Cập nhật chỉ tiêu tuyển sinh 2012: Trường ĐH Mỏ - Địa chất

03/02/2012 20:21
Tùng Linh
(GDVN) - Năm 2012, ĐH Mỏ Địa chất tuyển sinh 3.500 sinh viên hệ đại học và 1.000 sinh viên hệ cao đẳng.

Tên ngành

Mã  ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

4.500

Các ngành đào tạo ĐH:

A

3.500

Kỹ thuật  (KT) dầu khí (Chuyên ngành: khoan - khai thác dầu khí; khoan thăm dò - khảo sát; thiết bị dầu khí)

52520604

KT địa vật lý (chuyên ngành: địa vật lý)

52520502

CN kỹ thuật hoá học (chuyên ngành: lọc -  hoá dầu)

52510401

 KT địa chất (chuyên ngành: địa chất; địa chất công trình - địa kỹ thuật; địa chất thuỷ văn - địa chất công trình; nguyên liệu khoáng).

52520501

KT trắc địa – bản đồ: (chuyên ngành: trắc địa; bản đồ; trắc địa mỏ - công trình; địa chính; hệ thống thông tin địa lý - GIS).

52520503

KT mỏ (chuyên ngành: khai thác mỏ)

52520601

KT tuyển khoáng (chuyên ngành: tuyển khoáng). 

52520607

CN thông tin (chuyên ngành: tin học trắc địa; tin học mỏ; tin học địa chất; tin học kinh tế; CN phần mềm; mạng máy tính)

52480201

KT điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành tự động hoá)

52520216

KT điện, điện tử (chuyên ngành: điện khí hoá xí nghiệp; cơ điện mỏ; điện - điện tử; hệ thống điện)

52520201

KT cơ khí (chuyên ngành: máy và thiết bị mỏ).

52520103

KT công trình xây dựng (chuyên ngành: xây dựng công trình ngầm và mỏ; xây dựng công trình ngầm; xây dựng dân dụng và công nghiệp; xây dựng hạ tầng cơ sở).

52580201

KT môi trường (chuyên ngành: địa sinh thái và công nghệ môi trường; kỹ thuật môi trường)

52520320

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: quản trị kinh doanh; quản trị kinh doanh mỏ; Quản trị kinh doanh dầu khí)

52340101

Kế toán (chuyên ngành: kế toán).

52340301

Các ngành đào tạo CĐ:

A

1.000

CN KT địa chất  (chuyên ngành: địa chất)

51510901

CN KT kỹ thuật trắc địa (chuyên ngành: trắc địa; địa chính)

51510902

CN KT mỏ (chuyên ngành: khai thác mỏ)

51511001

CN KT điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành tự động hoá)

51510303

CNKT điện, điện tử (chuyên ngành: điện khí hoá xí nghiệp; điện - điện tử)

51510301

CN KT cơ khí (chuyên ngành: máy và thiết bị mỏ) 

51510201

CNKT công trình xây dựng (chuyên ngành: xây dựng công trình ngầm và mỏ; xây dựng công trình ngầm)

51510102

CN thông tin

51480201

Có thể bạn quan tâm

Hoa khôi các trường ĐH

Olympic tiếng Anh Hà Nội

Hiệu trưởng nghỉ hưu vẫn phải làm việc

Kinh nghiệm dạy con của các GS nổi tiếng

Thành công từ... trường đời

Bạo lực học đường

Sửa đoạn kết Tấm Cám

Bài văn xúc động về đồng tiền của trò Ams

Rơi nước mắt cuộc sống học sinh vùng cao

SV Ngoại thương: Lương 1.000 USD, không làm?

Các trường ĐH, CĐ Ngoài công lập ở miền Bắc

KTX tốt nhất Hà Nội

Tuyển sinh 2012:

Đổi mới Giáo dục

Tùng Linh