![]() |
![]() |
| Chúng có lông vàng hoe, nâu hoặc đen. |
![]() |
| Cử chỉ âu yếm thân mật của 2 chú gấu nâu |
![]() |
| Cứ mỗi năm gấu cái sinh được 1-4 gấu con |
![]() |
![]() |
| Hai chú gấu chơi đùa với nước |
![]() |
| Gấu nâu thích tụ tập thành bầy dọc theo các con sông và suối mùa cá hồi sinh sản. |
![]() |
| Gấu nâu từng phổ biến ở châu Á, Phi, Âu và Bắc Mỹ, nhưng hiện giờ đã bị suy giảm về số lượng |
Linh Đỗ (Theo Xinhua)







