Chỉ tiêu tuyển sinh 2013 trường đại học Tây nguyên
Trường/Ngành | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN | 3.200 | ||
Các ngành đào tạo đại học: | 2.600 | ||
Sư phạm Toán học | D140209 | A | |
Sư phạm Vật lý | D140211 | A | |
Sư phạm Hóa học | D140212 | A | |
Giáo dục Tiểu học | D140202 | A, C, D1 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | |
Sư phạm Sinh học | D140213 | B | |
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | |
Giáo dục Thể chất | D140206 | T | |
Giáo dục Mầm non | D140201 | M | |
Kinh tế Nông nghiệp | D620115 | A, D1 | |
Quản trị Kinh doanh | D340101 | A, D1 | |
Kế toán | D340301 | A, D1 | |
Quản lý đất đai | D850103 | A | |
Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | A, B | |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A, D1 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | A | |
Bảo vệ thực vật | D620112 | B | |
Khoa học cây trồng | D620110 | B | |
Chăn nuôi | D620105 | B | |
Thú y | D640101 | B | |
Lâm sinh | D620205 | B | |
Y đa khoa | D720101 | B | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D620211 | B | |
Điều dưỡng | D720501 | B | |
Sinh học | D420101 | B | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | |
Giáo dục Chính trị | D310205 | C | |
Văn học | D220330 | C | |
Triết học | D220301 | A, C, D1 | |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 600 | ||
Quản lý đất đai | C850103 | A | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | C620211 | B | |
Chăn nuôi | C620105 | B | |
Lâm sinh | C620205 | B | |
Khoa học cây trồng | C620110 | B |
Trường tuyển sinh trong cả nước. Ngành Giáo dục Tiểu học có hai chuyên ngành:
+ Giáo dục Tiểu học: thi khối A, C;
+ Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jhai: thi khối C, D1;
Khi đăng ký dự thi, thí sinh cần ghi rõ chuyên ngành dự thi, khối thi theo quy định trên;
- Thí sinh thi khối T phải đảm bảo sức khỏe, không bị dị hình, dị tật; nam cao từ 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.