Điểm trúng tuyển các trường thành viên Đại học Quốc gia Hà Nội

10/08/2012 18:27
Trương Huyền
(GDVN) - Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm trúng tuyển của 6 trường thành viên và 2 khoa trực thuộc kỳ tuyển sinh năm 2012.

Cụ thể điểm trúng tuyển đợt 1 và xét tuyển đợt 2 năm 2012 như sau:

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

I

TR­ƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

QHI

560

45

1

Khoa học máy tính

D480101

60

A

20,5

A1

2

Công nghệ thông tin

D480201

200

A

A1

3

Hệ thống thông tin

D480104

50

A

15

20,5

A1

4

Công nghệ Điện tử - Viễn thông

D510302

60

A

A1

5

Vật lý Kỹ thuật

D520401

55

A

16,5

15

16,5

6

Cơ học Kỹ thuật

D520101

55

A

15

16,5

7

Công nghệ Cơ điện tử

D510203

80

A

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

II

TRƯ­ỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

QHT

1.310

285

1

Toán học

D460101

80

A

17,5

30

17,5

20

A1

2

Máy tính và Khoa học thông tin

D480105

90

A

40

17,5

30

A1

3

Vật lý

D440102

40

A

17,0

20

17,0

10

A1

4

Khoa học vật liệu

D430122

20

A

20

17,0

10

A1

5

Công nghệ hạt nhân

D520403

50

A

30

17,0

20

A1

6

Khí tư­ợng học

D440221

30

A

16,0

20

16,0

10

A1

7

Thuỷ văn

D440224

20

A

20

16,0

10

A1

8

Hải dư­ơng học

D440228

20

A

20

16,0

10

A1

9

Hóa học

D440112

40

A

18,0

10

A1

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

70

A

20

A1

11

Hóa dược

D720403

40

A

20,0

10

A1

12

Địa lý tự nhiên

D440217

30

A

16,0

20

16,0

10

A1

13

Quản lý đất đai

D850103

50

A

17,0

10

17,0

20

A1

14

Địa chất học

D440201

30

A

17,0

25

17,0

10

A1

15

Kỹ thuật địa chất

D520501

20

A

16,0

20

16,0

10

A1

16

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

40

A

17,0

10

17,0

20

A1

17

Sinh học

D420101

30

A

18,0

10

A1

20

B

21,0

18

Công nghệ sinh học

D420201

80

A

20,0

20

A1

40

B

22,5

19

Khoa học môi trư­ờng

D440301

60

A

18,5

20

A1

20

B

22,5

20

Khoa học đất

D440306

10

A

16,0

10

A1

10

B

21,0

21

Công nghệ kỹ thuật môi tr­ường

D510406

60

A

18,0

20

A1

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

III

TR­ƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

QHX

1.153

187

1

Tâm lý học

D310401

80

A

18,0

B

19,5

C

20,0

D1,2,3,4,5,6

18,5

2

Khoa học quản lý

D340401

85

A

17,0

C

21,5

D1,2,3,4,5,6

17,5

3

Xã hội học

D310301

60

A

16,0

C

18,0

10

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

4

Triết học

D220301

55

A

16,0

41

16,0

C

18,0

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

5

Chính trị học

D310201

50

A

17,0

C

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

6

Công tác xã hội

D760101

60

C

19,0

D1,2,3,4,5,6

18,0

7

Văn học

D220330

80

C

18,5

D1,2,3,4,5,6

17,0

8

Lịch sử

D220310

80

C

18,0

10

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

9

Ngôn ngữ học

D220320

50

A

16,0

C

18,0

26

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

10

Báo chí

D320101

85

A

18,0

C

22,0

D1,2,3,4,5,6

20,5

11

Thông tin học

D320201

50

A

16,0

45

16,0

C

18,0

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

12

L­ưu trữ học

D320303

60

A

17,0

C

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

13

Đông ph­ương học

D220213

100

C

22,0

D1,2,3,4,5,6

20,5

14

Quốc tế học

D220212

70

A

17,0

C

21,5

D1,2,3,4,5,6

20,0

15

Quản trị Dịch vụ

du lịch và lữ hành

D340103

75

A

19,0

C

22,0

D1,2,3,4,5,6

21,0

16

Hán Nôm

D220104

20

C

18,0

15

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

17

Việt Nam học

D220113

50

C

20,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

18

Nhân học

D310302

43

A

16,0

40

16,0

C

18,0

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

IV

TRƯ­ỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

QHF

1,200

1

Ngôn ngữ Anh

D220201

500

D1

28,5

2

Sư­ phạm tiếng Anh

D140231

D1

28,5

3

Ngôn ngữ Nga

D220202

75

D1

26,0

D2

26,0

4

Sư­ phạm tiếng Nga

D140232

D1

26,0

D2

26,0

5

Ngôn ngữ Pháp

D220203

150

D1

26,0

D3

26,0

6

Sư­ phạm tiếng Pháp

D140233

D1

26,0

D3

26,0

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

170

D1

27,0

D4

27,0

8

Sư­ phạm tiếng Trung Quốc

D140234

D1

26,0

D4

26,0

9

Ngôn ngữ Đức

D220205

75

D1

26,0

D5

26,0

10

Ngôn ngữ Nhật

D220209

130

D1

30,0

D6

30,0

11

Sư­ phạm tiếng Nhật

D140236

D1

26,0

D6

26,0

12

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

75

D1

28,0

13

Ngôn ngữẢ Rập

D220211

30

D1

26,0

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

V

TRƯ­ỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

QHE

430

1

Kinh tế

D310101

50

A

21,0

A1

20,5

D1

20,5

2

Kinh tế quốc tế

D310106

100

A

22,5

A1

22,0

D1

22,5

3

Quản trị kinh doanh

D340101

60

A

21,5

A1

21,5

D1

21,5

4

Tài chính - Ngân hàng

D340201

110

A

21,0

A1

21,0

D1

21,5

5

Kinh tế phát triển

D310104

60

A

21,0

A1

20,5

D1

20,5

6

Kế toán

D340301

50

A

22,5

A1

21,0

D1

21,0

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

VI

TR­ƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

QHS

300

90

1

Sư­ phạm toán học

D140209

50

A

17,5

2

Sư­ phạm vật lý

D140211

50

A

17,0

20

3

Sư­ phạm hóa học

D140212

50

A

17,0

10

4

Sư­ phạm sinh học

D140213

50

A

17,0

20

B

20.0

5

Sư­ phạm ngữ văn

D140217

50

C

18,5

D1,2,3,4

17,0

6

Sư­ phạm lịch sử

D140218

50

C

18,0

40

18,0

D1,2,3,4

17,0

17,0

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

VII

KHOA LUẬT

QHL

300

1

Luật học

D380101

220

A

18,0

A1

18,0

C

18,5

D1

18,5

D3

18,5

2

Luật kinh doanh

D380109

80

A

19,5

A1

19,5

D1

21,0

D3

21,0

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

VIII

KHOA Y DƯỢC

QHY

100

1

Y đa khoa

D720101

50

B

23,5

2

Dược học

D720401

50

A

21,0

Điểm trên áp dụng với với thí sinh KV3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng liền kề là 1 (một) điểm, khu vực liền kề là 0,5 (nửa) điểm.

NHỮNG SỰ KIỆN NỔI BẬT

Chùm ảnh độc: PTT Nguyễn Thiện Nhân và GS Ngô Bảo Châu tại Viện Toán

Nam sinh tự thiêu: Si tình hay ngu dốt?

Trò rủa thầy "ngu ngốc"; Cô giáo tát học sinh 30 cái, chảy máu tai

Thầy đánh trò; trò gọi người nhà đánh thầy... ngất xỉu

Ghê rợn: Hiệu trưởng trường mẫu giáo chọc tăm vào vùng kín các cháu bé

Chùm ảnh: Cảm động cảnh thí sinh khuyết tật đi tìm tri thức

ĐIỂM NÓNG

Tuyển sinh 2012

Thi tốt nghiệp THTP 2012

Hoa khôi các trường ĐH

Ngôi sao học đường

Đổi mới Giáo dục

Xem nhiều nhất trong tháng

Trương Huyền