Ngày 13/6, ông Lê Hồng Sơn – Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 chuyên và tích hợp năm học 2019 – 2020.
Theo đó, danh sách lớp 10 chuyên (09 trường) và lớp 10 không chuyên (02 trường). Lớp 10 chuyên được tuyển theo nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2.
Các thí sinh trước kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10. (Ảnh: H.L) |
Lớp 10 không chuyên tuyển theo nguyện vọng 3 và nguyện vọng 4.
Trong nhóm 09 trường chuyên của Thành phố Hồ Chí Minh, trường Trung học phổ thông Lê Hồng Phong vẫn đứng đầu trong danh sách tuyển sinh và trường Trung học phổ thông Phú Nhuận nằm ở vị trí thứ 9 trong danh sách.
Hơn một nửa thí sinh Sài Gòn thi vào lớp 10 điểm Anh văn dưới trung bình |
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 chuyên và tích hợp năm học 2019 – 2020:
I- LỚP CHUYÊN:
STT |
TRƯỜNG |
Lớp chuyên |
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2 |
Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn |
|||
1 |
Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong |
Tiếng Anh |
35 |
35.25 |
Hóa học |
41.75 |
42 |
||
Vật lý |
34.25 |
34.75 |
||
Tiếng Nhật |
32.5 |
33 |
||
Sinh học |
35.25 |
35.5 |
||
Tin học |
34.75 |
35.25 |
||
Toán |
33.5 |
34.25 |
||
Tiếng Trung |
35 |
35.5 |
||
Ngữ văn |
35 |
35.75 |
||
Tích hợp |
42.75 |
43.25 |
||
2 |
Trung học phổ thông chuyên Trần Đại Nghĩa |
Tiếng Anh |
33.75 |
34.25 |
Hóa học |
40 |
41 |
||
Vật lý |
33.25 |
33.5 |
||
Sinh học |
33.5 |
34.25 |
||
Toán |
31.75 |
32.5 |
||
Ngữ văn |
34.25 |
34.75 |
||
Tích hợp |
41.25 |
42 |
||
3 |
Trung học phổ thông Nguyễn Thượng Hiền |
Tiếng Anh |
33.25 |
33.5 |
Hóa học |
37 |
37.5 |
||
Vật lý |
30.5 |
31 |
||
Toán |
31 |
31.5 |
||
Ngữ văn |
33.75 |
34 |
||
Tích hợp |
31 |
31.25 |
||
4 |
Trung học phổ thông Gia Định |
Tiếng Anh |
32.25 |
33.25 |
Hóa học |
33.75 |
34 |
||
Vật lý |
28 |
28.5 |
||
Tin học |
20 |
21 |
||
Toán |
30.25 |
30.75 |
||
Ngữ văn |
32.75 |
33.25 |
||
Tích hợp |
36 |
36.25 |
||
5 |
Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi |
Tiếng Anh |
28.75 |
29.75 |
Hóa học |
28.5 |
28.75 |
||
Vật lý |
20 |
20.5 |
||
Sinh học |
24 |
24.25 |
||
Toán |
26 |
26.5 |
||
Ngữ văn |
28 |
28.75 |
||
6 |
Trung học phổ thông Nguyễn Hữu Huân |
Tiếng Anh |
30 |
30.75 |
Hóa học |
29.5 |
30 |
||
Vật lý |
21.75 |
22 |
||
Toán |
24.5 |
25 |
||
Ngữ văn |
29.75 |
30.5 |
||
7 |
Trung học phổ thông Lương Thế Vinh |
Tích hợp |
30.5 |
31 |
8 |
Trung học phổ thông Võ Thị Sáu |
Tích hợp |
20 |
20.5 |
9 |
Trung học phổ thông |
Tích hợp |
20 |
20.5 |
II- LỚP KHÔNG CHUYÊN:
STT |
TRƯỜNG |
Nguyện vọng 3 |
Nguyện vọng 4 |
|
Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn |
|||
1 |
Trung học phổ thông chuyên Trần Đại Nghĩa |
24.5 |
25 |
|
2 |
Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong |
25 |
25.5 |