TRA CỨU ĐIỂM THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2012
![]() |
| Ảnh minh họa |
Điểm trúng tuyển cụ thể như sau:
| Khối ngành | Bậc đại học | Khối | Điểm trúng tuyển |
| Kỹ thuật | Bảo hộ lao động | A | 15,0 |
| A1 | 15,0 | ||
| Kinh tế | Quản trị kinh doanh | A | 15,5 |
| A1 | 15,0 | ||
| D1 | 16,0 | ||
| Quản trị nhân lực | A | 15,5 | |
| A1 | 15,0 | ||
| D1 | 16,5 | ||
| Kế toán | A | 16,0 | |
| A1 | 15,5 | ||
| D1 | 18,0 | ||
| Tài chính ngân hàng | A | 16,0 | |
| A1 | 15,5 | ||
| D1 | 17,0 | ||
| Xã hội | Xã hội học | C | 15,5 |
| D1 | 16,0 | ||
| Công tác xã hội | C | 16,0 | |
| D1 | 16,0 | ||
| Luật | C | 18,0 | |
| D1 | 16,0 |
Điểm trên áp dụng với với thí sinh KV3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng liền kề là 1 (một) điểm, khu vực liền kề là 0,5 (nửa) điểm.
Ghi chú: Trường Đại học Công đoàn dành 250 chỉ tiêu xét nguyện vọng 2 (NV2) cho 2 ngành: Bảo hộ Lao động (khối A, A1 từ 15,0 điểm) và Xã hội học (khối C từ 15,5 điểm; khối D1 từ 16,0 điểm).
Ghi chú: Trường Đại học Công đoàn dành 250 chỉ tiêu xét nguyện vọng 2 (NV2) cho 2 ngành: Bảo hộ Lao động (khối A, A1 từ 15,0 điểm) và Xã hội học (khối C từ 15,5 điểm; khối D1 từ 16,0 điểm).
| ĐIỂM NÓNG | |
Trương Huyền
