| Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
| BẬC CAO ĐẲNG: | 1500 | ||
| Kế toán gồm các chuyên ngành: | C51340301 | A,D1 | |
| Kế toán tổng hợp | |||
| Kế toán doanh nghiệp | |||
| Kế toán HCSN | |||
| Kế toán kiểm toán | |||
| Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: | C51340101 | A,D1 | |
| Quản trị du lịch | |||
| Quản trị kinh doanh tổng hợp | |||
| Quản trị khách sạn | |||
| Quản trị tín dụng | |||
| Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử gồm các chuyên ngành: | C51510301 | A | |
| Hệ thống Điện | |||
| Điện tử Công nghiệp và dân dụng | |||
| Công nghệ kỹ thuật xây dựng gồm các chuyên ngành: | C51510103 | A | |
| Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp | |||
| Công nghệ kỹ thuật công trình giao thông | |||
| Quản lý đất đai | C51850103 | A,B | |
| Lâm nghiệp | C51620201 | A,B | |
| Nuôi trồng thuỷ sản | C51620301 | A,B | |
| CC Chăn nuôi | C51620105 | A,B | |
| Khoa học cây trồng | C51620110 | A,B | |
| Tài chính- ngân hàng | C51340201 | A,D1 | |
| Quản lý xây dựng | C51580302 | A,D1 | |
| Công nghệ thông tin | C51480201 | A,D1 | |
| Dịch vụ pháp lý | C51380201 | A,C,D1 | |
| LIÊN THÔNG TỪ TRUNG CẤP LÊN CAO ĐẲNG: | Mã ngành | Môn thi tuyển | 500 |
| Kế toán | 01 | Toán, lý và cơ sở ngành | |
| Quản trị kinh doanh | 02 | ||
| Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 03 | ||
| Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 04 | ||
| Quản lý đất đai | 05 | ||
| Lâm nghiệp | 06 | Toán, Sinh và cơ sở ngành | |
| Chăn nuôi | 08 | ||
| Công nghệ thông tin | 10 | Toán, lý và cơ sở ngành | |
| Tài chính- Ngân hàng | 11 | ||
| Dich vụ pháp lý | 12 | Toán, Văn và cơ sở ngành | |
| BẬC TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP: | Môn xét tuyển | 1600 | |
| Kế toán: Gồm các chuyên ngành: kế toán tổng hợp, Kế toán doanh nghiệp, kế toán HCSN) | 01 | Toán , Lý | |
| Tài chính- Ngân hàng | 02 | ||
| Quản trị doanh nghiệp thương mại dịch vụ: (Gồm các chuyên ngành: Quản trị du lịch, Quản trị nhà hàng, Quản trị khách sạn, Quản trị lữ hành) | 04 | ||
| Tin học | 06 | ||
| Xây dựng CN và Dân dụng | 07 | ||
| Xây dựng công trình giao thông | 08 | ||
| Cấp thoát nước | 09 | ||
| Điện công nghiệp và Dân dụng | 10 | ||
| Điện tử công nghiệp | 11 | ||
| Quản lý nhà đất | 12 | ||
| Quản lý môi trường | 13 | ||
| Bảo trì và sửa chữa ôtô | 14 | ||
| Quản lý đất đai | 15 | ||
| Chăn nuôi – Thú y | 16 | Toán, Sinh | |
| Lâm nghiệp | 17 | ||
| Kỹ thuật Nông- Lâm | 18 | ||
| Chế biến & bảo quản thủy sản | 19 | ||
| Nuôi trồng thủy sản | 20 | ||
| Hành chính- Văn thư | 21 | Toán, Văn | |
| Luật | 22 |
| Có thể bạn quan tâm | |