Bảng lương chi tiết thực nhận của giáo viên theo dự thảo xếp lương mới

21/09/2020 05:52
BÙI NAM
0:00 / 0:00
0:00
GDVN- Thầy giáo Bùi Nam liệt kê mức lương thực nhận mà giáo viên nhận được nếu được xếp lương theo Dự thảo lương mới.

Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa ban hành Dự thảo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm xếp lương giáo viên từ mầm non đến trung học phổ thông. Có thể hình dung đây là cách xếp hạng lương giáo viên mới trong thời gian tới.

Theo dự thảo, lương giáo viên từ mầm non đến trung học cơ sở vẫn được xếp theo các hạng từ hạng I đến hạng IV, giáo viên trung học phổ thông từ hạng I đến hạng III.

Theo đó mức lương của giáo viên cao nhất với hệ số đến 6,78.

Sau đây, thầy giáo Bùi Nam liệt kê mức lương thực nhận mà giáo viên nhận được nếu được xếp lương theo Dự thảo lương mới với giả sử lương cơ sở tăng từ 1,49 triệu đồng/tháng lên 1,6 triệu đồng/tháng và giả sử phụ cấp ưu đãi chính phủ cho phép toàn ngành được mức cao nhất là 30% và không còn phụ cấp thâm niên.

Bảng lương giáo viên mầm non hạng IV, giáo viên tiểu học hạng IV (có trình độ trung cấp) có hệ số lương từ 1,86 đến 4,06

Bậc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Hệ số lương 1.86 2.06 2.26 2.46 2.66 2.86 3.06 3.26 3.46 3.66 3.86 4.06
Lương cơ sở 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000
Lương 2,976,000 3,296,000 3,616,000 3,936,000 4,256,000 4,576,000 4,896,000 5,216,000 5,536,000 5,856,000 6,176,000 6,496,000
Phụ cấp ưu đãi 30% 892,800 988,800 1,084,800 1,180,800 1,276,800 1,372,800 1,468,800 1,564,800 1,660,800 1,756,800 1,852,800 1,948,800
Đóng Bảo hiểm xã hội 10,5% 312,480 346,080 379,680 413,280 446,880 480,480 514,080 547,680 581,280 614,880 648,480 682,080
Thực nhận 3,556,320 3,938,720 4,321,120 4,703,520 5,085,920 5,468,320 5,850,720 6,233,120 6,615,520 6,997,920 7,380,320 7,762,720

Bảng lương giáo viên tiểu học, trung học cơ sở hạng IV (có trình độ cao đẳng), giáo viên mầm non hạng III có hệ số lương từ 2,1 đến 4,89

Bậc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Hệ số lương 2.1 2.41 2.72 3.03 3.34 3.65 3.96 4.27 4.58 4.89
Lương cơ sở 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000
Lương 3,360,000 3,856,000 4,352,000 4,848,000 5,344,000 5,840,000 6,336,000 6,832,000 7,328,000 7,824,000
Phụ cấp ưu đãi 30% 1,008,000 1,156,800 1,305,600 1,454,400 1,603,200 1,752,000 1,900,800 2,049,600 2,198,400 2,347,200
Đóng Bảo hiểm xã hội 10,5% 352,800 404,880 456,960 509,040 561,120 613,200 665,280 717,360 769,440 821,520
Thực nhận 4,015,200 4,607,920 5,200,640 5,793,360 6,386,080 6,978,800 7,571,520 8,164,240 8,756,960 9,349,680

Giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng III, giáo viên mầm non hạng II có hệ số lương từ 2,34 đến 4,98

Bậc 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Hệ số lương 2.34 2.67 3 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98
Lương cơ sở 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000
Lương 3,744,000 4,272,000 4,800,000 5,328,000 5,856,000 6,384,000 6,912,000 7,440,000 7,968,000
Phụ cấp ưu đãi 30% 1,123,200 1,281,600 1,440,000 1,598,400 1,756,800 1,915,200 2,073,600 2,232,000 2,390,400
Đóng Bảo hiểm xã hội 10,5% 393,120 448,560 504,000 559,440 614,880 670,320 725,760 781,200 836,640
Thực nhận 4,474,080 5,105,040 5,736,000 6,366,960 6,997,920 7,628,880 8,259,840 8,890,800 9,521,760

Bảng lương giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng II, giáo viên mầm non hạng I có hệ số lương từ 4,0 đến 6,38

Bậc 1 2
3 4 5 6 7
Hệ số lương 4 4.34 4.68 5.02 5.36 5.7 6.04 6.38
Lương cơ sở 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000
Lương 6,400,000 6,944,000 7,488,000 8,032,000 8,576,000 9,120,000 9,664,000 10,208,000
Phụ cấp ưu đãi 30% 1,920,000 2,083,200 2,246,400 2,409,600 2,572,800 2,736,000 2,899,200 3,062,400
Đóng Bảo hiểm xã hội 10,5% 672,000 729,120 786,240 843,360 900,480 957,600 1,014,720 1,071,840
Thực nhận 7,648,000 8,298,080 8,948,160 9,598,240 10,248,320 10,898,400 11,548,480 12,198,560

Bảng lương giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng I có hệ số lương từ 4,4 đến 6,78

Bậc 1 2
3 4 5 6 7
Hệ số lương 4.4 4.74 5.08 5.42 5.76 6.1 6.44 6.78
Lương cơ sở 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000 1,600,000
Lương 7,040,000 7,584,000 8,128,000 8,672,000 9,216,000 9,760,000 10,304,000 10,848,000
Phụ cấp ưu đãi 30% 2,112,000 2,275,200 2,438,400 2,601,600 2,764,800 2,928,000 3,091,200 3,254,400
Đóng Bảo hiểm xã hội 10,5% 739,200 796,320 853,440 910,560 967,680 1,024,800 1,081,920 1,139,040
Thực nhận 8,412,800 9,062,880 9,712,960 10,363,040 11,013,120 11,663,200 12,313,280 12,963,360

Trên đây là cơ bản bảng lương tham khảo của giáo viên thực nhận khi thực hiện lương theo dự thảo lương mới.

Việc thăng lên các hạng II, I là rất khó nên giáo viên đa số cũng chỉ xếp lương ở hạng IV, III nhưng nếu bỏ phụ cấp thâm niên thì lương nhà giáo sẽ có thể giảm khá nhiều so với hiện nay.

BÙI NAM