TRA CỨU ĐIỂM THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2012
Ảnh minh họa |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì có điểm chuẩn cụ thể như sau:
Hệ đại học:
Khu vực/ Đối tượng |
Điểm trúng tuyển |
|||||||||||
KV3 |
KV2 |
KV2NT |
KV1 |
|||||||||
A,A1 |
B |
D1 |
A,A1 |
B |
D1 |
A,A1 |
B |
D1 |
A,A1 |
B |
D1 |
|
HSPT |
13.0 |
14.0 |
13.5 |
12.5 |
13.5 |
13.0 |
12.0 |
13.0 |
12.5 |
11.5 |
12.5 |
12.0 |
Ưu tiên 2 |
12.0 |
13.0 |
12.5 |
11.5 |
12.5 |
12.0 |
11.0 |
12.0 |
11.5 |
10.5 |
11.5 |
11.0 |
Ưu tiên 1 |
11.0 |
12.0 |
11.5 |
10.5 |
11.5 |
11.0 |
10.0 |
11.0 |
10.5 |
9.5 |
10.5 |
10.0 |
Hệ cao đẳng:
Khu vực/ Đối tượng |
Điểm trúng tuyển |
|||||||||||
KV3 |
KV2 |
KV2NT |
KV1 |
|||||||||
A,A1 |
B |
D1 |
A,A1 |
B |
D1 |
A,A1 |
B |
D1 |
A,A1 |
B |
D1 |
|
HSPT |
10.0 |
11.0 |
10.5 |
9.5 |
10.5 |
10.0 |
9.0 |
10.0 |
9.5 |
8.5 |
9.5 |
9.0 |
Ưu tiên 2 |
9.0 |
10.0 |
9.5 |
8.5 |
9.5 |
9.0 |
8.0 |
9.0 |
8.5 |
7.5 |
8.5 |
8.0 |
Ưu tiên 1 |
8.0 |
9.0 |
8.5 |
7.5 |
8.5 |
8.0 |
7.0 |
8.0 |
7.5 |
6.5 |
7.5 |
7.0 |
ĐH Công nghiệp Quảng Ninh có điểm trúng tuyển NV1 hệ đại học là 13 điểm; hệ cao đẳng là 10 điểm.
Điểm trên áp dụng với với thí sinh KV3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng liền kề là 1 (một) điểm, khu vực liền kề là 0,5 (nửa) điểm.
Điểm trên áp dụng với với thí sinh KV3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng liền kề là 1 (một) điểm, khu vực liền kề là 0,5 (nửa) điểm.
ĐIỂM NÓNG |
|
Trương Huyền