TRA CỨU ĐIỂM THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2012
Ảnh minh họa |
Cao đẳng Bách khoa Hưng Yên công bố điểm cụ thể các ngành như sau:
STT |
Tên ngành đào tao |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
1 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
51510201 |
A |
110 |
10 |
A1 |
40 |
10 |
|||
2 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
51510103 |
A |
140 |
10 |
A1 |
60 |
10 |
|||
3 |
Quản trị kinh doanh |
51340101 |
A |
90 |
10 |
A1 |
30 |
10 |
|||
D1 |
30 |
10.5 |
|||
4 |
Kế tóan |
51340301 |
A |
120 |
10 |
A1 |
40 |
10 |
|||
D1 |
40 |
10.5 |
|||
5 |
Công nghệ thông tin |
51480201 |
A |
70 |
10 |
A1 |
25 |
10 |
|||
D1 |
25 |
10.5 |
|||
6 |
Việt nam học |
51220113 |
C |
30 |
11.5 |
D1 |
10 |
10.5 |
|||
7 |
Công nghệ kỹ thuật Điện |
51510301 |
A |
80 |
10 |
A1 |
40 |
10 |
|||
8 |
Tài chính ngân hàng |
51340201 |
A |
70 |
10 |
A1 |
25 |
10 |
|||
D1 |
25 |
10.5 |
|||
Cộng |
1.100 |
Cao đẳng Bách nghệ Tây Hà công bố điểm trúng tuyển như sau:
Khối |
Điểm trúng tuyển |
A |
10 |
D1 |
10,5 |
C |
11,5 |
Điểm trên áp dụng với với thí sinh KV3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng liền kề là 1 (một) điểm, khu vực liền kề là 0,5 (nửa) điểm.
ĐIỂM NÓNG |
|
Trương Huyền