Cụ thể, trong số 43 trường mới được xây dựng, có 16 trường tư thục (7 trường mầm non, 4 trường tiểu học và 5 trường trung học cơ sở) và 27 trường công lập (10 trường mầm non, 9 trường tiểu học, 5 trường trung học cơ sở và 3 trường trung học phổ thông).

Năm học 2025-2026, toàn ngành giáo dục Hà Nội có khoảng 129.300 giáo viên; 70.500 lớp học với 2.327.000 học sinh (tăng khoảng 60.000 học sinh so với năm học 2024-2025). Hệ thống phòng học các cấp là 68.900 phòng.
Ngoài ra, thành phố hiện có 29 trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên với khoảng 29.000 học viên học bổ túc trung học phổ thông và 28.000 học viên theo học hệ liên kết giáo dục thường xuyên.
Năm học 2025-2026, thành phố Hà Nội tiếp tục ưu tiên tăng cường các nguồn lực đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học theo hướng kiên cố hóa, hiện đại hóa, chuẩn hóa, đạt chuẩn quốc gia và hội nhập quốc tế.
Bên cạnh đó, cũng chú trọng việc tham mưu đầu tư cho các trường học còn khó khăn về kinh phí, cũng như các trường đang trong quá trình công nhận lại hoặc công nhận mới đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2030.
Thành phố Hà Nội đặt mục tiêu đến năm 2025, khoảng 80-85% trường công lập đạt chuẩn quốc gia; tỷ lệ này đạt khoảng 85-90% vào năm 2030.
Để đạt được mục tiêu này, Thành phố sẽ tập trung hoàn thiện cơ chế, chính sách về bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng và tái định cư đối với các dự án giáo dục có yêu cầu di dời, giải tỏa. Cùng với đầu tư hạ tầng, thành phố Hà Nội cũng sẽ tiếp tục nghiên cứu, rà soát, hoàn thiện và đổi mới các cơ chế, chính sách tài chính, đặc biệt là các chính sách đặc thù theo Luật Thủ đô (sửa đổi), huy động sự tham gia, đóng góp của toàn xã hội nhằm nâng cao hiệu quả đầu tư và phát triển bền vững ngành giáo dục và đào tạo.
Dự kiến 43 trường có tên sau:
TT | Tên trường (một số chưa có tên chính thức) | Quận /huyện theo địa bàn cũ | Loại hình |
1 | Mầm non Đức Thắng | Bắc Từ Liêm | Công lập |
2 | Mầm non Hoa Anh Đào | Thanh Xuân | Tư thục |
3 | Mầm non Hoàng Công | Hà Đông | Công lập |
4 | Mầm non Nhật Bản | Hà Đông | Tư thục |
5 | Mầm non Sakuke | Hà Đông | Tư thục |
6 | Mầm non Ceo | Quốc Oai | Tư thục |
7 | Mầm non Hoa Sen | Hoàng Mai | Công lập |
8 | Mầm non Hoàng Tăng Bí | Bắc Từ Liêm | Công lập |
9 | Mầm non Lâm Tiên | Đông Anh | Công lập |
10 | Mầm non Nguyễn Trực | Thanh Oai | Công lập |
11 | Mầm non ô C1-NT3 Yên Sở | Hoàng Mai | Công lập |
12 | Mầm non ô F3-NT3 Vĩnh Hưng | Hoàng Mai | Công lập |
13 | Mầm non Ước Mơ | Nam Từ Liêm | Tư thục |
14 | Mầm non Sao Mai - Định Công | Hoàng Mai | Công lập |
15 | MN SteameQ | Hà Đông | Tư thục |
16 | Mầm non Tân Phong | Bắc Từ Liêm | Công lập |
17 | Mầm non Nguyễn Thị Minh Khai | Bắc Từ Liêm | Công lập |
18 | Tiểu học Bắc Từ Liêm | Bắc Từ Liêm | Công lập |
19 | Tiểu học Bùi Quốc Khái ô F4-TH2 | Hoàng Mai | Công lập |
20 | Tiểu học Đỗ Mười - C1-TH2 Yên Sở - Hoàng Mai | Hoàng Mai | Công lập |
21 | Tiểu học Đoàn Thị Điểm TT - Symphony Hoài Đức | Hoài Đức | Tư thục |
22 | Tiểu học Đoàn Thị Điểm công lập - Tây Hồ | Tây Hồ | Công lập |
23 | Tiểu học Dương Văn Bé (ô F3TH4 phường Vĩnh Hưng cũ, phường Vĩnh Hưng mới) - | Hoàng Mai | Công lập |
24 | Tiểu học Hạ Yên Quyết Cầu Giấy | Cầu Giấy | Công lập |
25 | Tiểu học Nam Dư (ô G2TH1 phường Lĩnh Nam ) | Hoàng Mai | Công lập |
26 | Tiểu học Nguyễn Văn Siêu - ô D2-TH5 Định Công - | Hoàng Mai | Công lập |
27 | Tiểu học Thiên Lộc - Đông Anh. | Đông Anh | Công lập |
28 | Tiểu học Genesis Hà Nội | Nam Từ Liêm | Tư thục |
29 | Tiểu học -THCS Ngôi sao Đại Thanh - TT | Thanh Trì | Tư thục |
30 | Tiểu học Tư thục Ceo - Quốc Oai | Quốc Oai | Tư thục |
31 | THCS Chế Lan Viên | Bắc Từ Liêm | Công lập |
32 | THCS Đoàn Thị Điểm Symphony | Hoài Đức | Tư thục |
33 | THCS Hà Nội Stemberg | Thanh Trì | Tư thục |
34 | THCS Hạ Yên Quyết | Cầu Giấy | Công lập |
35 | THCS NewSchool | Hà Đông | Tư thục |
36 | THCS Nguyễn Như Uyên | Cầu Giấy | Công lập |
37 | THCS Quảng Oai | Ba Vì | Công lập |
38 | THCS Bắc Từ Liêm | Bắc Từ Liêm | Công lập |
39 | THPT Đỗ Mười | Hoàng Mai | Công lập |
40 | THPT Phúc Thịnh | Đông Anh | Công lập |
41 | THPT tại ô A11 Trung Hòa | Cầu Giấy | Công lập |
42 | Tiểu học Victoria 3 | Long Biên | Tư thục |
43 | THCS Victoria 3 | Long Biên | Tư thục |