Ảnh minh họa |
Điểm cụ thể các ngành như sau:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chú ý |
1. |
Quan hệ quốc tế |
D310206 |
A |
22.0 |
|
A1 |
22.0 |
||||
D1 |
21.5 |
||||
D3 |
22.5 |
||||
2. |
Kinh tế quốc tế |
D310106 |
A |
22.0 |
|
D1 |
21.5 |
||||
3. |
Luật quốc tế |
D380108 |
A |
22.0 |
|
D1 |
21.5 |
||||
D3 |
22.5 |
||||
4. |
Truyền thông quốc tế |
D110109 |
A |
22.0 |
|
D1 |
21.5 |
||||
D3 |
22.5 |
||||
5. |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
28.0 |
Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2. |
Điểm trên áp dụng với với thí sinh KV3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng liền kề là 1 (một) điểm, khu vực liền kề là 0,5 (nửa) điểm.
NHỮNG SỰ KIỆN NỔI BẬT |
|
Trò rủa thầy "ngu ngốc"; Cô giáo tát học sinh 30 cái, chảy máu tai |
|
Ghê rợn: Hiệu trưởng trường mẫu giáo chọc tăm vào vùng kín các cháu bé |
ĐIỂM NÓNG |
|
Trương Huyền