- Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử - Nhiệt lạnh: 1.250 chỉ tiêu;
- Nhóm ngành Điện - Điện tử - CNTT - Toán tin: 2.200;
- Nhóm ngành Hóa - Sinh - Thực phẩm - Môi trường: 850;
- Nhóm ngành Vật liệu - Dệt may - Sư phạm kỹ thuật: 280;
- Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật - Kỹ thuật hạt nhân: 120;
- Nhóm ngành Kinh tế - Quản lý: 340; ngành Ngôn ngữ Anh: 160 chỉ tiêu.
KÝ HIỆU TRƯỜNG: BKA
Các ngành và chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Nhóm 1: Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh |
A, A1 |
1.250 |
|
Cơ kỹ thuật |
D520101 |
||
Kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành: - Công nghệ chế tạo máy - Công nghệ hàn - Công nghệ gia công áp lực - Cơ khí chính xác và quang học - Công nghệ sản phẩm chất dẻo - Máy và tự động thủy khí - Động cơ đốt trong - Kỹ thuật ô tô |
D520103 |
||
Kỹ thuật cơ điện tử |
D520114 |
||
Kỹ thuật nhiệt, gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật năng lượng - Máy và thiết bị nhiệt-lạnh |
D520115 |
||
Kỹ thuật hàng không |
D520120 |
||
Kỹ thuật tàu thủy |
D520122 |
||
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
||
Nhóm 2: Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin |
A, A1 |
2.200 |
|
Kỹ thuật điện-điện tử, gồm các chuyên ngành: - Hệ thống điện - Thiết bị điện-điện tử |
D520201 |
||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, gồm các chuyên ngành: - Tự động hóa - Điều khiển tự động - Kỹ thuật đo và tin học công nghiệp |
D520216 |
||
Kỹ thuật điện tử-truyền thông, gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật điện tử-máy tính - Kỹ thuật thông tin-truyền thông - Điện tử y sinh - Điện tử hàng không-vũ trụ - Kỹ thuật phát thanh-truyền hình |
D520207 |
||
Kỹ thuật y sinh |
D520212 |
||
Kỹ thuật máy tính |
D520214 |
||
Công nghệ điều khiển và tự động hoá |
D510303 |
||
Công nghệ điện tử-truyền thông |
D510302 |
||
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
||
Khoa học máy tính |
D480101 |
||
Kỹ thuật phần mềm |
D480103 |
||
Hệ thống thông tin |
D480104 |
||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
||
Toán-Tin ứng dụng |
D460112 |
||
Nhóm 3: Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường |
A |
850 |
|
Hóa học |
D440112 |
||
Kỹ thuật hóa học, gồm các chuyên ngành: - Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học - Công nghệ hữu cơ hóa dầu - Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại - Máy và thiết bị CN hóa chất-dầu khí - Công nghệ các chất vô cơ - Công nghệ hóa lý - Công nghệ Xenluloza và giấy - Công nghệ hóa dược và hóa chất BVTV - Công nghệ Polyme-Composit - Công nghệ vật liệu Silicat |
D520301 |
||
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
D510401 |
||
Công nghệ sinh học |
D420201 |
||
Kỹ thuật sinh học |
D420202 |
||
Công nghệ thực phẩm, gồm các chuyên ngành: - Quá trình và thiết bị công nghệ thực phẩm - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng thực phẩm |
D540101 |
||
Kỹ thuật môi trường, gồm các chuyên ngành: - Công nghệ môi trường - Quản lý môi trường |
D520320 |
||
Xuất bản (Kỹ thuật in và truyền thông), gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật in truyền thông - Kỹ thuật đồ họa truyền thông |
D320401 |
||
Nhóm 4: Vật liệu-Dệt may-SP kỹ thuật |
A |
280 |
|
Kỹ thuật vật liệu, gồm các chuyên ngành: - Vật liệu kim loại - Vật liệu điện tử và công nghệ nano - Vật liệu Polyme - Vật liệu Ceramic |
D520309 |
||
Kỹ thuật luyện kim (Kỹ thuật vật liệu kim loại), gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật gang thép - Luyện kim màu và kim loại quý hiếm - Công nghệ và thiết bị cán - Công nghệ đúc - Kỹ thuật nhiệt và xử lý bề mặt |
D520310 |
||
Kỹ thuật dệt, gồm các chuyên ngành - Công nghệ dệt - Công nghệ nhuộm, hoàn tất |
D540201 |
||
Công nghệ may, gồm các chuyên ngành - Công nghệ sản phẩm may - Thiết kế sản phẩm may và thời trang |
D540204 |
||
Công nghệ da giầy |
D540206 |
||
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp, gồm các chương trình: - Sư phạm kỹ thuật Cơ khí - Sư phạm kỹ thuật Điện - Sư phạm kỹ thuật Điện tử - Sư phạm kỹ thuật CNTT |
D140214 |
||
Nhóm 5: Vật lý kỹ thuật |
A, A1 |
120 |
|
Vật lý kỹ thuật, gồm các chuyên ngành: - Vật liệu điện tử và công nghệ nano - Vật lý tin học - Quang học và quang điện tử - Vật lý công nghiệp - Công nghệ vi hệ thống và vi điện tử |
D520401 |
||
Kỹ thuật hạt nhân, gồm các chuyên ngành: - Năng lượng hạt nhân - Hạt nhân dứng dụng và vật lý môi trường |
D520402 |
||
Nhóm 6: Kinh tế-Quản lý |
A, A1, D1 |
340 |
|
Kinh tế công nghiệp |
D510604 |
||
Quản lý công nghiệp |
D510601 |
||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
||
Tài chính-Ngân hàng |
D340201 |
||
Kế toán |
D340301 |
||
Nhóm 7: Ngoại ngữ |
D1 |
160 |
|
Ngôn ngữ Anh, gồm 2 chuyên ngành: - Tiếng Anh KHKT và công nghệ - Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
D220201 |
||
Nhómngành cao đẳng(xét điểm thi đại học) |
A, A1 |
800 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C510203 |
||
Công nghệ điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
||
Công nghệ điện tử-truyền thông |
C510302 |
||
Công nghệ thông tin |
C480201 |