Các ngành khác lần lượt:
Toán học 1/2,1 (300/643);
Vật lý học: 1/1,64 (250/410);
Kỹ thuật hạt nhân 1/13 (50/650);
Kỹ thuật điện tử, truyền thông 1/2,9 (200/580);
Hải dương học 1/3,2 (100/315);
Nhóm ngành công nghệ thông tin 1/5,4 (550/2.700);
Hóa học 1/6,8 (250/1.700); địa chất 1/8,7 (150/1.300);
Khoa học môi trường 1/15,5 (150/2.330);
Công nghệ kỹ thuật môi trường 1/8,9 (120/1.070);
Khoa học vật liệu 1/5,94 (180/1.070);
Sinh học 1/4,6 (300/1.390).
Tỷ lệ chọi Đại học Khoa học tự nhiên ĐHQG Tp.HCM năm 2011:
Trường/ngành |
Khối thi |
Hồ sơ đăng ký |
Chỉ tiêu |
Tỷ lệ “chọi” |
ĐH Khoa học Tự nhiên (QST) |
3.450 |
|||
Hệ Ðại học: |
2.750 |
|||
Toán-Tin học |
A |
592 |
300 |
1,97 |
Vật lý |
A |
687 |
250 |
2,7 |
Ðiện tử viễn thông |
A |
486 |
200 |
2,4 |
Hải dương học - Khí tượng - Thủy văn |
A |
175 |
100 |
7,95 |
B |
620 |
|||
Nhóm ngành Công nghệ Thông tin |
A |
1.509 |
550 |
2,7 |
Hóa học |
A |
752 |
250 |
3 |
Ðịa chất |
A |
522 |
150 |
12,1 |
B |
1.307 |
|||
Khoa học Môi trường |
A |
438 |
150 |
11,12 |
B |
1.230 |
|||
Công nghệ Môi trường |
A |
319 |
120 |
11,8 |
B |
1.105 |
|||
Khoa học vật liệu |
A |
303 |
180 |
4,99 |
B |
596 |
|||
Sinh học |
B |
979 |
300 |
3,26 |
Công nghệ Sinh học |
A |
714 |
200 |
11,96 |
B |
1.678 |
|||
Hệ Cao đẳng: |
||||
Tin học |
A |
35 |
700 |
http://giaoduc.net.vn/Giao-duc-24h/Hom-thu-bay-to-y-kien-to-giac-tieu-cuc-trong-giao-duc/161144.gd
ĐIỂM NÓNG |
|