Nhiều cơ sở giáo dục đã đăng tải dự thảo Nghị định về chính sách tiền lương, chế độ phụ cấp, chính sách hỗ trợ, thu hút đối với nhà giáo.
Tại Điều 3 Dự thảo Nghị định đề xuất quy định bảng lương mới giáo viên được tính theo công thức:
Tiền lương = (Hệ số lương được hưởng + hệ số phụ cấp chức vụ + phụ cấp thâm niên vượt khung + mức chênh lệch bảo lưu (nếu có)) x Mức lương cơ sở x Hệ số lương đặc thù.
Dưới đây là bảng lương giáo viên tiểu học công lập theo dự thảo Nghị định về chính sách tiền lương, chế độ phụ cấp, chính sách hỗ trợ, thu hút đối với nhà giáo, thầy cô có thể tham khảo.
Giáo viên tiểu học theo dự thảo hưởng phụ cấp ưu đãi nghề 35%.

Dự kiến lương, phụ cấp ưu đãi giáo viên tiểu học cao cấp
Theo dự thảo, giáo viên tiểu học cao cấp áp dụng hệ số lương của viên chức loại A3.2 (từ hệ số lương 5,75) và có hệ số lương đặc thù 1,2. Hiện nay giáo viên tiểu học hạng I có hệ số lương 4,4 đến 6,78.
Dự kiến bảng lương, phụ cấp ưu đãi giáo viên tiểu học cao cấp.
Bậc | Hệ số lương | Lương cơ sở | Hệ số đặc thù | Phụ cấp ưu đãi 35% | Tổng cộng |
1 | 5.75 | 2,340,000 | 1.2 | 4,709,250 | 20,855,250 |
2 | 6.11 | 2,340,000 | 1.2 | 5,004,090 | 22,160,970 |
3 | 6.47 | 2,340,000 | 1.2 | 5,298,930 | 23,466,690 |
4 | 6.83 | 2,340,000 | 1.2 | 5,593,770 | 24,772,410 |
5 | 7.19 | 2,340,000 | 1.2 | 5,888,610 | 26,078,130 |
6 | 7.55 | 2,340,000 | 1.2 | 6,183,450 | 27,383,850 |
Dự kiến bảng lương, phụ cấp ưu đãi giáo viên tiểu học chính
Theo dự thảo, giáo viên tiểu học chính sẽ áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2.2 (từ hệ số lương 4,00) và có hệ số lương đặc thù 1,3. Hiện nay, giáo viên tiểu học hạng II có hệ số lương 4,0 đến 6,38, tương đương giáo viên tiểu học chính trong dự thảo.
Dự kiến bảng lương giáo viên tiểu học chính và chênh lệch so với giáo viên tiểu học hạng II hiện nay.
Bậc | Hệ số lương | Lương cơ sở | Hệ số đặc thù | Phụ cấp ưu đãi 35% | Tổng cộng | Lương hiện nay | Chênh lệch |
1 | 4 | 2,340,000 | 1.3 | 3,276,000 | 15,444,000 | 12,636,000 | 2,808,000 |
2 | 4.34 | 2,340,000 | 1.3 | 3,554,460 | 16,756,740 | 13,710,060 | 3,046,680 |
3 | 4.68 | 2,340,000 | 1.3 | 3,832,920 | 18,069,480 | 14,784,120 | 3,285,360 |
4 | 5.02 | 2,340,000 | 1.3 | 4,111,380 | 19,382,220 | 15,858,180 | 3,524,040 |
5 | 5.36 | 2,340,000 | 1.3 | 4,389,840 | 20,694,960 | 16,932,240 | 3,762,720 |
6 | 5.7 | 2,340,000 | 1.3 | 4,668,300 | 22,007,700 | 18,006,300 | 4,001,400 |
7 | 6.04 | 2,340,000 | 1.3 | 4,946,760 | 23,320,440 | 19,080,360 | 4,240,080 |
8 | 6.38 | 2,340,000 | 1.3 | 5,225,220 | 24,633,180 | 20,154,420 | 4,478,760 |
Dự kiến bảng lương, phụ cấp ưu đãi giáo viên tiểu học
Theo dự thảo, giáo viên tiểu học áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1 (từ hệ số lương 2,34) và hệ số lương đặc thù 1,45. Hiện nay, giáo viên tiểu học hạng III có hệ số lương 2,34-4,98 tương đương giáo viên tiểu học trong dự thảo.
Dự kiến bảng lương giáo viên tiểu học và chênh lệch so với giáo viên tiểu học hạng III hiện nay..
Bậc | Hệ số lương | Lương cơ sở | Hệ số đặc thù | Phụ cấp ưu đãi 35% | Tổng cộng | Lương hiện nay | Chênh lệch |
1 | 2.34 | 2,340,000 | 1.45 | 1,916,460 | 9,856,080 | 7,392,060 | 2,464,020 |
2 | 2.67 | 2,340,000 | 1.45 | 2,186,730 | 11,246,040 | 8,434,530 | 2,811,510 |
3 | 3 | 2,340,000 | 1.45 | 2,457,000 | 12,636,000 | 9,477,000 | 3,159,000 |
4 | 3.33 | 2,340,000 | 1.45 | 2,727,270 | 14,025,960 | 10,519,470 | 3,506,490 |
5 | 3.66 | 2,340,000 | 1.45 | 2,997,540 | 15,415,920 | 11,561,940 | 3,853,980 |
6 | 3.99 | 2,340,000 | 1.45 | 3,267,810 | 16,805,880 | 12,604,410 | 4,201,470 |
7 | 4.32 | 2,340,000 | 1.45 | 3,538,080 | 18,195,840 | 13,646,880 | 4,548,960 |
8 | 4.65 | 2,340,000 | 1.45 | 3,808,350 | 19,585,800 | 14,689,350 | 4,896,450 |
9 | 4.98 | 2,340,000 | 1.45 | 4,078,620 | 20,975,760 | 15,731,820 | 5,243,940 |
Dự kiến bảng lương, phụ cấp ưu đãi giáo viên tiểu học chưa đạt trình độ chuẩn (trình độ cao đẳng)
Theo dự thảo, giáo viên tiểu học chưa đạt trình độ chuẩn (trình độ cao đẳng) áp dụng hệ số lương của viên chức loại A0 (từ hệ số lương 2,10) và hệ số lương đặc thù 1,6.
Bảng lương giáo viên tiểu học chưa đạt chuẩn (trình độ cao đẳng) và mức chênh lệch so với hiện nay.
Bậc | Hệ số lương | Lương cơ sở | Hệ số đặc thù | Phụ cấp ưu đãi 35% | Tổng cộng | Lương hiện nay | Chênh lệch |
1 | 2.1 | 2,340,000 | 1.6 | 1,719,900 | 9,582,300 | 6,633,900 | 2,948,400 |
2 | 2.41 | 2,340,000 | 1.6 | 1,973,790 | 10,996,830 | 7,613,190 | 3,383,640 |
3 | 2.72 | 2,340,000 | 1.6 | 2,227,680 | 12,411,360 | 8,592,480 | 3,818,880 |
4 | 3.03 | 2,340,000 | 1.6 | 2,481,570 | 13,825,890 | 9,571,770 | 4,254,120 |
5 | 3.34 | 2,340,000 | 1.6 | 2,735,460 | 15,240,420 | 10,551,060 | 4,689,360 |
6 | 3.65 | 2,340,000 | 1.6 | 2,989,350 | 16,654,950 | 11,530,350 | 5,124,600 |
7 | 3.96 | 2,340,000 | 1.6 | 3,243,240 | 18,069,480 | 12,509,640 | 5,559,840 |
8 | 4.27 | 2,340,000 | 1.6 | 3,497,130 | 19,484,010 | 13,488,930 | 5,995,080 |
9 | 4.58 | 2,340,000 | 1.6 | 3,751,020 | 20,898,540 | 14,468,220 | 6,430,320 |
10 | 4.89 | 2,340,000 | 1.6 | 4,004,910 | 22,313,070 | 15,447,510 | 6,865,560 |
Dự kiến bảng lương, phụ cấp ưu đãi giáo viên tiểu học chưa đạt trình độ chuẩn (trình độ trung cấp)
Theo dự thảo, giáo viên tiểu học chưa đạt trình độ chuẩn (trình độ trung cấp) Áp dụng hệ số lương của viên chức loại B (từ hệ số lương 1,86) và hệ số lương đặc thù 1,6.
Bảng lương giáo viên tiểu học chưa đạt chuẩn (trình độ trung cấp) và mức chênh lệch so với hiện nay.
Bậc | Hệ số lương | Lương cơ sở | Hệ số đặc thù | Phụ cấp ưu đãi 35% | Tổng cộng | Lương hiện nay | Chênh lệch |
1 | 1.86 | 2,340,000 | 1.6 | 1,523,340 | 8,487,180 | 5,875,740 | 2,611,440 |
2 | 2.06 | 2,340,000 | 1.6 | 1,687,140 | 9,399,780 | 6,507,540 | 2,892,240 |
3 | 2.26 | 2,340,000 | 1.6 | 1,850,940 | 10,312,380 | 7,139,340 | 3,173,040 |
4 | 2.46 | 2,340,000 | 1.6 | 2,014,740 | 11,224,980 | 7,771,140 | 3,453,840 |
5 | 2.66 | 2,340,000 | 1.6 | 2,178,540 | 12,137,580 | 8,402,940 | 3,734,640 |
6 | 2.86 | 2,340,000 | 1.6 | 2,342,340 | 13,050,180 | 9,034,740 | 4,015,440 |
7 | 3.06 | 2,340,000 | 1.6 | 2,506,140 | 13,962,780 | 9,666,540 | 4,296,240 |
8 | 3.26 | 2,340,000 | 1.6 | 2,669,940 | 14,875,380 | 10,298,340 | 4,577,040 |
9 | 3.46 | 2,340,000 | 1.6 | 2,833,740 | 15,787,980 | 10,930,140 | 4,857,840 |
10 | 3.66 | 2,340,000 | 1.6 | 2,997,540 | 16,700,580 | 11,561,940 | 5,138,640 |
11 | 3.86 | 2,340,000 | 1.6 | 3,161,340 | 17,613,180 | 12,193,740 | 5,419,440 |
12 | 4.06 | 2,340,000 | 1.6 | 3,325,140 | 18,525,780 | 12,825,540 | 5,700,240 |
Giáo viên tiểu học còn có thể có thêm phụ cấp thâm niên, phụ cấp trách nhiệm, chức vụ,…nếu kiêm nhiệm các nhiệm vụ, nên tổng thu nhập có thể cao hơn.
(*) Văn phong, nội dung bài viết thể hiện góc nhìn, quan điểm của tác giả.