000
1,755,000
4
3.33
2,340,000
7,792,200
1.25
9,740,250
1,948,050
5
3.66
2,340,000
8,564,400
1.25
10,705,500
2,141,100
6
3.99
2,340,000
9,336,600
1.25
11,670,750
2,334,150
7
4.32
2,340,000
10,108,800
1.25
12,636,000
2,527,200
8
4.65
2,340,000
10,881,000
1.25
13,601,250
2,720,250
9
4.98
2,340,000
11,653,200
1.25
14,566,500
2,913,300

Dự kiến mức chênh lệch lương của giáo viên mầm non hạng I hiện nay

Bậc
Hệ số lương
Lương cơ sở
Lương hiện nay
Hệ số đặc thù
Lương dự kiến
Mức tăng thêm
1
4
2,340,000
9,360,000
1.25
11,700,000
2,340,000
2
4.34
2,340,000
10,155,600
1.25
12,694,500
2,538,900
3
4.68
2,340,000
10,951,200
1.25
13,689,000
2,737,800
4
5.02
2,340,000
11,746,800
1.25
14,683,500
2,936,700
5
5.36
2,340,000
12,542,400
1.25
15,678,000
3,135,600
6
5.7
2,340,000
13,338,000
1.25
16,672,500
3,334,500
7
6.04
2,340,000
14,133,600
1.25
17,667,000
3,533,400
8
6.38
2,340,000
14,929,200
1.25
18,661,500
3,732,300

Dự kiến mức chênh lệch lương của giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng III hiện nay

Bậc
Hệ số lương
Lương cơ sở
Lương hiện nay
Hệ số đặc thù
Lương dự kiến
Mức tăng thêm
1
2.34
2,340,000
5,475,600
1.15
6,296,940
821,340
2
2.67
2,340,000
6,247,800
1.15
7,184,970
937,170
3
3
2,340,000
7,020,000
1.15
8,073,000
1,053,000
4
3.33
2,340,000
7,792,200
1.15
8,961,030
1,168,830
5
3.66
2,340,000
8,564,400
1.15
9,849,060
1,284,660
6
3.99
2,340,000
9,336,600
1.15
10,737,090
1,400,490
7
4.32
2,340,000
10,108,800
1.15
11,625,120
1,516,320
8
4.65
2,340,000
10,881,000
1.15
12,513,150
1,632,150
9
4.98
2,340,000
11,653,200
1.15
13,401,180
1,747,980

Dự kiến mức chênh lệch lương của giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng II hiện nay

Bậc
Hệ số lương
Lương cơ sở
Lương hiện nay
Hệ số đặc thù
Lương dự kiến
Mức tăng thêm
1
4
2,340,000
9,360,000
1.15
10,764,000
1,404,000
2
4.34
2,340,000
10,155,600
1.15
11,678,940
1,523,340
3
4.68
2,340,000
10,951,200
1.15
12,593,880
1,642,680
4
5.02
2,340,000
11,746,800
1.15
13,508,820
1,762,020
5
5.36
2,340,000
12,542,400
1.15
14,423,760
1,881,360
6
5.7
2,340,000
13,338,000
1.15
15,338,700
2,000,700
7
6.04
2,340,000
14,133,600
1.15
16,253,640
2,120,040
8
6.38
2,340,000
14,929,200
1.15
17,168,580
2,239,380

Dự kiến mức chênh lệch lương của giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng I hiện nay

Bậc Hệ số lương Lương cơ sở Lương hiện nay Hệ số đặc thù Lương dự kiến Mức tăng thêm
1 4.4 2,340,000 10,296,000 1.15 11,840,400 1,544,400
2 4.74 2,340,000 11,091,600 1.15 12,755,340 1,663,740
3 5.08 2,340,000 11,887,200 1.15 13,670,280 1,783,080
4 5.42 2,340,000 12,682,800 1.15 14,585,220 1,902,420
5 5.76 2,340,000 13,478,400 1.15 15,500,160 2,021,760
6 6.1 2,340,000 14,274,000 1.15 16,415,100 2,141,100
7 6.44 2,340,000 15,069,600 1.15 17,330,040 2,260,440
8 6.78 2,340,000 15,865,200 1.15 18,244,980 2,379,780

(*) Văn phong, nội dung bài viết thể hiện góc nhìn, quan điểm của tác giả.

Bùi Nam